Ặ
Ấ
Ề
Đ T V N Đ
ả
ố ả ạ T i sao khi khi b o qu n không ủ ị ứ ố t thì th c ăn b ôi thiu, rau c t ả ị qu b lên m c…?
ạ
ươ
ờ ộ ủ ữ s a và yaourt m t th i T i sao ữ ạ ng i chua và có h gian thì s a l ư ị ặ v đ c tr ng?
Từ qu nho làm th nào chúng ta ả uượ nho? ấ đ ể ả có th s n xu t ế cượ r
1. Khái ni mệ
Đ uầ kim khâu
Vi sinh v tậ
ậ
th
Quan sát hình bên ề em có nh n xét gì v cướ vi sinh kích v t.ậ
th
V i kích ớ ậ
c
cướ như v y chúng ta có ể th quan sát vi sinh ngườ ắ ậ ằ v t b ng m t th cượ không? đ Th nào là vi sinh ế v t?ậVi sinh v tậ : là nh ng sinh v t có kích th ậ ữ ấ d ỉ bé (0,2 – 2micrômet) ch nhìn th y
ướ ể ướ r t nh ỏ ấ . i kính hi n vi
ể 2. Đ cặ đi m chung
Vi khu nẩ
ậ
Đ ngộ v t nguyên sinh
Vi t oả
Vi n mấ
ể ế
• Vi sinh v t có c u t o t ấ ạ ổ ậ ứ ơ ể ư ế ch c c th nh th nào? • Có th x p chúng vào ạ ữ nh ng nhóm phân lo i nào?
i 1 l
ứ ng đ
ặ ố ượ
ể ờ có th phân ng lactose n ng ầ ng
•Vk lactic c 1 gi ườ ượ ả gi ơ h n 100010000 l n kh i l ủ c a chúng
ủ
ớ
•T c đ t ng h p protein c a ố ợ ộ ổ ấ 100.000 l n ầ ấ n m men cao g p so v i trâu bò.
ố ộ T c đ ụ ấ h p th và chuy n ể hóa ch t ấ dinh ưỡ ng d ư ế nh th nào?
ậ
Sự phân b ố ủ c a vi sinh tậ
v
ậ Em có nh n xét gì v sề ự phân b ố ủ t? c a vi sinh v
24 giờ
1 vi khu n ẩ Escherichia coli
4 722 366. 1017 TB
ế bào 1 t sau 24 có ờ gi ể ạ th t o ra 107 108 TB
ề ố
Em có nh n ậ xét gì v t c độ sinh s n ả ủ c a vi sinh v t?ậ
ể 2. Đ cặ đi m chung
ơ
ơ
ổ ứ ơ ể: đ n bào nhân s hay nhân
ồ
ề
ộ
ẩ ạ : Vi khu n, đ ng
ả
ụ
ể
ấ
ưỡ
ch t dinh d
ng
ưở
ấ
T ch c c th th c.ự G m nhi u nhóm phân lo i ậ ấ v t nguyên sinh, t o, vi n m. H p th và chuy n hóa ấ nhanh. Phân b ố r ng kh p n i trên trái đ t. ấ ắ ộ ơ Sinh tr ả r t nhanh. ng và sinh s n
ạ 1. Các lo i môi tr
ngườ cơ b nả
ạ
ứ
ầ
ả
ủ
ả
ố
ị ủ i sao th c ăn, rau c , qu , qu n áo b ngườ s ng c a vi sinh
Theo em t ố ậ
m c? Đó có ph i là môi tr v t không?
ế
ườ
ủ
ậ
Th nào là môi tr
ng c a vi sinh v t?
ậ
ơ
ượ
a. Khái ni mệ : MT là n i mà vi sinh v t có th ể sinh tr
ngưở và phát tri n ể đ
c.
i:
ủ ưở
ố ng c a các nguyên t ể ng và phát tri n
ố
ữ
ưở
ả ờ ứ Nghiên c u sgk tr l •D a vào hàm l ượ ự ự ế ầ c n thi t cho s sinh tr ấ ể có th chia thành m y nhóm nguyên t ? •Đó là nh ng nhóm nào? •Chúng có vai trò nh th nào đó v i s ớ ự ậ sinh tr
ư ế ể ủ ng và phát tri n c a vi sinh v t?
ườ ưỡ ng dinh d ng
ng:
đa l
ổ
: t ng h p cacbohidrat, lipit,
ầ ơ ả ủ b. Thành ph n c b n c a môi tr • Nguyên t ượ ố – C, H,O, N, S, P… – Ch c năng ợ ứ protein, acid nucleic… ố
ượ
• Nguyên t
vi l
ạ
ng: – Mg, Fe, Cu, Mo, Zn… – Ch c năng ứ
: ho t hóa enzim
…
ệ ặ ủ
nh ng n i ơ Ở ữ ố ệ ề đi u ki n s ng ắ t thì kh c nghi ự có s có m t c a VSV không?
ườ
ng
ự
nhiên ườ
ề
ơ , ặ ở kh p n i ắ : VSV có m t ấ ệ ng và đi u ki n sinh thái
r t đa
ạ c. Các lo i môi tr Trong t trong các môi tr d ng.ạ
• Trong phòng thí nghiệm người ta thường nuôi cấy vsv trong những loại môi trường nào?
• Hãy nêu đặc điểm của các loại môi trường đó.
nhiên
ngườ dùng ch t ấ t
* Trong phòng thí nghiệm
ng ch a các ch t t nhiên không xác
ự ấ ự ứ ầ . ng, thành ph n
ị
ế ầ h t đã bi ố t thành ph n, s
ấ ợ
ứ ấ
• Môi tr Là môi tr đ nh đ • Môi tr Là môi tr ngượ l • Môi tr Là môi tr ọ hoá h c đã bi
ế ầ ườ ượ ố ượ c s l ổ ườ ợ ng t ng h p ứ ườ ng ch a các c ổ ườ ng bán t ng h p ộ ố ấ ự ườ ng ch a m t s ch t t ố ượ t thành ph n, s l nhiên và các ch t ng.
ữ
ạ
ườ
• M i đĩa sau thu c nh ng lo i môi tr ộ
ng
ỗ nào?
ướ ị N c th t K2HPO4 (400mg)
ỉ ủ ả ườ R c c i đ ng
Natri acetat(20g)
Môi tr ngườ bán t ng ổ
h pợ
ỉ ườ
R đ
ng mía
Khoai tây
Glucoso(25g)
NH4Cl(3g)
ướ
NaCl 10g
ị N c th t
ướ
N c 100ml
K2HPO4
Môi tr ổ ng t ng
ườ h pợ ngườ ự
Môi tr dùng ch t ấ t nhiên
ể 2. Các ki u dinh d
ngưỡ
ể
ưỡ
ậ
• Các tiêu chí c b n nào đ phân chia ki u ể ơ ả ở vi sinh v t ?
dinh d
ng
ượ
ề
Tiêu chí phân lo iạ : d a vào nhu c u c a vi ủ ầ ự và ngu n ồ ồ năng l
ng
ậ sinh v t v ngu n cacbon.
ữ
ậ
• D a vào ngu n cacbon vi sinh v t có nh ng
ự ể
ồ ưỡ
ki u dinh d
ng nào?
ồ
ng (ngu n
ự ưỡ vsv quang t d cacbon là CO2)
ồ
Ngu n cacbon
ị ưỡ
ữ
ậ ng vi sinh v t có nh ng
ồ ưỡ
ự ể
ồ vsv d d ng (ngu n cacbon ợ ấ ữ ơ là h p ch t h u c ) • D a vào ngu n năng l ượ ng nào?
ki u dinh d
ưỡ
ượ
ng (năng l
ng
ậ Vi sinh v t quang d ánh sáng)
ồ
ượ
Ngu n năng l
ng
ượ
ng (năng l ơ
óa d ợ
ọ ủ
Vi sinh v t hậ ưỡ ng hóa h c c a h p ch t vô c hay h u ữ ấ c )ơ
ố ợ ả ồ ượ ng
ậ ưỡ ng nào?
Ví dụ
ữ vi sinh v t có nh ng ki u dinh d ế
ự
• Khi ph i h p c 2 ngu n cacbon và ngu n năng l ồ ể ọ ậ ồ Ngu n cacbon ủ ế ch y u • Hoàn thành phi u h c t p sau. ể ồ Ki u dinh Ngu n năng ngưỡ ngượ d l
Ánh sáng
CO2
Quang t ngưỡ
d
ả ơ Vk lam, t o đ n bào,vi ỳ ẩ ư khu n l u hu nh màu tía và màu l c.ụ
CO2
ấ Ch t vô cơ
Ánh sáng
ự Hóa t ngưỡ d Quang d ị ngưỡ d
ẩ Vi khu n nitrat hóa,vk oxi hóa l u ư hu nhỳ . Vk không ch a ứ ỳ ư l u hu nh màu ụ l c và màu tía.
Vk không ch a ứ ỳ ư l u hu nh màu ụ l c và màu tía .
ị ưỡ
Hóa d d
ng
ậ ộ ấ N m, đ ng v t nguyên sinh.
ấ ữ Ch t h u cơ
ấ ữ Ch t h u cơ
ậ Vi sinh v t quang t ự ưỡ d ng
Vi khuẩn lưu huỳnh màu tía
Vi khuẩn lưu huỳnh màu lục
Vi tảo
Tảo Spirullina
ị ưỡ ậ Vi sinh v t quang d d ng
ẩ
ỳ
ẩ
ư
ỳ
ư Vi khu n không l u hu nh màu l cụ
Vi khu n không l u hu nh màu tía
ậ Vi sinh v t hóa t ự ưỡ d ng
ẩ
ẩ
Vi khu n oxi hoá hidrô
Vi khu n nitrát hoá
ẩ
ư
ẩ
ỳ
ắ Vi khu n oxi hoá s t
Vi khu n oxi hoá l u hu nh
ị ưỡ ậ Vi sinh v t hóa d d ng
Nấm sợi
Xạ khuẩn
Vi khuẩn E.coli
ặ
ể
nhiên thu c ki u dinh d
ngườ g p trong môi ngưỡ ộ
ầ
ngưỡ vì trong t
ồ
ự nhiên ph n ấ ữ ơ ngu n cacbon
Các vi sinh v t thậ ự ngườ t tr ạ nào? T i sao? − Hóa d dị ớ l n là các ch t h u c ủ ế ch y u.
t VSV quang t
ng và VSV ẩ
Phân bi ệ ị ưỡ hóa d d
ự ưỡ d ng theo các tiêu chu n sau:
ể ặ Đ c đi m VSV quang t ự
d ngưỡ VSV hóa d ị ngưỡ d
Ánh sáng ồ Ngu n năng ngượ l
ồ ấ ữ Ch t h u cơ ấ ữ ơ Ch t h u c Ngu n cacbon CO2
ị D hóa
ấ ủ Tính ch t c a quá trình
Đ ng ồ hóa
CỦNG CỐ
• 1/Vi sinh vật là gì?
• 2/ Đặc điểm nào không phải của vsv? A. Hấp thu và chuyển hóa mạnh B. Sinh sản nhanh C. Gồm nhiều nhóm phân loại D. Nơi phân bố hạn chế
Đáp án : D
CỦNG CỐ
• 3/Nhóm phân loại sinh vật nào sau đây không có
đại diện thuộc vi sinh vật? A. Vi Khuẩn B. Nấm mốc C. Thú D. Động vật nguyên sinh.
Đáp án : C
4/các môi trường sau thuộc loại môi trường nào?
• Môi trường 1 : 1 lít nước mía để nuôi cấy nấm
men
(cid:0) Môi trường dùng chất tự nhiên • Môi trường 2 :10g đường, 5g NaCl, 2gMgCl và
900ml nước để nuôi VSV.
=> Môi trường tổng hợp • Môi trường 3 : 500ml nước quả nho +10g đường
+ 3g NaCl để nuôi cấy vsv => Môi trường bán tổng hợp
ự ưỡ d
ng có
ể ng theo ki u hóa t ượ ng là gì?
ưỡ 5/ Dinh d ồ ngu n năng l
A. CO2 B. Ánh sáng ơ ấ C. Ch t vô c ấ ữ ơ D. Ch t h u c
•Đáp án : C
ủ ế ủ
ồ ng là gì?
ị 6/ Ngu n cacbon ch y u c a quang d ưỡ d A. CO2 B. Ánh sáng ơ ấ C. Ch t vô c ấ ữ ơ D. Ch t h u c
•Đáp án : D
KẾT THÚC
Học bài và coi trước bài 23