c ä h

i

¹ ®

SỨC BỀN VẬT LIỆU

Trần Minh Tú - Đại học Xây dựng

July 2010

tpnt2002@yahoo.com

Chương 1

NỘI LỰC TRONG BÀI TOÁN THANH

July2010

Tran Minh Tu - University of Civil Engineering

2

Chương 1. Nội lực trong bài toán thanh

NỘI DUNG 1.1. Các ứng lực trên mặt cắt ngang 1.2. Biểu đồ ứng lực – PP mặt cắt biến thiên 1.3. Liên hệ vi phân giữa mô men uốn, lực cắt và

tải trọng ngang phân bố

1.4. Phương pháp vẽ biểu đồ ứng lực theo điểm

đặc biệt

1.5.Biểu đồ ứng lực của dầm tĩnh định nhiều nhịp 1.6. Biểu đồ ứng lực của khung phẳng

Tran Minh Tu - University of Civil Engineering

3(52) July 2010

1.1. Các ứng lực trên mặt cắt ngang (1)

• Trong trường hợp tổng quát trên mặt cắt ngang của thanh chịu tác dụng của ngoại lực có 6 ứng lực:

x

Mx

Mz

Qx

z

NZ

My

Qy y

Tran Minh Tu - University of Civil Engineering

4(52) July 2010

1.1. Các ứng lực trên mặt cắt ngang (2)

• Bài toán phẳng: Ngoại lực nằm trong mặt phẳng đi qua trục z (yOz) => Chỉ tồn tại các ứng lực trong mặt phẳng này: Nz, Mx, Qy

x

Mx

z

NZ

Qy y • Nz - lực dọc; Qy - lực cắt; Mx – mô men uốn

Tran Minh Tu - University of Civil Engineering

5(52) July 2010

1.1. Các ứng lực trên mặt cắt ngang (3)

1

1

M

M

N

Q

Q

Tran Minh Tu - University of Civil Engineering

6(52) July 2010

1.1. Các ứng lực trên mặt cắt ngang (4)

(cid:153)Qui ước dấu các thành phần ứng lực

(cid:132) Lực dọc: N>0 khi có chiều đi ra khỏi mặt cắt (cid:132) Lực cắt: Q>0 khi có chiều đi vòng quanh phần

thanh đang xét theo chiều kim đồng hồ

(cid:132) Mô men uốn: M>0 khi làm căng các thớ dưới

N

N

Tran Minh Tu - University of Civil Engineering

7(52) July 2010

1.1. Các ứng lực trên mặt cắt ngang (5)

(cid:153)Cách xác định các thành phần ứng lực (cid:132) Giả thiết chiều các thành phần M, N, Q theo chiều

dương qui ước

0 => N= ...

0 => Q= ...

0 => M= ...

(cid:132) Thiết lập phương trình hình chiếu lên các trục z, y và phương trình cân bằng mô men với trọng tâm O của mặt cắt ngang Z =∑ Y =∑ OM =∑

Tran Minh Tu - University of Civil Engineering

8(52) July 2010

1.1. Các ứng lực trên mặt cắt ngang (6)

(cid:153)Biểu thức quan hệ ứng lực - ứng suất

(cid:132) Vì là bài toán phẳng nên chỉ tồn tại các thành phần

, )στ⇒ (

,z zyσ τ

ứng suất trong mặt phẳng zOy => ký hiệu (cid:132) Các thành phần ứng lực trên mặt cắt ngang

N

dAσ= ∫

(

)A

x

x

Q

dAτ= ∫

dA

(

)A

z

y στ

M

y dAσ= ∫

(

)A

y

(cid:132) dA(x,y) là phân tố diện tích của dt mặt cắt ngang A

Tran Minh Tu - University of Civil Engineering

9(52) July 2010

1.2. Biểu đồ ứng lực (1)

(cid:153)Khi tính toán => cần tìm vị trí mặt cắt ngang có trị số ứng lực lớn nhất => biểu đồ

(cid:153)Biểu đồ ứng lực - là đồ thị biểu diễn sự biến thiên của các thành phần ứng lực theo toạ độ mặt cắt ngang (cid:153)Các bước vẽ biểu đồ ứng lực

Tran Minh Tu - University of Civil Engineering

10(52) July 2010

1.2. Biểu đồ ứng lực (3)

a. Xác định phản lực tại các liên kết b. Phân đoạn thanh sao cho biểu thức của

các ứng lực trên từng đoạn là liên tục

c. Viết biểu thức xác định các ứng lực N, Q, M theo toạ độ mặt cắt ngang bằng phương pháp mặt cắt

d. Vẽ biểu đồ cho từng đoạn căn cứ vào

phương trình nhận được từ bước (c)

e. Kiểm tra biểu đồ nhờ vào các nhận xét

mang tính trực quan

Tran Minh Tu - University of Civil Engineering

11(52) July 2010

1.2. Biểu đồ ứng lực (4)

(cid:153)Biểu đồ lực dọc, lực cắt vẽ theo qui

ước và mang dấu N, Q

z

(cid:153)Biểu đồ mô men luôn vẽ về phía thớ

căng

z

M

Tran Minh Tu - University of Civil Engineering

12(52) July 2010

Ví dụ 1.1 (1)

F

C

Vẽ biểu đồ các thành phần ứng lực trên các mặt cắt ngang của thanh chịu tải trọng như hình vẽ

a

b

VA

VB

Fa

0

=

+

=

(

A

GIẢI: 1. Xác định phản lực ) ∑ M V a b − B

V ⇒ = B

Fa a b +

(

)

Fb

0

=

+

=

(

)

M V a b A

B

V ⇒ = A

Fb a b +

)

0

( Y =∑

Thử lại:

Tran Minh Tu - University of Civil Engineering

13(52) July 2010

Ví dụ 1.1 (2)

F

0

a

z 1

1 2 A B Đoạn AC Mặt cắt 1 – 1:

C

0N =

a

b

1 2

VA

Y Q V

Q V

0

=

= ⇒ =

=

A

A

VB

M

M

Fb a b +

(

N

N

z1

0

=

= ⇒ =

=

z2

M M V z A 1

0

M V z A 1

) Fbz 1 a b +

VA

Q

(

)

Q

VB

0

z

b

Mặt cắt 2 – 2:

2

0N =

0

Q

=

+

= ⇒ = −

= −

Y Q V B

V B

Fa a b +

)

(

M M V z

M V z

0

=

= ⇒ =

=

B

B

2

0

2

Faz 2 a b +

)

(

Đoạn BC

Tran Minh Tu - University of Civil Engineering

14(52) July 2010

Ví dụ 1.1 (3)

F

AC Q :

=

(

)

C

: BC Q

= −

a

b

Fb a b + Fa a b +

)

(

VB

AC M :

=

Fbz 1 a b +

)

VA Fb a+b

+

F

BC M :

=

( Faz 2 a b +

)

(

Nhận xét 1

Q N Fa a+b

M M

Tại mặt cắt có lực tập trung => biểu đồ lực cắt có bước nhảy, độ lơn bước nhảy bằng giá trị lực tập trung, xét từ trái qua phải, chiều bước nhảy cùng chiều lực tập trung

Fab a+b

Tran Minh Tu - University of Civil Engineering

15(52) July 2010

Ví dụ 1.2 (1)

q

1

L

1

VA

Vẽ biểu đồ các thành phần ứng lực trên các mặt cắt ngang của thanh chịu tải trọng như hình vẽ GIẢI 1. Xác định các phản lực liên kết

VB

M

=

V ⇒ = A

V B

q

q l . 2

Bài toán đối xứng: N

Hoặc:

Q

VA

2

z

0

. M V l =

=

V⇒ = B

A

B

q l . 2

ql 2

0

=

=

+

2

0

M M V z 1 A

2 qz 1 2

0

. M V l =

=

B

A

V⇒ = A

ql 2

q l . 2

2

.

z

.

z

M ⇒ =

ql 2

q 2

0

Y Q qz V +

=

=

q z .

Q ⇒ =

A

2. Biểu thức nội lực

ql 2

Xét mặt cắt 1-1 (0 ≤ z ≤L)

Tran Minh Tu - University of Civil Engineering

16(52) July 2010

Ví dụ 1.2 (2)

z

Q

0 = =>

=

A

q

qL 2

Q

q z .

=

ql 2

z L

= =>

= −

Q B

L

qL 2

VA

VB

qL/2

z

M

0

0 = =>

=

A

2

M

.

z

.

z

=

ql 2

q 2

0

z L M = =>

=

B

+

Q

M '

qz

M '

0

z

=

= => =

qL 2

L/2

M

=

=

M ''

0

q= − <

max

z L /

2

L 2 M = (

)

2 qL 8

qL/2

(cid:131) Nhận xét 2

M

Tại mặt cắt có lực cắt bằng 0, biểu đồ mô men đạt cực trị

qL2/8

Tran Minh Tu - University of Civil Engineering

17(52) July 2010

Ví dụ 1.3 (1)

1 2

M

M V a b M .(

)

0

=

+

B

A

1. Xác định phản lực: ∑

C

V ⇒ = B

b

a

M V a b M .(

)

=

+

B

A

1 2 VA VB

M

V ⇒ = A

= M a b + 0 = M a b +

M

Q

Q

z2 VB z1

VA

Q

V

= −

= −

A

y

M

= −

x

V z . A

2. Lập các biểu thức ứng lực: AC: Xét mặt cắt 1-1 ( 0 ≤ z1 ≤ a) M a b +

Q

V

= −

= −

y

A

M a b + M V z 2. =

B

x

Xét mặt cắt 2-2 ( 0 ≤ z2 ≤ b)

Tran Minh Tu - University of Civil Engineering

18(52) July 2010

Ví dụ 1.3 (2)

M

AC: ( 0 ≤ z1 ≤ a)

C

Q

V

= −

= −

y

A

M a b +

a

b

M

= −

x

VA

VB

V z 1. A BC: ( 0 ≤ z2 ≤ b)

Q

Q

V

= −

= −

y

A

M a b +

M (a+b)

M (a+b)

M V z 2. =

B

x

Ma (a+b)

Nhận xét 3

M

M

Mb (a+b)

Tại mặt cắt có mô men tập trung, biểu đồ mô men có bước nhảy, độ lớn bước nhảy bằng giá trị mô men tập trung, xét từ trái qua phải, mômen tập trung quay thuận chiều kim đồng hồ thì bước nhảy đi xuống

Tran Minh Tu - University of Civil Engineering

19(52) July 2010

1.3. Liên hệ vi phân giữa mô men uốn, lực cắt và tải ngang phân bố (1)

2

1

• Xét dầm chịu tải phân bố

q(z)

1

2

q(z)>0: hướng lên Tách đoạn thanh có chiều dài dz giới hạn bởi 2 mặt cắt ngang 1-1 và 2-2

dz

Y Q dQ Q q z dz

( )

0

− −

+

=

=

M

M+dM

q z ( )

(

)

0

Q

dQ ⇒ = dz M M dM M Q dQ −

+

=

+

=

Q

dz 2

Q+dQ

dz

2

Q

=

q z ( )

=

2

dM dz

dz 2 d M dQ = dz dz

Đạo hàm bậc hai của mô men uốn bằng đạo hàm bậc nhất của lực cắt và bằng cường độ tải trọng phân bố

Tran Minh Tu - University of Civil Engineering

20(52) July 2010

1.3. Liên hệ vi phân giữa mô men uốn, lực cắt và tải ngang phân bố (2)

(cid:153)Ứng dụng

(cid:132) Nhận dạng các biểu đồ Q, M khi biết qui luật phân bố của tải trọng q(z). Nếu trên một đoạn thanh biểu thức của q(z) bậc n thì biểu thức lực cắt Q bậc (n+1), biểu thức mô men M bậc (n+2)

(cid:132) Tại mặt cắt có Q=0 => M cực trị (cid:132) Tính các thành phần Q, M tại mặt cắt bắt kỳ khi biết giá trị của chúng tại mặt cắt xác định

• Qphải = Qtrái + Sq ( Sq – Dtích biểu đồ q) • Mphải = Mtrái + SQ ( SQ – Dtích biểu đồ Q)

Tran Minh Tu - University of Civil Engineering

21(52) July 2010

1.3. Liên hệ vi phân giữa mô men uốn, lực cắt và tải ngang phân bố (3)

B

B

q

q(z)

dQ

q z dz ( )

=

A

A

Sq

Q

S

=

+

Q B

q

A

z

B

A

B

B

Q

Q(z)

dM

Q z dz ( )

=

A

A

SQ

M

=

z

B

M S + A

Q

B

A

Tran Minh Tu - University of Civil Engineering

22(52) July 2010

1.3. Liên hệ vi phân giữa mô men uốn, lực cắt và tải ngang phân bố (4)

( ) 0

q z >

=> M lõm =>

Nhận xét:

"

M q z ( ) =

Biểu đồ mô men luôn có xu hướng hứng lực

z

M

( ) 0

q z <

=> M lõm =>

z

M

Tran Minh Tu - University of Civil Engineering

23(52) July 2010

1.4. Vẽ biểu đồ ứng lực theođ iểm đặc biệt

(cid:153)Cơ sở: Dựa vào mối liên hệ vi phân

giữa Q, M và q(z)

(cid:153)Biết tải trọng phân bố =>nhận xét dạng biểu đồ Q, M => xác định số điểm cần thiết để vẽ được biểu đồ

(cid:132) q=0 => Q=const => QA=? (hoặc QB)

M bậc 1 => MA=? và MB=? (cid:132) q=const => Q bậc 1 => QA=? QB=?

M bậc 2 => MA=?; MB=?; cực trị?

tính lồi, lõm,..?

Tran Minh Tu - University of Civil Engineering

24(52) July 2010

1.4. Vẽ biểu đồ ứng lực theođ iểm đặc biệt (2)

(cid:153)Các giá trị QA, QB, MA, MB, cực trị - là giá trị

các điểm đặc biệt. Được xác định bởi: (cid:132) Quan hệ bước nhảy của biểu đồ (cid:132) Phương pháp mặt cắt (cid:132) Qphải = Qtrái + Sq (cid:132) Mphải = Mtrái + SQ

(Sq - Dtích biểu đồ q) (SQ - Dtích biểu đồ Q)

(cid:153)Ví dụ

Tran Minh Tu - University of Civil Engineering

25(52) July 2010

Ví dụ 1.4 (1)

F=qa

q

.2

2

0

qa a F a . −

M V a .3 =

=

A

B

(cid:153)Xác định phản lực ∑

2a

a

qa

=>

=

AV

C

VB

2

.2

.

0

M V a .3 =

qa a F a −

=

5 3 −

VA 5 qa 3

A

B

qa

=>

=

BV

4 3

+

qa

1 3

q=const

Q bậc 1

5a/3

4qa2/3

Xét đoạn AC: QA=VA QC=VA+Sq=5qa/3-2qa=-qa/3 M bậc 2: MA=0

Mmax=25qa2/18

MC=MA+SQ=4qa2/3; Mmax=25qa2/18

Tran Minh Tu - University of Civil Engineering

26(52) July 2010

Ví dụ 1.4 (2)

F=qa

q= 0

q

Q = const

Xét đoạn BC:

2a

a

QB= - VB

C

VB

M bậc 1:

VA 5 qa 3

+ MB=0

Q

qa

qa

1 3

4 3

MC=MB-SQ=4qa2/3 5a/3

M

4qa2/3

Mmax=25qa2/18

Tran Minh Tu - University of Civil Engineering

27(52) July 2010

Biểu đồ Q, M các trường hợp chịu tải trọng đơn giản

Tran Minh Tu - University of Civil Engineering

28(52) July 2010

4.5. Biểu đồ ứng lực dầm tĩnh định

nhiều nhịp

Định nghĩa: Là hệ tĩnh định gồm tập hợp các dầm, nối với nhau bằng các liên kết khớp

Cách vẽ biểu đồ: - Phân biệt dầm chính và dầm phụ - Dầm chính là dầm khi đứng độc lập vẫn chịu được tải trọng - Dầm phụ là dầm khi đứng độc lập không chịu được tải trọng, phải tựa lên dầm chính mới chịu được tải trọng - Tải trọng đặt lên dầm chính không ảnh hưởng tới dầm phụ, tải trọng đặt trên dầm phụ sẽ truyền tới dầm chính thông qua phản lực liên kết - Vẽ biểu đồ cho dầm phụ trước rồi đến dầm chính, sau đó ghép lại với nhau

Tran Minh Tu - University of Civil Engineering

29(52) July 2010

Ví dụ 1.5 (1)

F

Ví dụ 1.5: Vẽ biểu đồ nội lực cho dầm

ghép tĩnh định sau:

A B D

C

a a a

F

D B

Bài giải: Hệ dầm ABCD là hệ dầm ghép gồm: + Dầm phụ BCD + Dầm chính AB 1) Dầm phụ BCD: - Xác định phản lực:

C

R=

=

R VD

V D

F 2

R A

B

a a a

Tran Minh Tu - University of Civil Engineering

30(52) July 2010

Ví dụ 1.5 (2)

a. Đoạn BC: q(z)=0

F

=> Q=const => QB= R = F/2

A B D

=> M bậc nhất

0

BM⇒ =

C

a a a

M M S

a

0 (

)

⇒ =

+

= +

=

B

Q

C

F 2

Fa 2

F

b. Đoạn CD: q(z)=0

D B

C

=> Q=const => QD= -VD = - F/2

VD

=> M bậc nhất

0

DM⇒ =

F 2

M M S

)

⇒ =

0 ( = − −

=

D

Q

C

Fa 2

Fa 2

R F 2 (Q)

Fa 2

(M)

Tran Minh Tu - University of Civil Engineering

31(52) July 2010

Ví dụ 1.5 (3)

2.) Dầm chính AB:

F

A B D

C

a a a

R A

Fa 2

B

F 2

(M)

(Q)

Tran Minh Tu - University of Civil Engineering

32(52) July 2010

Ví dụ 1.5 (4)

3.) Biểu đồ ứng lực toàn hệ dầm ghép

A B D

C

F 2

F 2

a a a

F 2

Fa 2

(Q)

Fa 2

(M)

Tran Minh Tu - University of Civil Engineering

33(52) July 2010

4.6. Biểu đồ ứng lực khung phẳng

(cid:153) Khung phẳng là hệ phẳng gồm những thanh nối nhau bằng các liên kết cứng (là liên kết mà góc giữa các thanh tại điểm liên kết không thay đổi khi khung chịu lực)

(cid:153) Đối với các đoạn khung nằm ngang, biểu đồ các thành phần ứng lực vẽ như qui ước với thanh thẳng

(cid:153) Đối với các đoạn khung thẳng đứng, biểu đồ N, Q vẽ về phía tùy ý và mang dấu. Biểu đồ mô men vẽ về phía thớ căng

(cid:153) Để kiểm tra biểu đồ ta cần kiểm tra điều kiện cân bằng các mắt khung: Tại mắt khung, nội lực và ngoại lực thoả mãn điều kiện cân bằng tĩnh học.

Tran Minh Tu - University of Civil Engineering

34(52) July 2010

Ví dụ 1.6 (1)

Ví dụ 5: Vẽ biểu đồ ứng lực của khung phẳng sau:

Biết M=qa2, F=2qa

M F

K C D

Bài giải: 1. Xác định các phản lực:

a a a

VK B

X

qa

H

0

= ⇒ =

A

q a

0

Từ điều kiện cân bằng của khung ta có ∑ AM =∑

HA

2

A

.2

a Fa M

qa

=

V K

0

1 2

2

2

2

.2

2

0

a

qa

qa

qa

=

=

V K

1 2

qa

KV ⇒ =

7 4

VA

Tran Minh Tu - University of Civil Engineering

35(52) July 2010

Ví dụ 1.6 (2)

0

M F

.2

+

M Fa −

KM =∑ .2 V a H a qa . = + A

A

0

a 3 2

K C D

2

2

2

2

2

2

0

qa

qa

qa

qa

=

+

+

=

.2 V a A

a a a

3 2

B VK

qa

V ⇒ = A

q a

1 4

HA

2. Nhận xét dạng biểu đồ các thành phần ứng lực trên từng đoạn:

A

+ Biểu đồ lực dọc: Bằng phương pháp mặt cắt dễ dàng xác định:

VA

N

N

V

=

= −

= −

AB

BC

A

qa 4

qa

0

N

N

=

=

DK

CD

1 4

N

Tran Minh Tu - University of Civil Engineering

36(52) July 2010

Ví dụ 1.6 (3)

Đoạn AB: q=const

M F

(cid:214)Biểu đồ Q bậc nhất

K C D

a a a

(cid:214)Cần xác định: QA = HA = qa (cid:214)QB = QA+Sq = qa+(-q).a = 0

B VK

(cid:214)Biểu đồ M bậc hai

q a

HA

(cid:214)Cần xác định: MA = 0 (cid:214)MB = MA+SQ = 0 + qa.a/2 = qa2/2; (cid:214)tại B có Q = 0 => Mmax=qa2/2

A

2

qa 2

VA

qa

Q(kN) M(kNm)

Tran Minh Tu - University of Civil Engineering

37(52) July 2010

Ví dụ 1.6 (4)

Đoạn BC: q=0

(cid:214)Biểu đồ Q=const

M F

(cid:214) Cần xác định QB=0

K C D

(cid:214)Biểu đồ M bậc nhất

a a a

AB

B VK

qa

2 / 2;

(cid:214) Cần xác định ) M M =

=

B

q a

2

2

M M S

qa

/ 2 0

qa

/ 2

( B +

=

=

+ =

C

B

Q

2

HA

qa

1 2

A

2

VA

qa 2

qa

Q(kN)

M(kNm)

Tran Minh Tu - University of Civil Engineering

38(52) July 2010

Ví dụ 1.6 (5)

M F

Trên đoạn CD: q=0 (cid:214)Biểu đồ Q=const => Cần xácđ ịnh

2

qa

qa

qa

=

=

=

Q D

F V − K

7 4

1 4

K C D

a a a (cid:214)Biểu đồ M bậc nhất => Cần xácđ ịnh

2

qa

M V a =

=

D

K

B VK

2

2

qa

qa

7 4 M M S −

=

=

=

q a

D

C

Q

7 4

1 4

3 2

⎛ ⎜ ⎝

⎞ qa a ⎟ ⎠

2

HA

qa

qa 2

1 4

A

2

qa

3 2

2

2

qa

7 4

qa 2

VA

Q(kN)

qa

M(kNm)

Tran Minh Tu - University of Civil Engineering

39(52) July 2010

Ví dụ 1.6 (6)

M F

qa

= −

= −

Q K

V K

Trên đoạn DK: q=0 (cid:214)Biểu đồ Q=const => Cần xácđ ịnh K C D

7 4

0

a a a (cid:214)Biểu đồ M bậc nhất => Cần xácđ ịnh B VK

)

2

M

qa

KM = M =

=

D

CD ( D

q a

7 4

2

HA

qa

1 4

qa 2

A

2

qa

qa

3 2

7 4

2

2

qa

7 4

qa 2

VA

Q(kN)

qa

M(kNm)

Tran Minh Tu - University of Civil Engineering

40(52) July 2010

Ví dụ 1.6 (7)

4. Xét cân bằng các mắt khung

Tại mắt C, biểu diễn các ngoại lực, các ứng lực trên hai mặt cắt ngay sát C thuộc đoạn BC và CD theo chiều thực (căn cứ vào các biểu đồ). Kiểm tra điều kiện cân bằng: Tại mắt khung tổng nội lực và ngoại lực bằng không.

2qa

2

qa

3 2

0

qa

1 4

2

X ∑ = Y 0 ∑ = M

0

=

C

qa 2

qa

1 4

Tran Minh Tu - University of Civil Engineering

41(52) July 2010

Ví dụ 1.6 (8)

Biểu đồ nội lực của khung

qa

1 4

qa

7 4

qa

qa

1 4

2

2qa

qa 2

2

qa

2

3 2

qa

3 2

2

2

qa

qa

7 4

1 4

2

qa 2

qa 2

Q kN N kN

qa

1 4

M kNm

Tran Minh Tu - University of Civil Engineering

42(52) July 2010

4.7. Biểu đồ ứng lực thanh cong

(cid:153)Thanh cong: trục thanh làđườ ng cong phẳng, ngoại lực nằm trong mặt phẳng chứa trục thanh

(cid:153)Dùng phương pháp mặt cắt để xác định các thành phần ứng lực trên mặt cắt ngang

Tran Minh Tu - University of Civil Engineering

43(52) July 2010

Ví dụ 1.7 (1)

M2

4

Ví dụ 2: Vẽ biểu đồ nội lực cho thanh cong như hình bên.Biết: R=2m, M1=5kNm M2=10kNm, P1=15kN.

4

3

3

2R Bài giải: D

1) Tính phản lực tại gối A và E

HA P1 C Ta có: A

E

2

1

X

H

0

15

kN

= ⇒ =

=

A

P 1

VA M1

1

2

.4

R

0

=

=

VE 2R

2

1,875

kN

=

=

=

(

)

V E

M M M V + A 1 E 2 M M 10 5 + + 1 4 8 R

V

1,875

kN

=

=

A

V E

B

Tran Minh Tu - University of Civil Engineering

44(52) July 2010

Ví dụ 1.7 (2)

4

M2 2) Chia thanh thành 4 đoạn

4

2R

3

3

0

ϕ≤ 1

D

HA P1 C A

.sin

H

N

= −

+

E

2

1

c

A 15sin +

ϕ 1 ϕ 1

ϕ 1

1

2

VA M1 a. Xét đoạn AB: Dùng mặt cắt 1 – 1, ta có: π 2 . os V c ϕ 1 A = 1,875 os VE 2R

c 15 os

= −

ϕ 1

ϕ 1

B

H c A c os

= − R H .

Q .sin V A M V R . = −

− ϕ 1 .(1 −

HA 1ϕ

A 3, 75. os

c

1,875sin .sin ϕ 1 3, 75

M ⇒ =

. os ϕ 1 ) − ϕ 1 30sin −

ϕ 1

A ϕ 1

VA

M

Q

N

Tran Minh Tu - University of Civil Engineering

45(52) July 2010

Ví dụ 1.7 (3)

Bảng biến thiên: HA 1ϕ

1

π 6

VA [rad] 0

1

M

π 4 9,28

π 3 12,05

π 2 15

N [kN] -1,88 5,88 Q Q[kN] -15 -13,98 -11,93 -9,12 -1,88 N

0

π 2

M[kNm] 0 -15,50 -22.31 -27,86 -33,75

ϕ 2

2

2

1,875.sin 1,875 os

c

ϕ 2 ϕ 2

c 15. os + 15sin + ϕ 2

HA 2ϕ M N VA

ϕ≤ b,Xét đoạn BC: 2 Ta có (mặt cắt 2-2): H c . os N V = + = ϕ ϕ 2 A 2 A Q H sin V c = − = − + ϕ ϕ A 2 A 2 0 Q 7,13 0 = ⇒ =

.sin os ϕ 2

M H Rc

os

M V R = −

+

A

ϕ 2

5

( 1 sin + −

+

A 1 c 30 os ϕ 2 )

)2 ϕ 3, 75 3, 75sin − = − ϕ 2 kNm M 29( =

=

M mM

ax

( ϕ = 2

)0 7,13

Q M1

Tran Minh Tu - University of Civil Engineering

46(52) July 2010

Ví dụ 1.7 (4)

2

2

Bảng biến thiên: HA 2ϕ M N VA

π 4

π 6

π 3

π 2

[rad] 0 Q M1

N [kN] 15,00 13,93 11,93 9,12 1,88

Q[kN] -1,88 5,88 9,28 12,05 15

M[kNm] -28,75 -26,61 -22,61 -17,00 -2,5

0

ϕ≤ 3

π 2

N

3

c,Xét đoạn ED: Ta có: M 3 Q

N Q

. os .sin

.sin . os

= − = −

+ −

= − = −

V c E V E

ϕ 3 ϕ 3

P 1 P c 1

ϕ 3 ϕ 3

1,875. os c ϕ + 3 1,875.sin ϕ 3

15.sin ϕ 3 c 15. os − ϕ 3

.

.(1

c os

)

.sin

M V R = −

P1

E = 3, 75. os

c

ϕ 3 30.sin

ϕ 3 3, 75

R P . 1 ϕ 3

ϕ 3

VE

Tran Minh Tu - University of Civil Engineering

47(52) July 2010

Ví dụ 1.7 (5)

N

Bảng biến thiên:

3

M 3 Q

π 4

π 6

π 3

π 2

[rad] 0

P1

N [kN] -1,88 5,88 9,28 12,05 15,00

Q[kN] 15,00 12,05 9,28 5,88 -1,88 VE

0

ϕ≤ 4

π 2

M[kNm] 0 -15,5 -22,31 -27,86 -33,75

.sin

. os

1.875.sin

c 15. os

+

=

+

M2 Q

ϕ 4

P c 1

ϕ 4

ϕ 4

ϕ 4

Q

. os

.sin

1,875. os

c

c 15. os

= −

+

= −

+

V c E

ϕ 4

P 1

ϕ 4

ϕ 4

ϕ 4

d,Xét đoạn CD: Ta có: N V = E N

Q

0

0 7,13

= ⇒ =

ϕ 4

M P1

VE

4ϕ Tran Minh Tu - University of Civil Engineering

48(52) July 2010

Ví dụ 1.7 (7)

.

)

os

+

.(1 sin +

M V R = −

M P Rc −

ϕ 4 10

+

ϕ 4

M2 Q

M

2 1 30. os c )

− kNm

ϕ 4 E 3.75 3, 75sin = − ϕ 4 24( = =

ax

)0 7,13

N

mM ( ϕ = 4 Bảng biến thiên:

M P1

π 4

π 3

π 6

π 2

0 [rad] VE

N [kN] 15,00 13,93 11,93 9,12 1,88

Q[kN] -1,88 5,88 9,28 12,05 15,00

M[kNm] -23,75 -21,61 -17,61 -12,00 2,50

3, Biểu đồ nội lực:

Tran Minh Tu - University of Civil Engineering

49(52) July 2010

Ví dụ 1.7 (8)

12, 05 15

13,93

9, 28

11,93

5,88

9,12

1,88

1,88

1,88

7,13o

9,12

5,88

11,93

9, 28

1,88

5,88

13,93

5,88

9, 28

12, 05

15

9, 28

12, 05

12, 05

15

15

15

N kN

12, 05

7,13o

13,98

9, 28

11,93

1,88 5,88

9,12

Q kN

Tran Minh Tu - University of Civil Engineering

50(52) July 2010

Ví dụ 1.7 (9)

24

mM =

ax

23, 75 33, 75

21, 61

27,86

17, 61

22,31

12

15,5

2,5

15, 05

17

23,31

22, 26

27,86

26, 61

33, 75

29

mM =

ax

28, 75

M kNm

Tran Minh Tu - University of Civil Engineering

51(52) July 2010

4. Câu hỏi???

Tran Minh Tu - University of Civil Engineering

52(52) July 2010

E- mail: tpnt2002@yahoo.com

Tran Minh Tu - University of Civil Engineering

53(52) July 2010