intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Suy hô hấp sơ sinh - BSCK2. Nguyễn Thanh Thiện

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:50

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Suy hô hấp sơ sinh do BSCK2. Nguyễn Thanh Thiện biên soạn gồm các nội dung chính sau: Nguyên nhân; Dấu hiệu hô hấp; Cận lâm sàng; Bệnh màng trong; Sinh lý bệnh; Corticoid tiền sản; Hít phân su; Cơn khó thở nhanh thoáng qua; Cơ chế bệnh sinh; Viêm phổi sơ sinh; Tràn khí màng phổi; Tràn dịch màng phổi; Tắc nghẽn đường thở trên.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Suy hô hấp sơ sinh - BSCK2. Nguyễn Thanh Thiện

  1. Suy hô hấp sơ sinh BSCK2. Nguyễn Thanh Thiện TK.HSSS - BV Nhi Đồng 2
  2. ĐỊNH NGHĨA Rối loạn khả năng trao đổi khí giữa phế nang và mao mạch → ↓O2 và/hoặc ↑ CO2 trong máu động mạch TPHCM - Tháng 09/2020
  3. NGUYÊN NHÂN Viêm phổi sơ sinh Nhiễm trùng huyết Bệnh màng trong Xuất huyết não Hội chứng hít phân su Thiếu máu, đa HC Cơn khó thở nhanh thoáng qua Tim bẩm sinh Tràn khí màng phổi Tăng áp phổi Tràn dịch màng phổi Thoát vị hoành Xuất huyết phổi Dò khí - thực quản Thiểu sản phổi Tắc nghẽn đường thở trên TPHCM - Tháng 09/2020
  4. DẤU HIỆU HÔ HẤP • Thay đổi nhịp thở: • Thở nhanh ≥ 60 lần/phút • Thở chậm < 30 lần/ phút, thở nấc • Cơn ngừng thở > 20s hoặc kèm nhịp tim giảm < 100 lần/phút • Công thở: phập phồng cánh mũi, rút lõm ngực, thở ngực - bụng nghịch chiều, thở rên • Tím tái trung tâm, SpO2 < 90%, ↑ nhu cầu oxy TPHCM - Tháng 09/2020
  5. CÁC DẤU HIỆU KHÁC • Lồng ngực nhô cao (ứ khí, tràn khí) • Bụng lõm lòng thuyền (thoát vị hoành) • Da tẩm nhuộm phân su (hít phân su) • Da nổi bông, nhịp tim tăng/giảm, HA thấp, tưới máu da kém • Thay đổi tri giác TPHCM - Tháng 09/2020
  6. CẬN LÂM SÀNG • Khí máu: • Đánh giá PaO2, PaCO2, tình trạng toan kiềm • PaO2 < 50 – 60 mmHg và/hoặc PaCO2 > 60 mmHg và pH < 7,2 • X quang phổi: đánh giá các tổn thương tại phổi TPHCM - Tháng 09/2020
  7. CẬN LÂM SÀNG • Huyết đồ: • Đánh giá tình trạng nhiễm trùng (bạch cầu, tiểu cầu) • Đánh giá thiếu máu hoặc đa hồng cầu (Hb) • Đánh giá nguy cơ xuất huyết (tiểu cầu) • Chức năng đông máu nếu có xuất huyết phổi, xuất huyết não, … TPHCM - Tháng 09/2020
  8. CẬN LÂM SÀNG • Đường huyết: đánh giá nguy cơ hạ đường huyết • CRP, cấy máu nếu nghi ngờ nhiễm trùng • Siêu âm tim: đánh giá chức năng và cấu trúc tim • Siêu âm não: đánh giá xuất huyết não, phù não TPHCM - Tháng 09/2020
  9. BỆNH MÀNG TRONG (RDS) • Do thiếu surfactant • Yếu tố nguy cơ • Non tháng, CNLS thấp • Sinh mổ chủ động, đái tháo đường, thiếu oxy chu sinh • Nam > nữ • Da trắng > da màu TPHCM - Tháng 09/2020
  10. Sinh lý bệnh • Thiếu surfactant → Xẹp phổi • Bất xứng V/Q, shunt → thiếu oxy • Giảm thông khí phế nang → ứ CO2 TPHCM - Tháng 09/2020
  11. Thiếu Tổn thương biểu mô hô hấp - surfactan Xẹp phổi nội mô mao mạch phế nang t Sinh Thông khí áp lực dương, Viêm non thở oxy Ứ dịch Protein, sản Ít ENaC Phù phổi phổi phẩm viêm Bất hoạt surfactant
  12. Corticoid tiền sản • Hiệu quả • Tăng thể tích phổi, độ đàn, tăng sản xuất surfactant • Giảm RDS, NEC, IVH • Khuyến cáo • Thai nguy cơ sinh non, 24 - 34 tuần • Ít nhất 24 - 48 giờ trước sinh • Hạn chế liều lặp lại TPHCM - Tháng 09/2020
  13. Lâm sàng • Khởi phát trong vòng 6 giờ sau sinh • Suy hô hấp: • Thở nhanh, thở chậm, ngưng thở • Phập phồng cánh mũi, co lõm ngực, thở rên • Tím, nhu cầu oxy tăng • Phế âm nghe kém TPHCM - Tháng 09/2020
  14. Tổn thương dạng lưới hạt lan toả (kính mờ), hình ảnh khí phế quản đồ, giảm thể tích phổi
  15. HÍT PHÂN SU (MAS) • Trẻ già tháng • SHH không giải thích được/ dịch ối có phân su • SHH nhẹ → rất nặng • Hít phân su trong tử cung hoặc lúc sinh TPHCM - Tháng 09/2020
  16. Yếu tố nguy cơ • Suy bánh nhau • Mẹ cao huyết áp, tiền sản giật • Thiểu ối • Mẹ hút thuốc lá, cocain • Viêm màng ối • Thai nhi thiếu oxy TPHCM - Tháng 09/2020
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2