S T XU T HUY T DENGUE

ườ

ơ

ThS.BS. D ng H ng phúc ạ ọ ộ B  môn Vi sinh­ Tr

ồ ươ ượ ng Đ i h c Y D c – C n Th

GI

I THI U

(Arthropod borne = Arbovirus)

Arbovirus: nhóm virus sinh thái

ậ t túc  ố ậ ở đ ng v t có x ế ương s ng, ộ đ ng v t

đ c tính lý hóa khác nhau ệ         truy n b nh do côn trùng ti ộ         kí sinh          không x. s ngố

L ch s

Cairo

đ u tiên

: nhi

ệ đ iớ t

 1779: d ch Dengue  ị  1907: b nh do virus ệ  1944: virus Dengue (cid:0)  Arbovirus  Vùng d ch t ớ ị ệ đ i & c n nhi t   Chu k  d ch: 10 – 30 n ỳ ị ăm

 T i VN: ạ

ằ ắ

ồ ­ 1960: đ ng b ng sông C u long, ­ 1966: mi n B c.

Dengue virus

Rossman et al.

R Kuhn: Purdue

ợ ơ

ự ươ

ng

ả ứ

ế

 S i ợ đơn RNA, s i đ n, c c d  H  Flaviviridae  Gi ng Flavivirus;  4 type huy t thanh dengue (DEN1­ 4), co ph n  ng

ọ ố cheo.

 Hình kh i kho ng 20 m t ặ ả ố  Kích thư c thay  ớ đ i: 45­60 nm.  Có v  b c ngoài ch a Lipoprotein ỏ ọ

VIRUS DENGUE Có 4 týp huy t thanh

ế

ậ ­ Virus Dengue typ I phân l p 1907

ủ ch ng Hawai, New Guinea A, Moshisuki

­ Virus Dengue typ II phân l p 1952 ch ng New Guinea B, C, D ậ ở ­ Virus Dengue typ III  phân l p 1955 Philipin

ủ ch ng H38

ậ ở ­ Virus Dengue typ IV phân l p 1957 Manila

ch ng H241  ấ ấ ả ọ ố tính ch t sinh h c chung, gi ng hình  nh LS, c u trúc

KN khác nhau

CÁC TÍNH CH T CHUNG

ề S c ứ đ  kháng ạ ả ­ Nh y c m:

+Ether và desoxycholat, formol.

0C – 600C/10 – 30 phút, pH 3.0

ị ấ       +B  b t ho t 56 và pH>10

ả ồ

ăm: ­700C, đông khô

+Tia c c tím.    ­ B n:ề ợ           + Ch u ị đư c pH 7.0 – 8.0 ề  + B o t n nhi u n  + ­200C/2 năm, ­40C/vài tháng

CÁC TÍNH CH T CHUNG

ộ ấ ậ bào phôi gà, th n chu t đ t..

 Nuôi c y: Trên t ế ấ  Trung gian truy n b nh: ệ ề  Aedes aegypti (mu i v n) ỗ ằ  ± Aedes albopictus  ± Aedes polynesiensis ư ả ế ồ ầ  Có kh  năng gây ng ng k t h ng c u.

ỗ ằ Aedes aegypti

* Mu i v n

* Mu i ỗ Aedes albopictus

* B nh SXH DENGUE

(SD):

 S t Dengue  ễ

 di n ti n lành tính. ế

ế

(SXHD):

ễ ặ

 S t xu t huy t Dengue ấ  di n ti n n ng. ế

 H i ch ng s c Dengue

(HCSD)

VIRUS DENGUE

- Sau khi maéc beänh, khoâng coù baûo veä cheùo, coù khaû naêng maéc 4 laàn trong ñôøi/ typ Dengue

- Khaû naêng ñeà khaùng vôùi caùc typ coøn laïi khi maéc 1 trong 4 typ trong voøng 2 thaùng

- Nhieãm 1 trong 4 typ taïo ra mieãn dòch ñoái vôùi virus ñoù coù theå 40 naêm

- Coù lieân quan nhoû giöõa caùc khaùng nguyeân

* Quá trình xâm nhi m TBKC ủ c a Flavivirus

ọ ệ * Sinh b nh h c

 Halstead (1980): SXH có shock

ả ễ ị gi thuy t ế “Mi n d ch t ăng cư ng”ờ

­ virus  BC đơn nhân ­ (KT(cid:0)  + virus)  (cid:0)  th c bào  ự  virus (cid:0)  (cid:0)  (cid:0) /TB  (cid:0)  ch t trung gian  ấ

 thành m ch: ạ

(cid:0)  th mấ

(cid:0) s cố

•S  ự đáp  ng mi n d ch trong  ệ b nh SD/SXHD

MAC­ELISA

Phâân l p, ậ RT­ PCR

* Ch n ẩ đoán theo tiêu chu n WHO

 Lâm sàng:­ s t cao

ế ­ xu t huy t ­ gan to ­ shock ((cid:0)

)

 C n lâm sàng

:

20%

­ Hct(cid:0)  (cid:0) ­ ti u c u

ể ầ (cid:0)  (cid:0)

100.000/mm3

ẩ đoán PTN

* Tiêu chu n ch n  (TCYTTG, 1999)

ệ ặ  Phát hi n VR DEN ho c

ộ b  gen VR trong HT BN.

  KT IgM (+) ho c ặ

ệ ầ

Gia tăng > 4 l n hi u giá IgG kháng VR DEN trong  HT kép.

ị ặ   Xác đ nh KN VR DEN trong mô t ử ế  thi t ho c trong

HT BN.

* Phương pháp ch n ẩ đoán PTN

Virút h cọ :

(cid:0) ậ Phân l p virút

ị ị đ nh l ư ngợ

(cid:0) RT­PCR: đ nh tính và  (cid:0) Xác đ nh trình t ị  gen ế ọ : Huy t thanh h c (cid:0) MAC­ELISA, ELISA­IgG.

(cid:0) ầ ế ồ ăn ngưng k t h ng c u (HI)

(cid:0) ả ứ ả ứ Ph n  ng ng Ph n  ng trung hòa

ủ ệ

* Sơ đ  ch n

ồ ẩ đoán PTN c a b nh DENGUE

ậ Phân l p virút

ế

K t qu  (+)

HT BN

1­4 ngày  s tố

RT­PCR

ế

K t qu  (­)

4­30  n g a ø y

IgM(/IgG ELISA)

ế

K t qu  (+)

Nhi m ễ dengue  ệ ạ i hi n t

ế

K t qu  (­)

HT sau 14 ngày

IgM(/IgG  ELISA)

Không  Dengue

ế

* B nh ph m: huy t thanh BN

 Bông,  c n  70

ặ o,  ho c  c n

ồ iode 10%; băng cá nhân.

ộ ấ

không

 Găng tay cao su.  Dây garô.  ng tiêm vô trùng 3 ­ 5 ml,  Ố kim 23G x 11”; ho c b  l y  máu chân không.  ng  nghi m  5  ml,  ệ Ố ố có ch t ch ng đông.  Phích  l nh  có  các  túi  gi

l nh.ạ

 Nhãn  và  bút  không  tan

ướ

ồ trong c n và n

c

ị D ch t

ễ ọ  h c

ả ướ

ườ

 Tháng 8/2009 c  n

c 12.582 tr

ng h p

m c SXHD

ế

ắ  Có 9 tr ườ  SD/SXHD

ổ i 15 tu i chi m

ợ ử  tr  em d ườ

ng h p t ở ẻ 67.8% (8.821 tr

vong. ướ ợ ng h p).

VIRUS DENGUE ệ Véc tơ truy n b nh

ơi, t p trung n

ơi đông dân cư

ế

đ  ẻ

ương ti n giao thông

ụ đ ng theo ph ễ

ế ỗ

Mu i ỗ Aedes aegypti, Aedes albopictus Sinh lý,sinh thái A. aegypti : ắ ố   ­ Phân b  kh p n ớ ự ữ ụ ứ ư c d  tr ụ ạ     chum v i, d ng c  ch a n   ­ Ho t ạ đ ng cao sáng s m và chi u t ề ố ớ ộ i   ­ Bay xa 100 – 150m, khuy ch tán quanh vùng  tr ngứ ệ ộ     khu ch tán th     ­ Mu i cái nhi m virus sau 8 – 14 ngày

ố    th i gian s ng 1­3 tháng