
S I H TI T NI UỎ Ệ Ế Ệ
TS Bùi Văn L nhệ
ThS Lê Tu n Linhấ
B môn Ch n ộ ẩ đoán hình nhả

đ nh nghĩa ị
S i ỏđưng ti t ni u là các s i n m trong h th ng ờ ế ệ ỏ ằ ệ ố đưng ờ
bài xu t (ấđài, b th n, ni u qu n, bàng quang và ni u ể ậ ệ ả ệ
đ o).ạ

S I TI T NI U- M C Ỏ Ế Ệ Ụ
S I TI T NI U- M C Ỏ Ế Ệ Ụ Đ
ĐÍCH C A CĐHAỦ
ÍCH C A CĐHAỦ
Ch n ẩ
Ch n ẩđ
đoán d
oán dươ
ương tính (s i) và v trí s i. ỏ ị ỏ
ng tính (s i) và v trí s i. ỏ ị ỏ
nh hảnh hảư
ưng trên ởng trên ởđư
đưng bài xu t (giãn?), ch c nờ ấ ứ
ng bài xu t (giãn?), ch c nờ ấ ứ ă
ăng th n (suy ậ
ng th n (suy ậ
th n?).ậ
th n?).ậ
Ch n ẩ
Ch n ẩđ
đoán nguyên nhân : S i trên ch h p?ỏ ỗ ẹ
oán nguyên nhân : S i trên ch h p?ỏ ỗ ẹ
Ch n phọ
Ch n phọươ
ương pháp
ng pháp đ
đi u tr . ề ị
i u tr . ề ị
Theo dõi: Th t b i, di ch ng, tái phát.ấ ạ ứ
Theo dõi: Th t b i, di ch ng, tái phát.ấ ạ ứ

CH P H TI T NI U KHÔNG CHU N BỤ Ệ Ế Ệ Ẩ Ị
• S i là hình c n quang ỏ ả đ m ậđ cao (xộ ương).
• Không thay đ i trên các phim ch p.ổ ụ
• Phát hi n các s i h ti t ni u c n quang >5 mm, ệ ỏ ệ ế ệ ả
đ nh khu v trí s i, phân bi t sị ị ỏ ệ ơ b s i thu c b ộ ỏ ộ ộ
máy ti t ni u hay ngoài (ch p nghiêng). ế ệ ở ụ
• Không nhìn th y s i không c n quang hay s i ấ ỏ ả ỏ
c n quang kích thả ư c nh (b xung b ng siêu âm, ớ ỏ ổ ằ
UIV, CLVT).

Đ c ặđi m hình nh s i h ti t ni u theo thành ph n s iể ả ỏ ệ ế ệ ầ ỏ
- S i Ph tphát - Can xi:ỏ ố Đ m ậđ c n quang cao, thộ ả ư ng nh n, ờ ẵ
có th có nhi u vòng, l p, hay g p d ng s i san hô.ể ề ớ ặ ạ ỏ
- S i Oxalat:ỏ Đ m ậđ c n quang tộ ả ương đ i cao, sù sì có hình ố
khía, gai, lo i này hay g p nh t.ạ ặ ấ
- S i Ph tphát-amoniac- magiê:ỏ ố Đ c n quang ít, thộ ả ư ng nhi u ờ ề
l p, không ớđ ng nh t, hay g p d ng s i san hô. B nh lý ồ ấ ặ ạ ỏ ệ
nhi m trùng ễđưng ti t ni u, goutte là ờ ế ệ đi u ki n thu n l i ề ệ ậ ợ
hình thành.
- S i Cystin, s i urat:ỏ ỏ Thưng không c n quang ho c c n ờ ả ặ ả
quang r t m nh t, tròn, nh n, ít g p Vi t nam.ấ ờ ạ ẵ ặ ở ệ
Nhìn chung t l c n quang c a s i kho ng 92%.ỷ ệ ả ủ ỏ ả