intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Sinh học 10 phần 3 chương 3 bài 31: Virut gây bệnh. Ứng dụng của virut trong thực tiễn

Chia sẻ: Ninhyen Yen | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:33

111
lượt xem
15
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung bài giảng gồm: Các virut kí sinh ở vi sinh vật, thực vật và côn trùng và ứng dụng của virut trong thực tiễn. Để biết rõ hơn về nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Sinh học 10 phần 3 chương 3 bài 31: Virut gây bệnh. Ứng dụng của virut trong thực tiễn

  1. Bài 31 Virut gây bệnh. Ứng dụng của virut trong thực tiễn
  2. I. CÁC VIRUT KÍ SINH Ở VI SINH VẬT, THỰC  VẬT VÀ CÔN TRÙNG Có 3 nhóm virut gây bệnh: + Virut kí sinh ở vi sinh vật (Phagơ) + Virut kí sinh ở thực vật + Virut kí sinh ở côn trùng
  3. PHT: TÌM HIỂU VIRUT GÂY BỆNH Loại  Ký sinh ở  Ký sinh ở VSV Ký sinh ở côn trùng Ký sinh ở  virut TV người, ĐV Đặc  điểm Tác  hại Phòng  tránh Ví dụ
  4. 1­ VIRUT KÍ SINH Ở VI SINH VẬT ( Phage ) Chu trình nhân lên của phagơ
  5. 1­ VIRUT KÍ SINH Ở VI SINH VẬT ( Phage ) Bình  nuôi  vi  khuẩn  đục  do  chứa  nhiều  VK    bình  nuôi  Tránh nhiễm phage trong  trong vì bình nuôi bị  công nghiệp vi sinh cần  ??Nguyên nhân nào  nhiễm  virut   virut  nhân  lên  làm  chết  phải làm gì? khi ến bình nuôi vi  hàng lo ạt vi khu khuẩn đang đục  ẩn. bỗng trở nên trong? Viró t ®é c Chu TRÌNH  s inh tan
  6. 1­ VIRUT KÍ SINH Ở VI SINH VẬT ( Phage ) Loại Ký sinh ở VSV virut Đặc -Xâm nhập trực tiếp điểm -Nhân lên qua 5 giaiđoạn - Gây tổn thất lớn cho Bao đuôi ADN xoắn kép Tác nhiều nghành công nghiệp hại vi sinh: mì chính, sinh Lông đuôi khối… - Vô trùng trong sản xuất. Phòng - Kiểm tra vi khuẩn trước tránh khi đưa vào sản xuất Phagơ T2 Ví dụ - Phagơ ở E.coli
  7. Bệnh xoăn lá  Bệnh khảm thuốc lá Bệnh đốm khoai tây
  8. 2­ VIRUT KÍ SINH Ở THỰC VẬT Loại virut Ký sinh ở TV ARN -Virut xâm nhập vào TB nhờ Đặc điểm các vết thương của thực vật -Virut từ TB này sang TB khác nhờ cầu sinh chất - Gây tắc mạch làm hình Tác hại thái của lá thay đổi. - Thân lùn, còi cọc. Virut khảm thuốc lá Phòng - Chọn giống sạch bệnh, tránh luân canh, vệ sinh đồng ruộng, tiêu diệt côn trùng truyền bệnh. Ví dụ - Virut khảm thuốc lá, khảm dưa chuột, còi cà chua.
  9. Virus hại cây trồng  Virus hại lá
  10. 3­ VIRUT KÍ SINH Ở CÔN TRÙNG G©y bÖnh trùc tiÕp cho c«n trïng Virut gây bệnh cho  côn trùng có những  dạng nào?  Và cách gây bệnh  như thế nào? Virus NPV g©y bÖnh ở Biện pháp phòng  sâu keo, sâu khoang. chống như thế nào? - Sâu non chậm chạp và VIRUT KÍ SINH TRÊN SÂU NON  ngừng ăn  chuyển   CƠ THỂ SÂU MỀM NHŨN thành ( Bmàu trắng, màu ỆNH BỦNG ) đen, treo ở lá, chỉ còn các
  11. 3­ VIRUT KÍ SINH Ở CÔN TRÙNG Loại virut Ký sinh ở côn trùng - Chỉ kí sinh ở côn trùng (côn trùng là vật chủ). Đặc điểm - Ký sinh ở côn trùng sau đó nhiễm vào người và động vật(côn trùng là vật trung gian). - Làm sâu chết. Tác hại - Sinh độc tố. - Khi côn trùng đốt người và động vật thì virut xâm nhập vào tế bào và gây bệnh. Phòng - Tiêu diệt côn trùng trung gian truyền bệnh. tránh Ví dụ - Virut Baculo, virut viêm não, virut Dengue.
  12. Muỗi Anophen Muỗi Aedes ­ Muỗi vằn mang virut Dengue Biện  pháp  phòng  chống:  Ngủ  phải  có  màn,  Bệnh sốt rét do ĐVNS  Bệnh sốt xuất  phun Plasmodium thuốc  diệt  muỗi,  kiểhuy m  ếsoát  những  nơi  t(Dangi) do virut  muỗi  đẻ  (chum,  vại,  ống  bơ  đựDengue  ng  nước,…),  phát quang bụi rậm,...…   Bệnh  viêm  não  Nhật  Bản  do virut Polio ( Muỗi Culex  hút  máu  lợn  hoặc  chim  là  ổ  chứa  virut  sau  đó  đốt  Muỗi Culex mang virut  sang người và gây bệnh  ở 
  13. 3­ VIRUT KÍ SINH Ở CÔN TRÙNG Vải  thiều  không  phải  là  ổ  chứa  virut  gây  bệnh. + Vải thiều chín có một số loài chim và côn  trùng ăn, những loài này mang virut.  + Khi muỗi hút máu của những loài này rồi  đốt vào người mới gây bệnh.
  14. Virus gây bệnh lở mồm  Cúm H5N1  long móng ở bò   Bệnh xuất huyết ở cá  trắm cỏ  Bệnh long móng ở lợn 
  15. Bệnh giang mai  Bệnh đậu mùa  Bệnh giòi ăn Bệnh than
  16. 4. VIRUT KÍ SINH Ở ĐỘNG VẬT VÀ NGƯỜI Loại virut Ký sinh ở người, ĐV Đặc điểm - Khả năng lây lan nhanh. - Mức độ nguy hiểm cao. - Gây tử vong ở người và Tác hại động vật. HIV - Ảnh hưởng đến sức khỏe và sản xuất. Phòng - Tiêm văcxin. tránh - Vệ sinh nơi ở. - Cách ly nguồn bệnh. - Sống lành mạnh. Ví dụ - HIV, H1N1, H5N1… VIRUT ĐẬU MÙA
  17. Loại  Ký sinh ở TV Ký sinh ở VSV Ký sinh ở côn trùng Ký sinh ở  virut người, ĐV -Virut xâm nhập - Chỉ kí sinh ở côn Đặc  nhờ các vết - Xâm nhập trực trùng (côn trùng là vật tiếp. - Khả năng lây điểm thương của tv - nhân lên theo 5 chủ). lan nhanh. -Virut từ TB - Ký sinh ở côn trùng - Mức độ nguy giai đoạn sang TB: nhờ sau đó nhiễm vào hiểm cao. cầu SC người và động vật. Tác  - Gây tắc mạch - Gây tổn thất - Làm sâu chết. - Gây tử vong ở lớn cho nhiều - Sinh độc tố. người và động hại làm hình thái của nghành công - Khi côn trùng đốt vật. lá thay đổi. nghiệp vi sinh: - Ảnh hưởng người và động vật thì - Thân lùn, còi mì chính, sinh virut xâm nhập vào tế đến sức khỏe cọc. khối… bào và gây bệnh. và sản xuất. - Chọn giống - Vô trùng trong - Tiêu giệt côn trùng - Tiêm văcxin. Phòng  sạch bệnh, luân sản xuất. trung gian truyền - Vệ sinh nơi ở. tránh canh, vệ sinh - Kiểm tra vi bệnh. - Cách ly nguồn đồng ruộng, tiêu khuẩn trước khi bệnh. Sống lành diệt côn trùng đưa vào sản mạnh. truyền bệnh. xuất - Virut khảm Ví dụ thuốc lá, khảm - Phagơ ở - Virut Baculo, virut - HIV, H1N1, E.coli viêm não ngựa, virut H5N1… dưa chuột, còi Đengi. cà chua.
  18. II­ Ứng dụng của virut trong thực tiễn 1­ Trong sản xuất các chế phẩm sinh học  Hình ảnh: Chế phẩm interferon
  19. II­  Ứng  dụng  của  virut  trong  thực tiễn 1 1­  Trong  sản  xuất  các  chế  phẩm sinh học  2 Gắn gen IFN A vào ADN của phagơ Nhiễm phagơ 3 B tái tổ hợp vào E.coli Nh©n dßng c E.coli nhiễm phagơ tái tổ  tổng hợp IFN d Tách gen IFN nhờ enzim cắt 4 E Ph©n lËp tÕ bµo ngưêi mang gen IFN 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2