intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Sinh học - Bài: Động vật không xương

Chia sẻ: Phuc Nguyen | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:16

61
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng cung cấp cho người học các kiến thức: Khái niệm về động vật học, động vật đa bào, phân giới động vật,... Hi vọng đây sẽ là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên đang theo học môn dùng làm tài liệu học tập và nghiên cứu. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Sinh học - Bài: Động vật không xương

  1. Trường Cao Đẳng Sư phạm Sóc Trăng Khoa Tự nhiên Tổ Sinh­KTNN Học phần  Động vật không xương GV: Điền Huỳnh Ngọc Tuyết
  2. BÀI MỞ ĐẦU (2t) I, Mục tiêu ­ Sinh viên biết các khái niệm về  động vật học  ­ Sinh viên biết đối tượng và  nhiệm vụ môn học. Sự phát triển  của động vật. ­ Biết được hệ tống phân loại  động vật. 
  3. Câu hỏi Nêu 1 số ví dụ chứng minh sự  đa dạng của động vật? Trình bày các giai đọan phát  triển cá thể của động vật?
  4. BÀI MỞ ĐẦU (2t)  Khái niệm về động vật học  Động vật học­ Zoologos: Zoo­ Động vật, Logos: khoa học.  Nghiên cứu toàn bộ thế giới  động vật về nhiều mặt 
  5. BÀI MỞ ĐẦU (2t)  Đối tượng nhiệm vụ của động vật  học  Đối tượng: toàn bộ thế giới động vật.  Nhiệm vụ  Các kiến thức về động vật học được  tích lũy dần theo 2 hướng 
  6. BÀI MỞ ĐẦU (2t)  Sự phát triển cá thể của động vật: sự  phân cắt trứng, sự hình thành các lá phôi  và các cơ quan  Sự phát triển.   Động vật đơn bào – Cá thể được tạo thành từ quá trình  nguyên phân tế bào   – Một số xen kẽ thế hệ sinh sản vô tính  với thế hệ sinh sản hữu tính­  – Giai đọan đơn bội thường chiếm phần  lớn vòng đời.
  7. BÀI MỞ ĐẦU (2t) Động vật đa bào – Sinh sản vô tính . Sinh sản hữu tính là đặc  trưng của động vật đa bào. – Phát triển cơ thể của động vật đa bào sinh sản  hữu tính trải qua các giai đọan  Hình thành tế bào sinh dục và hợp tử qua  giảm phân và thụ tinh.  Phát triển phôi­phân cắt trứng, hình thành  phôi vị.  Phát triển hậu phôi­ hình thành phôi 3 lá và  hình thành các cơ quan của cơ thể.
  8. Hệ thống phân loại động vật, cách đặt tên cho loài GIỚI ĐỘNG VẬT­ AMIMALIA  PHÂN GIỚI ĐỘNG VẬT  NGUYÊN SINH­ Protozoa  PHÂN GIỚI ĐỘNG VẬT THỰC  BÀO­ Phagocytellozoa  PHÂN GIỚI ĐỘNG VẬT BÊN LỀ  ĐA BÀO­ Parazoa  PHÂN GIỚI ĐỘNG VẬT ĐA BÀO  CHÍNH THỨC
  9. Hệ thống phân loại động vật, cách đặt tên cho loài GIỚI ĐỘNG VẬT­ AMIMALIA PHÂN GIỚI ĐỘNG VẬT  PHÂN GIỚI ĐỘNG VẬT  NGUYÊN SINH­ Protozoa THỰC BÀO­  Phagocytellozoa    Ngành Động vật  nguyên sinh­ Protozoa    Ngành Động vật  hình tấm­ Placozoa PHÂN GIỚI ĐỘNG VẬT  PHÂN GIỚI ĐỘNG VẬT  BÊN LỀ ĐA BÀO­ Parazoa ĐA BÀO CHÍNH THỨC Ngành Thân lỗ hoặc      ĐỘNG VẬT CÓ ĐỐI  Bọt biển­ Porifera  XỨNG TỎA TRÒN­ Radiata hoặcSpogia    ĐỘNG VẬT CÓ ĐỐI  XỨNG HAI BÊN­Bilatera
  10. Hệ thống phân loại động vật, cách đặt tên cho loài GIỚI ĐỘNG VẬT­ AMIMALIA PHÂN GIỚI ĐỘNG VẬT ĐA BÀO CHÍNH THỨC ĐỘNG  VẬT  CÓ  Ngành Ruột khoang­ Coelenrata ĐỐI  XỨNG  Ngành Sứa lược­ Ctenophora TỎA  TRÒN­  Radiata
  11. Hệ thống phân loại động vật, cách đặt tên cho loài GIỚI ĐỘNG VẬT­ AMIMALIA PHÂN GIỚI ĐỘNG VẬT ĐA BÀO CHÍNH THỨC ĐỘNG   Động vật chưa có thể xoang­ VẬT  Acoelomata CÓ   Động vật có thể xoang­ ĐỐI  Coelomata XỨNG   Động vật có miệng nguyên sinh­  HAI  Protostomia BÊN­  Động vật có miệng thứ sinh­  Bilatera Deuterstomia
  12. Hệ thống phân loại động vật, cách đặt tên cho loài GIỚI ĐỘNG VẬT­ AMIMALIA PHÂN GIỚI ĐỘNG VẬT ĐA BÀO CHÍNH THỨC ĐỘNG   Động vật chưa có thể xoang­Acoelomata VẬT  CÓ  ­ Ngành giun dẹp­Plathelminthes ĐỐI  XỨNG  ­ Ngành Giun tròn­Nemathelminthes HAI  BÊN­ ­ Ngành Giun tròn­Nemertini Bilatera
  13. Hệ thống phân loại động vật, cách đặt tên cho loài GIỚI ĐỘNG VẬT­ AMIMALIA PHÂN GIỚI ĐỘNG VẬT ĐA BÀO CHÍNH THỨC ĐỘNG  Động vật có thể  VẬT  CÓ  xoang­Coelomata ĐỐI  Động vật có miệng  XỨNG  HAI  nguyên sinh­  BÊN­ Bilatera Protostomia
  14. Hệ thống phân loại động vật, cách đặt tên cho loài GIỚI ĐỘNG VẬT­ AMIMALIA PHÂN GIỚI ĐỘNG VẬT ĐA BÀO CHÍNH THỨC ĐỘNG   Động vật có miệng nguyên sinh­ Protostomia VẬT  CÓ  ­ Ngành Giun đốt­ Annelida ĐỐI  ­ Ngành Có móc­ Onychophora XỨNG  ­ Ngành Chân khớp­ Arthropoda HAI  ­ Ngành Thân mềm­ Mollusca BÊN­ Bilatera
  15. Hệ thống phân loại động vật, cách đặt tên cho loài GIỚI ĐỘNG VẬT­ AMIMALIA PHÂN GIỚI ĐỘNG VẬT ĐA BÀO CHÍNH THỨC ĐỘNG  Động vật có miệng thứ sinh­ Deuterstomia VẬT  CÓ  ­ Ngành Da gai­Enchinodermata ĐỐI  XỨNG  ­ Ngành Mang râu­Pogonophora HAI  ­ Ngành Hàm tơ­Cheatognatha BÊN­ ­ Ngành Nửa dây sống­Hemichordata Bilatera ­ Ngành có Dây sống­ Chordata 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2