intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Sinh lý cầm máu

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:23

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Sinh lý cầm máu trình bày các nội dung: Cầm máu; Co mạch; Cơ chế co mạch; Sự hình thành nút tiểu cầu; Sinh lý tiểu cầu; Sự hình thành nút tiểu cầu; Kết dính tiểu cầu; Quá trình đông máu; Các giai đoạn đông máu; Phức hợp prothrombinase;...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Sinh lý cầm máu

  1. 07/01/2016  Sinh lý cầm máu  Cầm máu ?  Cầm máu là một phản ứng bảo vệ của cơ thể khi mạch máu bị tổn thương hoặc bị đứt để ngăn cản sự chảy máu  Co mạch  Hình thành nút tiểu cầu  Đông máu  Tan cục máu đông - phát triển mô xơ 1
  2. 07/01/2016  Co mạch  Xảy ra ngay sau khi mạch máu bị tổn thương  Giảm khẩu kính vết thương  Giúp hình thành nút tiểu cầu và cục máu đông  Thương tổn càng nhiều, co mạch càng mạnh  Sự co mạch có thể kéo dài nhiều phút đến vài giờ  Trong thời gian này, sẽ diễn ra sự hình thành nút tiểu cầu và cục máu đông  Cơ chế co mạch  Do khởi phát trực tiếp bởi thương tổn thành mạch  Phản xạ co mạch do đau  Do một số yếu tố thể dịch được giải phóng từ tổ chức thương tổn xung quanh và từ tiểu cầu:  Thromboxane A 2  Serotonin  Endothelin... 2
  3. 07/01/2016  Co mạch  Điều kiện để mạch co tốt  Thành mạch phải vững chắc  Có tính đàn hồi tốt  Dị ứng  Nhiễm trùng  Thiếu vitamin C...  Co mạch  Thuốc hỗ trợ giai đoạn co mạch  Adrenalin  Carbazochrom (Adrenoxyl - Adona)  Tăng sức bền thành mạch 3
  4. 07/01/2016  Sự hình thành nút tiểu cầu  Sinh lý tiểu cầu  Chỉ có 60 - 75% lưu thông trong máu, phần còn lại được dự trữ ở lách  150.000 - 300.000/mm3  Đời sống thay đổi từ vài ngày đến 2 tuần  Sinh lý tiểu cầu  Tiểu cầu có kích thước 2 - 4 m, thể tích 5 - 7 m3, không có nhân nhưng bào tương có nhiều hạt:  Hạt  chứa PDGF (platelet derived growth factor) có tác dụng kích thích sự phân bào của tế bào cơ trơn và nguyên bào sợi  Hạt đậm đặc chứa ADP, ATP, Ca2+, serotonin...  Bệnh tiểu cầu trống rỗng 4
  5. 07/01/2016  Sinh lý tiểu cầu  Màng tiểu cầu  Có lớp glycoprotein tích điện âm có tác dụng ngăn cản tiểu cầu dính vào nội mạc bình thường  Chứa một lượng lớn phospholipid tham gia vào quá trình đông máu  Các loại glycoprotein Ib, IIb và IIIa  Bệnh nhược tiểu cầu - Glanzmann  Sự hình thành nút tiểu cầu  Một số yếu tố khác của tiểu cầu  Các enzym để tổng hợp thromboxan A2  Yếu tố ổn định fibrin  Lysosom và các kho dự trữ Ca2+  Các phân tử actin, myosin, thrombosthenin  Yếu tố von – Willebrand  Fibronectin...  Bệnh von - Willebrand 5
  6. 07/01/2016  Sự hình thành nút tiểu cầu  Có 3 giai đoạn  Kết dính tiểu cầu  Tiểu cầu giải phóng các yếu tố hoạt động  Kết tụ tiểu cầu  Sự hình thành nút tiểu cầu  Kết dính tiểu cầu  von-Willebrand  Glycoprotein Ib 6
  7. 07/01/2016  Kết dính tiểu cầu Tiểu cầu GP Ib Von - Willebrand  Sự hình thành nút tiểu cầu  Tiểu cầu giải phóng các yếu tố hoạt động  ADP  Serotonin  Thromboxan A2… 7
  8. 07/01/2016  Sự hình thành nút tiểu cầu  Kết tụ tiểu cầu  Cơ chế kết tụ Giải phóng Ca2+ nội bào Protein co rút Tiểu cầu co rút GP IIb - IIIa 8
  9. 07/01/2016 ADP Thromboxan A2 Fibrinogen IIb - IIIa IIb - IIIa Tiểu cầu Fibronectin GP Ib Von - Willebrand Dipyridamol Acid salicylic Giải phóng Ca2+ nội bào Protein co rút Ticlopidin Clopidogrel Tiểu cầu co rút GP IIb - IIIa Abciximab Tyrofiban 9
  10. 07/01/2016  Quá trình đông máu  Đông máu là quá trình máu chuyển từ dạng lỏng sang dạng đặc để bít kín thành mạch bị tổn thương nhằm ngăn cản chảy máu  Quá trình đông máu là một chuỗi các phản ứng xảy ra liên tiếp nhau theo kiểu bậc thang mà sản phẩm của phản ứng trước chính là chất xúc tác cho phản ứng sau  Dòng thác đổ - Dòng thác đông máu  Các yếu tố đông máu Yếu tố I: Fibrinogen Yếu tố II: Prothrombin Yếu tố III: Thromboplastin tổ chức Yếu tố IV: Ca2+ Yếu tố V: Proaccelerin Yếu tố VII: Proconvertin Yếu tố VIII: Yếu tố chống chảy máu A Yếu tố IX: Yếu tố chống chảy máu B Yếu tố X: Yếu tố Stuart Yếu tố XI: Tiền thromboplastin huyết tương Yếu tố XII: Yếu tố Hageman 1. Kininogen Yếu tố XIII: Yếu tố ổn định fibrin 2. Prekallikrein 10
  11. 07/01/2016  Các yếu tố đông máu  Thuốc kháng vitamin K  Coumadine  Sintrom  Previscan  Các giai đoạn đông máu  Giai đoạn thành lập phức hợp prothrombinase  Ngoại sinh  Nội sinh  Giai đoạn thành lập thrombin  Giai đoạn thành lập fibrin và cục máu đông 11
  12. 07/01/2016  Các giai đoạn đông máu  Thành lập phức hợp prothrombinase đường ngoại sinh Tổ chức tổn thương Thromboplastin tổ chức (Lipoprotein + phospholipid) VII VIIa Ca2+ X Xa Ca2+ Va V Ca2+ Thrombin Phức hợp prothrombinase  Phức hợp prothrombinase  Thuốc ức chế Xa (anti Xa) Xa  Heparin trọng lượng phân tử thấp  Lovenox Ca2+ PL  Fragmin  Fraxiparin… Va 12
  13. 07/01/2016  Đường nội sinh Máu tổn thương hoặc tiếp xúc collagen XII XIIa Kininogen, prekallikrein XI XIa VIIa Ca2+ IX IXa VIII Thrombin VIIIa Ca2+ X Xa Phospholipid tiểu cầu Ca2+ Va V Thrombin Phức hợp prothrombinase  Đường ngoại sinh Tổ chức tổn thương Thromboplastin tổ chức (Lipoprotein + phospholipid) VII VIIa Ca2+ X Xa Ca2+ Va V Ca2+ Thrombin Phức hợp prothrombinase 13
  14. 07/01/2016  Ứng dụng điều trị cầm máu  Khởi phát đường ngoại sinh  Thrombase-spongel  Khởi phát đường nội sinh  Chất xốp cầm máu tự tiêu  Các giai đoạn đông máu  Giai đoạn thành lập thrombin Phức hợp prothrombinase Ca2+ Prothrombin Thrombin  Chuyển fibrinogen thành fibrin (giai đoạn 3)  Tác động lên prothrombin để chuyển thành thrombin  Hoạt hóa các yếu tố V, VIII để tăng chuyển prothrombin thành thrombin theo cả 2 con đường nội và ngoại sinh 14
  15. 07/01/2016  Đường ngoại sinh Tổ chức tổn thương Thromboplastin tổ chức (Lipoprotein + phospholipid) VII VIIa Ca2+ X Xa Ca2+ Va V Ca2+ Thrombin Phức hợp prothrombinase  Đường nội sinh Máu tổn thương hoặc tiếp xúc collagen XII XIIa Kininogen, prekallikrein XI XIa VIIa Ca2+ IX IXa VIII Thrombin VIIIa Ca2+ X Xa Phospholipid tiểu cầu Ca2+ Va V Thrombin Phức hợp prothrombinase 15
  16. 07/01/2016  Thrombin  Ức chế thrombin sẽ ức chế rất mạnh quá trình đông máu  Heparin thường  Heparin tự nhiên  Heparin chưa phân đoạn  Các giai đoạn đông máu  Giai đoạn thành lập fibrin và cục máu đông Thrombin Ca2+ Cầu nối hydro Fibrinogen Fibrin đơn phân XIII XIIIa Thrombin Fibrin trùng hợp Cầu nối đồng hóa trị Cầu nối chéo 16
  17. 07/01/2016  Đông máu  Co cục máu đông  Sau 20 - 60 phút, cục máu đông co lại, trở thành một khối nhỏ hơn, đặc hơn và tiết ra một chất dịch  Huyết thanh  Kéo các bờ của thương tổn mạch máu sát vào nhau 17
  18. 07/01/2016  Các giai đoạn đông máu  Tan cục máu đông – phát triển mô xơ  Các cục máu đông hình thành tại vết thương nhỏ của thành mạch sẽ bị xâm lấn bởi các nguyên bào xơ, rồi hình thành nên tổ chức liên kết giúp liền sẹo vết thương  Các cục máu đông lớn hơn sẽ bị tan ra dưới tác dụng của hệ thống tan máu đồng thời tổ chức xơ phát triển để tạo sẹo  Tan cục máu đông Plasminogen Yếu tố hoạt hóa plasminogen tổ chức Thrombin & XIIa (t-PA) Plasmin Tiêu fibrin 18
  19. 07/01/2016  Ứng dụng điều trị EACA (epsilon amino caproic acid) Plasminogen Yếu tố hoạt hóa plasminogen tổ chức Thrombin & XIIa (t-PA) Streptokinase Plasmin Antistreplase Urokinase Transamin (tranesamic acid) t - PA Tiêu fibrin  Điều hòa đông máu  Điều hòa khi bình thường  Máu luôn lưu thông trong hệ thống tuần hoàn  Sự trơn láng của nội mạc  Lớp glycocalyx, một chất mucopolysaccharid nằm ở mặt trong nội mạc, có tác dụng đẩy các yếu tố đông máu và tiểu cầu bám vào nội mạc  Không có các yếu tố khởi phát đông máu 19
  20. 07/01/2016  Điều hòa đông máu  Đông máu bất thường sẽ xảy ra khi:  Nội mạc bị tổn thương, mất sự trơn láng  Xơ vữa động mạch  Ứ trệ tuần hoàn  Rung nhĩ  Hẹp van 2 lá  Phồng mạch  Đa hồng cầu  Điều hòa đông máu  Đông máu bất thường sẽ xảy ra khi:  Xuất hiện các yếu tố khởi phát đông máu  Chấn thương  Bỏng  Nhiễm trùng  Thai chết lưu, rau bong non... 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2