intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Sinh học 10 phần 3 chương 3 bài 29: Cấu trúc các loại virut

Chia sẻ: Ninhyen Yen | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:16

162
lượt xem
26
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng sẽ cung cấp các kiến thức về đặc điểm chung, hình thái và cấu tạo của các loại virut. Hi vọng với bài giảng này các em sẽ dễ dàng nắm bắt được nội dung trọng tâm của bài học. Mời các em cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Sinh học 10 phần 3 chương 3 bài 29: Cấu trúc các loại virut

  1. Theo các em đâu là nguyên nhân chủ yếu làm chết nhiều người nhất? a.Tai nạn giao thông b.Chiến tranh c.Dịch bệnh d.Thiên tai (lũ lụt, hạn hán…)
  2. TÁC NHÂN GÂY BỆNH? Virut Virut là gì?
  3. Chương :III VIRUT VÀ BỆNH TRUYỀN NHIỄM BÀI 29:CẤU TRÚC CÁC LOẠI VIRUT
  4. Thí nghiệm của Ivanopski, 1892 Vi ru t Chất độc qua lọc
  5.  Có kích thước siêu hiển vi.  Kí sinh nội bào bắt buộc.  Ch­ưa có cấu tạo tế bào  Gồmvỏ prôtêin và lõi axit nuclêic (ADN hoặc ARN)
  6. II. Cấu tạo capsome capsome Vỏ Vỏ ngoài ngoài Lõi Lõi Vỏ Vỏ capsit capsit Virut  trần Virut có vỏ 
  7. I/ Cấu tạo  Lõi  Cấu tạo: Lõi ADN (chuỗi đơn hoặc kép) hoặc ARN (chuỗi đơn hoặc kép).  Chức năng: Lưu giữ, truyền đạt thông Virut  trần tin di truyền.
  8. I/ Cấu tạo  Vỏ capsit Capsôme  Cấu tạo: Tập hợp các đơn vị Lõ i prôtêin (các capsôme).  Chức năng: Bao bọc bảo vệ axit nuclêic. s i t cap Vỏ Virut  trần
  9. Thí nghiệm của Franken và Conrat, 1957 Chủng A Em có đồng ý với ý  Tại sao virut phân lập kiến cho rằng virut là  được không phải là th ể vô sinh? chủng B? Thực thể sống Chủng  Chủng A lai Chủng B
  10. I/ Cấu tạo Gai Gai  Vỏ ngoài glicôprôtêin glicôprôtêin  Cấu tạo: Vỏ Vỏ ngoài ngoài Lớp lipit kép và prôtêin, trên bề mặt có các gai glicôprôtêin. Chức năng: Quy định tính kháng nguyên đặc trưng, giúp virut bám lên bề mặt tế bào chủ. Virut có vỏ 
  11. Bài 29: CẤU TRÚC CÁC LOẠI VIRUT Tính chất Virut Vi khuẩn Có cấu tạo tế bào Không Có Chỉ chứa ADN hoặc ARN Có Không Chứa cả ADN và ARN Không Có Chứa ribôxôm Không Có Sinh sản độc lập Không Có
  12. III/ Hình thái Cấu trúc khối:  Capsôme sắp xếp theo hình khối đa diện với 20 mặt tam  Hạt virut có giác đều. những loại cấu Cấu trúc xoắn:  trúc nào? Capsôme sắp xếp theo chiều xoắn của axit nuclêic   hình que hay sợi (virut khảm thuốc lá, virut bệnh dại),  • Cấu trúc hình cầu (virut cúm, virut s ởi). khối • Cấu trúc xoắn Cấu trúc hỗn hợp•: Cấu trúc hỗn hợp Đầu có cấu trúc khối ch ứa axit nuclêic gắn với đuôi có  cấu trúc xoắn.
  13. A liệt VR bại (K) B Phagơ VR đốm (H) C thuốc lá Ddại VR (X) (X) E (X) VR cúm VR hecpet F HIVG (X) (K)
  14. Hoàn thành bảng so sánh sự khác biệt giữa  virut và vi khuẩn bằng cách điền từ “có” hoặc  “không” Tính chất Virut Vi khuẩn Có cấu tạo tế bào Không Có Chỉ chứa ADN hoặc Có Không ARN Chứa cả ADN và ARN Không Có Chứa ribôxôm Không Có Sinh sản độc lập Không Có
  15. làm• Ch ưa có c nhiệm u tạo tếnguyên ấkháng vụ  bào. và 1) 2)Trình Gai Hãy•ADN TrìnhCbày kểấ (chuỗi u t tên3ạ đặc glicôprôtêin bày đặc o r các xoắn, ấ đơn điểm điểm t đ ơ loạicó khối, hoặc cơ chức hệ n gi cấuả hỗn kép) bản gen n ch trúcnăng ỉcủa   của hạt của giúp hoặc virut. virut gồARN bámHIV (chuỗi m lõi và v lên gì? virut ỏ bề mặt tế đơn hoặc kép)  capsit. virut. hợp chủ. bào • Kí sinh nội bào bắt buộc. 1 2 3 4
  16. i  c â u hỏ i  3  c u ối  b à i   Về nhà trả lờ trang 118 (SGK).   Đọc phần “em có biết”.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1