KI M TRA BÀI CŨ

 Sinh tr

ưở ủ ậ ng c a vi sinh v t là gì?

ườ ồ

 Đ ng cong sinh tr ấ

ủ ừ ủ ể

ưở ậ ưở ng c a vi sinh v t  ặ g m m y pha? Nêu đ c đi m c a t ng  pha sinh tr ng.

Pha cân  b ngằ

Pha suy  vong

o à b ế

aừ

Pha lũy

th

t   g n ợ ư

l

ố s   g o L

Pha  ti m ề phát

Th i gian

BÀI 27 CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SINH TRƯỞNG VI SINH VẬT

ọ N i dung bài h c

ng

ưở

ng

ưỡ ế ự ọ  lí h c.

ọ I. Ch t hóa h c ấ 1. Ch t dinh  d ấ ứ 2. Ch t  c ch   s  sinh tr ế ố II. Các y u t t đệ ộ

1. Nhi 2. Đ   mộ ẩ 3. pH 4. Ánh sáng 5. Áp su t th m th u

ọ I. Ch t hóa h c

C h d

ưỡ ấ 1. Ch t dinh d ng

h   t   d i n ấ g  l à   n ư ỡ g ì ?

ấ ưỡ ữ ng là nh ng ch t giúp vi

ấ và tăng sinh kh i ố ho c ặ

ấ ấ h u c ữ ơ và các ch t vô

Ch t dinh d ồ sinh v t ậ đ ng hóa  ngượ . thu năng l ợ ồ G m các h p ch t  cơ

không  t ơ ấ  các ch t vô c . ố   sinh  tr - Nhân  t ầ c n  cho  sinh  tr ư ượ ng  nh   l ừ ợ ượ  t h p đ ưỡ ưở :  là  ch t  dinh  d ng  ng ộ ớ ủ ưở v i  m t  ng  c a  VSV  ự ổ ỏ nh ng  chúng    t ng  c

ế ổ

ượ ưở đ

ượ  các  c

­ Phân lo i ạ ợ   ưỡ :  không  t ng  h p  VSV  khuy t  d ng ố ng.  sinh tr c các nhân t ợ ổ ưỡ  VSV  nguyên  d t ng  h p  đ ng:  ưở ố ng.  sinh tr nhân t

ị ấ

ng

Th t có ph i là  ả ch t dinh d ưỡ không????

ế ưỡ

ể ể

ể Vì sao có th  dùng  đ  ki m tra

ng  VSV khuy t d th c ph m có tryptophan  hay không?

TP có tryptophan

ế ưở ườ ng đ

TP không có  tryptophan ượ  môi tr c

ng

ế ườ ưở  môi tr ng ng

­ N u VSV sinh tr có tryptophan. ­ N u VSV không sinh tr không có tryptophan.

ấ ứ ế ự ng

ấ ứ ấ

ậ ưở 2. Ch t  c ch  s  sinh tr ữ ưở ế -Ch t  c ch  sinh tr ng là nh ng ch t làm  ưở hay gây ch t ế VSV. ố ộ ch m t c đ  sinh tr ng

(phenol, kim

ưở ơ ế ả ­ C  ch   nh h ấ ế • Bi n tính, b t ho t protein  ạ ặ ng: ạ lo i n ng, andehit)

ổ ạ ộ bào

• Thay đ i ho t đ ng màng t • Oxi hóa thành ph n t  bào

ầ ế (c n). ồ ế (clo, iod, khí

• Di

ẩ t khu n có tính ch n l c ọ ọ  (kháng

etilen).  ệ sinh).

ấ ng

ệ t khu n  ườ ườ ẩ th ọ ng h c và gia

ệ ể ữ ch t di Hãy k  nh ng  ệ dùng trong b nh vi n, tr đình?

ướ ố ố  hay thu c tím pha loãng c mu i

Vì sao sau khi r a rau s ng nên ngâm trong  ố 5­ 10  n phút?

ướ ố co

c.ượ ố

­ N c mu i:  nguyên sinh  VSV  không phân chia  đ ­ Thu c tím có tác  d ng ụ oxi hóa m nh ạ

ệ  tiêu di t VSV

Xà phòng có ph i ả ấ là ch t di t  khu n không?

ế ớ i  Ngày th  gi ớ ử r a tay v i xà  phòng

q Nhi

t đệ ộ

q Đ   mộ ẩ

q pH

q Ánh sáng

ế ố II. Các y u t ọ  lý h c

q Áp su t th m th u

ạ ộ Ho t đ ng nhóm

ố ậ v t lí lên

ơ ế ế c  ch  tác đ ng  ứ t  Nghiên c u SGK, cho bi ạ nhân t ủ ừ ụ c a t ng lo i  ứ và  ng d ng  ủ ưở ự s  sinh tr ng c a VSV.

Cơ chế Ứng dụng

Yếu tố

tính protein,

Nhiệt độ

- Biến acid nucleic. - Ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng sinh hóa TB

trùng, Thanh kiềm hãm sự trưởng sinh lạnh giữ (tủ thức ăn)

VSV thành 4 nhóm:

i 15oC d

Ư Ư

ệ 80 – 110oC

t:  a nhi a siêu nhi

ệ 55 – 65oC t:

Ư ạ Ư ấ ướ 20 – 40oC a l nh:  a  m:

ơ ố

ư

ơ ố

ư ấ

N i s ng c a VSV  a lanh

N i s ng c a VSV  a  m

ơ ố

ư

ơ ố

ư

N i s ng c a VSV  a nhi

t

N i s ng c a VSV  a siêu nhi

ệ t

ể ữ ứ ươ ố Vì sao có th  gi ng đ i lâu trong

th c ăn t ủ ạ  l nh? t

ệ ộ ưở ủ Nhi ng c a

ự ộ ậ ợ t đ  nào thích h p cho s  sinh tr ậ vi sinh v t kí sinh đ ng v t?

Ứ C  chơ ế ụ ng d ng

Y u ế tố

ưỡ ơ ấ ẩ

dung  môi  hòa  tan  ch t ấ ng  và  quá  trình  dinh  d ấ ủ th y phân các ch t. Đ  ộ mẩ

ự S y khô th c  ph m, ph i  khô nông s n,ả …..

ưở

ớ ạ ộ ẩ

ng trong gi

i h n đ   m nh t

ỗ M i VSV sinh tr ị đ nh.

ề ướ ễ ị ứ ứ ễ Vì sao th c ăn ch a nhi u n c d  b  nhi m

khu n?ẩ

Ứ C  chơ ế ụ ng d ng

ế

nh  h

­ Nuôi c y ấ VSV,…

ưở ạ

Y u ế tố

pH

­ Phân chia VSV thành 3 nhóm:

­  ng  đ n  tính  th m  ộ màng,  ho t  đ ng  chuy n  hóa  TB, ho t tính enzym,…..

ế

t các ch t thay đ i pH môi

ườ

ư • VSV  a acid ư • VSV  a pH trung tính ề ư • VSV  a ki m ­ VSV có kh  năng ti tr

ng.

ư ữ Vì sao trong s a chua h u nh   không có VSV gây b nh?ệ

 G p hôm tr i

ặ ờ n ng ắ

ẩ ạ ệ ph i ơ

to ai cũng mu n ố ơ ộ ố mang ph i m t s   ầ đ  dùng (qu n áo,  ế chăn chi u,…) cũng  ư ự nh  th c ph m  ậ (đ u nành, l c  ừ v ng,…). Vi c  n ng ắ có tác d ng ụ gì?

Cơ chế Ứng dụng

Yếu tố

Biến đổi hóa học trong TB.

- Khử trùng thực phẩm, dược phẩm,…

Ánh sáng

ộ ộ ứ

 M c  đ   tác  đ ng  ph   thu c  vào  m c  ượ

ử ụ ng t ứ năng l

ng trong l  ánh sáng. ử ế ự  Tác  đ ng  đ n  s   hình  thành  bào  t   sinh  ướ ể ộ ợ ắ ố , chuy n đ ng h ng

ộ ượ ộ ổ ả s n, t ng h p s c t sáng,…

Ứ C  chơ ế ụ ng d ng

Y u ế tố

ồ ố c mu i

ướ , mu i ố

Dùng n ử r a rau ư d a,…..

ệ ­ Chênh l ch n ng  ộ ữ đ  gi a 2 bên màng  sinh ch t ấ  Gây co nguyên

Áp  su t ấ th m ẩ th uấ

ở  C n tr  VSV phân

sinh. ả chia

này

ế ưở ẩ ướ ậ Các y u t ế ố ợ ng  khi  phù  h p  và  là  các  y u  t ế ế  n u  d thúc đ yẩ  s  sinh  ự ế ố di t ệ   ặ ưỡ ng  ho c i  ng

K t lu n:  tr khu n  hay  c  ch ưỡ quá ng ứ ng.

ế ố khác  nhau  cùng  tác

ộ ố ợ Ph i  h p  các  y u  t ế đ ng đ n VSV.

g c

n

C

ư ướ c

Vì sao nên đun sôi l ữ ư khi l u gi  trong t ạ ứ i th c ăn còn d  tr ủ ạ  l nh?

N

ọ ữ

Ch n đáp án đúng cho nh ng câu  sau

G   Ố

C

C

0001020304050607080910

CÂU  1

Ư ấ

a  m

A

Ư

a nhi

ệ t

B

Ư

a siêu nhi

ệ t

C

Ư ạ

D

a l nh

31

N

ọ ữ

Ch n đáp án đúng cho nh ng câu  sau

G   Ố

C

C

0001020304050607080910

CÂU  2

ư K  khí,  a acid.

A

ư

K  khí,  a pH trung tính

.

B

ư

ế

Hi u khí,  a pH trung tính

C

ư

ế

D

Hi u khí,  a ki m

32