Bài 2
Ờ
Ệ Ấ
Ế
Ề TH I GIÁ TI N T VÀ MÔ HÌNH CHI T KH U DÒNG TI NỀ
Ộ
N I DUNG
ấ
ờ
ả
ề
ả
ả ủ
ả
ờ
ệ
ề
ề ề ề
ề ầ
ấ ề 1.V n đ lãi su t ộ ủ 2. Th i giá c a m t kho n ti n ề ộ ệ a.Khái ni m m t kho n ti n ề ộ ị ươ ng lai c a m t kho n ti n c. Giá tr t ề ộ ị ệ ạ ủ i c a m t kho n ti n d.Giá tr hi n t ỳ ạ ấ ị e.Xác đ nh lãi su t và k h n ề ủ 3. Th i giá c a dòng ti n ề a. Khái ni m dòng ti n ờ ề b. Th i giá dòng ti n đ u ờ c.Th i giá dòng ti n không đ u ờ 4. Th i giá dòng ti n khi ghép lãi nhi u l n trong năm
ờ
ế
Th i giá ti n t
và mô hình chi
t
ề ệ ấ
ề
kh u dòng ti n
ệ
ự
ề ệ
ụ M c tiêu ộ N i dung trình bày: Xây d ng các khái ni m th i giá ti n t
ờ
ờ Các ph ng pháp tính lãi Khái ni m th i giá ti n t
ề ệ ị ệ ạ ủ
Giá tr t
i c a:
ườ
ng
ầ
ề ầ
ề
ươ ệ ị ươ ng lai và giá tr hi n t ộ ố ề M t s ti n ề ộ M t dòng ti n: ề ề Dòng ti n đ u thông th ỳ ề ề Dòng ti n đ u đ u k ạ ề ề Dòng ti n đ u vô h n ề ệ ờ Th i giá ti n t khi ghép lãi nhi u l n trong năm ấ ế Mô hình chi
t kh u dòng ti n.
1. V nấ đề lãi su tấ
ấ
Lãi đ n và lãi kép ơ Lãi su t danh nghĩa và lãi su t th c ự ấ
tệ Lãi đ n vàơ
lãi kép
ở
ế
ổ
ồ ố ề
ượ ẽ
ấ ỳ ạ lãi su t 0,5% tháng. lãi su t 0,6%ấ tháng. theo 2 cách trên thì c s là bao
1.1 Phân bi Ví d :ụ ề Ti n g i không k h n, ề ở ỳ ạ Ti n g i k h n 3 tháng, ở ậ V y n u g i 1.000 đ ng sau 3 tháng t ng s ti n có đ nhiêu ?
ỳ ạ
ố ỳ ạ
ỳ ượ
ố
ấ T/G không k h n là rút v n và lãi ra b t ỉ ườ ng ch k lúc nào. T/G có k h n th ạ c rút v n và lãi sau khi đáo h n đ
10-5
a. Ph
tính lãi đ nơ
ươ ng pháp ế ở ỳ ạ
N u g i k h n 3 tháng
1.000 x 0,6% x 3 ượ ọ 18đ đ
= 18 đ ơ c g i là lãi đ n. I= Vo x i x n ố ừ ố
ỳ ạ v n g c sau n k h n
ố ề n : s ti n lãi sinh ra t ố ố Vo: là v n g c i: là lãi su t ấ ố ỳ ạ n: s k h n
Vn= Vo (1+ i n) ọ
ư
ng pháp tính lãi nh trên g i là ơ
Ph ươ ph
ươ ng pháp tính lãi đ n.
ươ
Ph
ng pháp
ấ tính lãi su t trung bình trong lãi đ nơ
ầ ư
ầ ư ớ
ộ
ả
Vo đ u t
v i
ư
ờ ờ ờ
ả ử s có m t kho n đ u t ấ ấ ấ ấ ấ
Gi lãi su t nh sau: ớ Lãi su t i1 v i th i gian n1 ớ Lãi su t i2 v i th i gian n2 ớ Lãi su t i3 v i th i gian n3 Lãi su t trung bình là:
(cid:0)
i
(cid:0)
in kk n k
(cid:0)
b. Phương phápùp tính lãi
ỳ ạ
ế ở
kéùp
N u g i không k h n 1 tháng: 1.000 x 0,5% + 1.000 = 1005 2 tháng: 1.005 x 0,5% + 1.005 = 1010,025đ 3 tháng: 1.010,02 x 0,5%+ 1.010,02 = 1015,07 15,07đ đ
cượ g iọ là lãikép.
ọ
ươ ươ
Ph ph
ư ng pháp tính lãi nh trên g i là ng pháp tính lãi kép.
10-8
b. Phương phápùp tính lãi
Công thức tính lãi kép
kéùp
(cid:0) n
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
i
VV n
ấ
kép
10 Công th cứ tính lãi su t trung bình trong lãi kép
n
n
kn
2
3
n
i
i
i
i
1(
n 1) 1
1
.....
1
1
k
i 1
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
1. 2. Lãi su tấ danh nghĩa và th cự
ở
ấ
ở
ấ
VÍ d :ụ ỳ ạ ề Ti n g i không k h n, lãi su t 0,5% tháng. ề Ti n g i KH 3 tháng, lãi su t 0,6% tháng. ấ ậ V y lãi su t nào là danh nghĩa, lãi su t
ấ nào là th c ?ự
10-10
a. Phân bi
tệ LS danh nghĩa & LS th cự
ạ
ờ
ể
ấ
ượ
c
ờ
ả
Th i đo n tính lãi : Lãi su t phát bi u đ tính cho kho ng th i gian bao lâu ?
ấ
ạ
ờ
ậ
c nh p
, TĐ tính lãi là tháng ượ ỳ
ố ố ể ở ỳ ạ
ấ
lãi su t 0,6% tháng.
ề ậ
Lãi su t 0,5% tháng Th i đo n ghép lãi : Bao lâu thì lãi đ ế vào v n g c đ tính lãi ti p theo cho k sau. Ti n g i k h n 3 tháng, V y TĐ ghép lãi là 3 tháng
108
a. Phân bi
tệ LS danh nghĩa & LS th cự
ạ
ạ
ế
ờ
ờ
ấ
ấ
ườ
ằ
ậ
ấ ự ấ là lãi su t th c
ấ
N u th i đo n ghép lãi và th i đo n ể tính lãi khác nhau, thi lãi su t phát bi u là lãi su t danh nghĩa. N uế th iờ đo nạ tính lãi và th iờ đo nạ ấ ng lãi su t ghép lãi b ng nhau thì th ự ể phát bi u là lãi su t th c. V y 0,5%tháng 0,6% tháng, là lãi su t danh nghĩa
10-12
Chuy n đ i
ể ổ lãi su tấ
ậ
ẽ
ấ ng đ
ươ ứ
ự ấ êu 1 năm? ấ
lãi su t
ự
ấ
Lãi su t 2% tháng, v y lãi su t th c ươ ng s là bao nhi t ể ổ ừ Công th c chuy n đ i t ự th c này sang lãi su t th c khác i2 = (1 + i1)n 1
10-13
Chuy n đ i
ể ổ lãi su tấ
ậ
ấ
ươ
ấ ự ươ ứ
ng đ ể
ấ
ẽ lãi su t danh nghĩa sang
Lãi su t 24% năm, ghép lãi theo tháng. V y lãi ng s là bao nhiêu 1 năm? su t th c t ổ ừ Công th c chuy n đ i t ự ấ lãi su t th c
m
(cid:0) (cid:0)
i
1
1
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
i dn m
ấ
ự i : là lãi su t th c ấ Idn : là lãi su t danh nghĩa ố ờ ỳ m : s th i k ghép lãi trong năm
10-14
(cid:0) (cid:0)
Ờ
ẳ
ờ
ợ
II ĐƯ NG TH I GIAN : ờ Đư ng th i gian là m t
ộ đư ng th ng và
đư c quy
ị
Ờ ờ ư sau:
đ nh nh
ờ
Th i gian 0 10% 1 2 3 4 5
ồ
ề Lu ng ti n 1.000.000
Ờ
Ả
Ề
Ộ 2. TH I GIÁ M T KHO N Ti N
ề ệ
ự
ờ
ệ Xây d ng khái ni m th i giá ti n t
ờ
ề ệ
ế
ờ
B n đã bao gi
nghe nói đ n th i giá ti n t
hay
ợ
ư N u ch a, vì sao? N u có, trong tr
ng h p nào? Hãy cho ví d minh
ạ ch a?ư ế ế ạ
ườ ế
ệ
ờ
ho có liên quan đ n khái ni m th i giá ti n t
ụ ề ệ .
Ờ
Ả
Ề
Ộ 2. TH I GIÁ M T KHO N Ti N
ọ
ế ượ
ạ ẽ ọ
N u đ
c ch n, b n s ch n nh n 5000 đ ng ọ
ạ
hôm nay hay 5000 đ ng trong t ế ố y u t ờ
ề ệ
ồ ậ ế ươ ồ ng lai, n u m i ổ khác không đ i? T i sao? là gì?
Th i giá ti n t
Hôm nay
Tương lai
Ờ
Ề ề ệ
ả ử ụ
Ả ờ
ạ
ề ở ữ
ể
ồ
Ộ 2. TH I GIÁ M T KHO N Ti N T i sao ph i s d ng th i giá ti n t ? ị ờ Đ ng ti n nh ng th i đi m khác nhau có giá tr
ề
ề
khác nhau, do: ơ ộ ử ụ ề c h i s d ng ti n ạ l m phát r i roủ => đ ng ti n hi n t
ồ ươ
ồ ệ ạ ị ơ i có giá tr h n đ ng ti n trong ề ệ ể ờ đ : ng lai. Dùng th i giá ti n t
t
ng
ị ươ ng đ ớ
ươ ề Qui v giá tr t ể Có th so sánh v i nhau
Ờ
Ả
Ề
Ộ 2. TH I GIÁ M T KHO N Ti N
ề ệ ượ
ự
ờ
đ
c xây d ng
ế ờ
ự
ề ệ ượ
ệ Khái ni m th i giá ti n t th nào? Th i giá ti n t
ự ủ
đ ơ ộ ủ ề
ng pháp tính lãi
ề ệ ượ ụ ể
ệ
ở c c th hoá b i hai khái ni m
đ
ơ ở c xây d ng d a trên c s chi ấ ả ể ạ phí c h i c a ti n, l m phát và r i ro. T t c th ệ ở : hi n Lãi su tấ ươ Ph ờ Th i giá ti n t ơ ả c b n:
Giá tr hi n t Giá tr t
ị ệ ạ i ị ươ ng lai
ị ươ
2.1. Giá tr t
ng lai
ồ
ể ở ươ
ươ
ộ
ờ
ổ Chuy n đ i 1 đ ng hôm nay thành s ti n ươ ng vào m t th i đi m
ố ề ng lai
ể ng đ
t
t
Hôm nay
Tương lai
?
2.2. Giá tr ị hi n t
ệ ạ i
ể
ể th i đi m trong t
ng
ươ
ồ ổ Chuy n đ i 1 đ ng ố ề ươ lai thành s ti n t
ở ờ ng đ
ươ ng vào hôm nay
Hôm nay
Tương lai
?
ắ
ệ
Tóm t
t các khái ni m
Giá tr tị ương lai ộ ố ề M t s ti n ề ộ M t dòng ti n
i
Dòng ti n ề đ uề ề
Dòng ti n ề đ uề ề
ề
ề
Dòng ti n ề đ u cu i k ố ỳ Dòng ti n ề đ u ề đ u kầ ỳ Dòng ti n ề đ u vô h n ạ đ uề
ề Dòng ti n không
Dòng ti n ề đ u cu i k ố ỳ Dòng ti n ề đ u ề đ u kầ ỳ Dòng ti n ề đ u vô h n ạ đ uề
ề Dòng ti n không
ị ệ ạ Giá tr hi n t ộ ố ề M t s ti n ề ộ M t dòng ti n
Naêm
0
1
2
…
n-1
n
Laõi suaát
PV
Giaù trò hieän taïi
…
Giaù trò töông lai
FV1= PV(1+i)
FV2= PV(1+i)2
FVn-1= PV(1+i)n-1
FVn= PV(1+i)n
ấ i = Lãi su t hàng n
ăm (%/năm)
n = s nố ăm
ị ệ ạ
PV = Giá tr hi n t
ệ i (hi n giá)
FV = Giá tr tị ương lai
ị ệ ạ ủ ộ ố ề Giá tr tị ương lai và giá tr hi n t i c a m t s ti n
ị ương lai và giá
ứ Công th c tính giá tr t ị ệ ạ ủ tr hi n t
ộ ố ề i c a m t s ti n
ị ở ộ m t th i
ệ ạ ự ờ đi m nào ể đó trong ứ ộ i d a theo m t m c
Giá tr tị ương lai – giá tr ộ ố ề ủ tương lai c a m t s ti n hi n t ứ lãi su t ấ đã bi t. Công th c tính: FVn = PV(1+i)n
ế
ị i – giá tr qui v th i
Giá tr hi n t ộ ố ề ế
ộ ệ ạ ủ ể ề ờ đi m hi n t i c a ấ ứ ự ương lai d a theo m t m c lãi su t
ứ ị ệ ạ m t s ti n trong t đã bi t. Công th c tính:
(cid:0)
PV
i
1(
1)
FV n
n
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
FV n i )
1(
(cid:0)
ụ
ọ
Ví d minh h a
ị
ạ
ạ ẽ năm 5%. B n s nh n v đ
ỳ ả ả B n ký thác $100 vào tài kho n đ nh k tr lãi hàng ề ượ c bao nhiêu sau 5 năm?
ớ ạ
ề
ả
ậ PV = $100, i = 5% = 0,05, n = 5 => FV5 = ? FV5 = 100(1+0,05)5 = 100(1,2763) = $127,63 ố ả ử Gi i b n mu n có $127,63 , ngay bây s 5 năm t ả ờ ạ b n ph i ký thác bao nhiêu vào tài kho n ti n gi ỳ ả ử ị g i đ nh k tr lãi 5%?
FV5 = $127,63, i = 5% = 0,05, n = 5 => PV = ? PV = 127,63/(1+0,05)5 = 127,63/1,2763 = $100
Tìm lãi su tấ
ả ử ạ
ứ
ả
ẽ ộ s b n mua m t ch ng khoán giá $78,35 s ượ ợ ứ i t c c l c tr $100 sau 5 năm. B n ki m đ
ạ ả
ầ
Gi ế ượ đ ầ ư bao nhiêu ph n trăm cho kho n đ u t
này?
ả
ượ
ươ
i ph
ng trình này, b n tìm đ
PV = $78,35, FV5 = $100, n = 5, i = ? Chúng ta có : FVn = PV(1+i)n <=> 100 = 78,35(1+ i)5 ạ Gi c: (1+i)5 = 100/78,35 = 1,2763 1+ i = (1,2763)1/5 = (1,2763)0,2 = 1,05 => i = 1,05 – 1 = 0,05 = 5%
ờ Tìm th i gian
ộ
ế
ứ
ả ử ạ
ẽ
Gi
ạ ợ i l
i
s b n bi ậ
ộ
ầ ứ
ể
ạ
t m t ch ng khoán s mang l ả ỏ ạ nhu n 5 ph n trăm m t năm và b n ph i b ra $78,35 ữ ứ ả ạ ể ch ng khoán đ mua ch ng khoán này. B n ph i gi ượ ạ c $100? này bao lâu đ khi đáo h n b n có đ
ượ
ạ
i ph
ng trình này, b n tìm đ
c:
PV= $78,35, FVn= $100, i = 5%, n = ? FVn = PV(1+i)n <=> 100 = 78,35(1+0,05)n ươ ả Gi Cách khác: (1+0,05)n = 100/78,35 = 1,2763 n(ln 1,05) = ln1,2763 n = ln1,2763/ln(1,05) = 0,2440/0,0489 = 5 năm
ệ
ề Khái ni m dòng ti n
ề ệ
Dòng ti n t
ặ
ề
ọ
ấ ị ề ạ
ả
ỗ
ẳ ả ấ ỳ
ả
ộ
ả ỗ ộ (cash flows) – m t chu i các kho n ộ ố ờ ỳ ả chi ho c thu x y ra qua m t s th i k nh t đ nh. Dòng ti n chi hay còn g i là dòng ti n ra ư (outflow) là chu i các kho n chi (ch ng h n nh ký thác, chi phí, hay m t kho n chi tr b t k nào đó)
ề
ọ
ề ậ
ả
ộ
Dòng ti n thu hay còn g i là dòng ti n vào ư ỗ (inflow) là m t chu i các kho n thu nh p (nh ợ ứ ầ ư doanh thu bán hàng, l
i t c đ u t …)
ề
ượ
Dòng ti n ròng là dòng ti n có đ
ấ c khi l y dòng
ừ
ề
ề
ề ti n vào tr đi dòng ti n ra.
ề ệ
ạ
Các lo i dòng ti n t
ề
ả
ề
Dòng ti n đ u – dòng ti n bao g m các kho n
ằ b ng nhau x y ra qua m t s th i k nh t đ nh
ồ ộ ố ờ ỳ ề ề
ườ
ề ả ề
ở ố
ấ ị ả ng: dòng ti n đ u x y ra
ề Dòng ti n đ u th
cu i
kỳ
ề
ề
ề
ề
ầ
ả
ở ầ
ỳ Dòng ti n đ u đ u k : dòng ti n đ u x y ra
đ u
kỳ
ề
ề
ề
ề
ạ
ả
Dòng ti n đ u vô h n – dòng ti n đ u x y ra
ở
cu i k và không bao gi
ố ỳ ề
k t thúc ọ
ề
ỗ
ề ặ
ề
ả
ổ ừ ờ ỳ
ề ờ ỳ
ờ ế Dòng ti n không đ u (hay còn g i là dòng ti n h n ạ t p) – dòng ti n mà các kho n ti n (thu ho c chi) th i k này sang th i k khác thay đ i t
ề
ể
ễ
ạ
Bi u di n các lo i dòng ti n
Naêm
0 C
1 C C C
2 C C C
3 C C C
4 … n - 1 C … C … C …
C C C
n … C … C
C0
C1
C2
C2
- C4 …
Cn
Cn
Loaïi doøng tieàn Doøng tieàn ñeàu CK Doøng tieàn ñeàu VH Doøng tieàn ñeàu ÑK Doøng tieàn khoâng ñeàu Doøng tieàn toång quaùt
CF0
CF1
CF2
CF3
CF4 …
CFn-1
CFn
ụ
ề
ạ Ví d các lo i dòng ti n
Naêm
1 0 100 100 100 100 - 1000 100
Loaïi doøng tieàn Ñeàu cuoái kyø Ñeàu voâ haïn Ñeàu ñaàu kyø Khoâng ñeàu
2 100 100 100 120
3 100 100 100 50
4 … n - 1 100 100 … 100 100 … 100 100 … 500 - 80 …
n … 100 100 …
900
ị ươ
ố ỳ
ủ
ề
ề
Giá tr t
ng lai c a dòng ti n đ u cu i k
Soá tieàn ÔÛ thôøi ñieåm T
Giaù trò töông lai ôû thôøi ñieåm n
PMT PMT PMT … PMT PMT
T = 1 T = 2 T = 3 …. T = n – 1 T = n
FVn = PMT(1+i)n-1 FVn = PMT(1+i)n-2 FVn = PMT(1+i)n-3 … FVn = PMT(1+i)n –(n-1)= PMT(1+i)1 FVn = PMT(1+i)n-n = PMT((1+i)0
ị ươ
ủ
ề
ề ủ ừ
ố ỳ ề
ả
ả ng lai c a t ng kho n ti n PMT x y ra
n) chính là ở
ng lai c a dòng ti n đ u cu i k (FVA Giá tr t ị ươ ổ t ng giá tr t ờ ể ừ t ng th i đi m khác nhau
FVAn = C(1+i)n1 + C(1+i)n2 + …. + C(1+i)1+ C(1+i)0
n
1(
1
(cid:0) (cid:0)
PMT
FVA n
i ) i
(cid:0)
ị ươ
ố ỳ
ủ
ề
ề
Giá tr t
ng lai c a dòng ti n đ u cu i k
ề ủ ị
ả
G i:ọ PMT: Giá tr c a t ng kho n ti n c a d ng
ị ủ ừ ố ỳ ỳ ạ ng k h n
ị ươ
ề
ủ ị ng lai c a d ng ti n
ề ề ti n đ u cu i k ố ượ n: s l i: lãi su tấ ứ ơ C ng th c tính giá tr t đ u:ề
n
n
1]
(1
i)
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
FVA
[(1 PMT
PMT
n
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
i) i
i
1 i
(cid:0) (cid:0)
Cách tính FVAn
ứ ỹ
Lý thuy t: ế Tra b ngả Dùng máy tính tài chính ậ Dùng công th c và máy tính k thu t Dùng b ng tính trên Excel
ự Th c hành:
ả
ậ
ả ỹ ứ Dùng công th c và máy tính k thu t (làm bài thi) Dùng b ng tính trên Excel (làm ăn ngoài đ i)ờ
ộ
ị ư
ế ạ
ậ
ị ư ề
ệ
ồ
ả ị ư
ấ ượ
ố ỳ
ề
ề
M t năm sau khi sinh con gái, ch T lên k ho ch hàng năm vào ngày sinh nh t con mình, ch T đ u trích ra 2 ả ử tri u đ ng g i vào tài kho n tích lũy tr lãi su t ỏ ế ổ 10%/năm. H i đ n năm 18 tu i, con gái ch T có đ c ả ề bao nhiêu ti n trên tài kho n? ả ố ề Mô t ằ ả
ệ
ằ
ồ : S ti n ch T b ra là dòng ti n đ u cu i k bao g m 18 ấ ồ ng lãi su t hàng
ượ ưở c h
ị ư ỏ kho n b ng nhau và b ng 2 tri u đ ng đ năm là 10%.
ố ề
ị ư
ượ
ổ
S ti n con gái ch T có đ
c năm lên 18 tu i là FVA
18
ệ
ồ
ử ụ
ọ
Cách tính: ứ ử ụ S d ng công th c FVA18 = 2[(1+0,1)18 – 1]/0,1= 91,198 tri u đ ng S d ng Excel Ch n ọ fx, financial, FV, ch n OK, đánh vào rate = 0.1, nper = 18,
ố
ọ
pmt = 2, cu i cùng ch n OK
ố ỳ
ủ
ề
ề
ệ
Hi n giá c a dòng ti n đ u cu i k
T = 1 T = 2 T = 3 … T = n – 1 T = n
Soá tieàn ÔÛ thôøi ñieåm T Giaù trò hieän taïi PV0 = PMT/(1+i)1 PMT PV0 = PMT/(1+i)2 PMT PV0 = PMT/(1+i)3 PMT … … PV0 = PMT/(1+i)n –1 PMT PV0 = PMT/(1+i)n PMT
ằ
ổ
ệ
0) b ng t ng hi n giá
ả
ố ỳ ể ờ t ng th i đi m khác nhau.
ề ề ủ ệ Hi n giá c a dòng ti n đ u cu i k (PVA ề ở ừ ủ ừ c a t ng kho n ti n PVA0 = C/(1+i)1 + C/(1+i)2 + …. + C/(1+i)n1+ C/(1+i)n
ị ệ ạ ủ
ố ỳ
ề
Giá tr hi n t
i c a dòng ti n
ề đ u cu i k
G i:ọ
ả
ề ủ
ố ỳ
ề
ề đ u cu i k
ị ủ ừ C: Giá tr c a t ng kho n ti n c a dòng ti n ỳ ạ n: s lố ư ng k h n ợ i: lãi su tấ ứ
Công th c tính giá tr t
n
ủ ị ương lai c a dòng ti n ề đ u:ề
1
t
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
PMT
i
PMT
1/(1
)
PVA 0
n
1 i
i
i
1(
)
t
1
n
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
i)
1
n
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
PVA
C[1
1/(1
i)
C ]/i
0
n
1( i(1
i)
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
Cách tính PVA0
ứ ỹ
Lý thuy t: ế Tra b ngả Dùng máy tính tài chính ậ Dùng công th c và máy tính k thu t Dùng b ng tính trên Excel
ự Th c hành:
ả
ậ
ả ỹ ứ Dùng công th c và máy tính k thu t (làm bài thi) Dùng b ng tính trên Excel (làm ăn ngoài đ i)ờ
ị
ẩ
ỉ ưu. Công ty tr ti n h
ọ
ậ
ậ
ớ
ồ ậ i (2) Chú nh n ngay bây gi
ẽ ề đ u tiên vào tháng t
ế
ả
ồ
ạ
ăm nên nhân ti n hề ưu
ả ề ưu trí cho chú theo m t ộ Chú Năm chu n b ngh h ệ đ ng trong vòng ự trong hai l a ch n: (1) Chú s nh n hàng tháng 2 tri u ầ ờ ỳ 10 năm, k nh n ti n ố ệ đ ng. N u ngân hàng tr lãi 1%/tháng cho s ộ ố ề m t s ti n là 139,4 tri u ti n hề ưu mà chú Năm g i vào, theo b n chú N ử theo phương án nào?
Mô t
: ả
ủ
PA 1: Ti n hề ưu c a chú N
ằ
ố ỳ ồ ở
ăm là dòng ti n ề đ u cu i k g m 120 ề đư c hợ ư ng lãi hàng ệ đ ng ồ ằ
ề ả kho n ti n b ng nhau và b ng 2 tri u tháng 1%.
ủ
ộ ố ề
ệ
ệ
PA 2: Ti n hề ưu c a chú N
ăm là m t s ti n có hi n giá là 139,4 tri u
ằ
ị
Hi n giá dòng ti n h
ủ ề ưu c a chú N
ăm b ng PVA
0, xác đ nh
ứ
đ ng.ồ ệ như sau: ử ụ S d ng công th c: PVA
0 = 2[(1+0,01)120 – 1]/[0,01(1+0,01)120] =
ử ụ
ọ
139,4 tri u ệ đ ngồ S d ng Excel: Ch n
đánh vào rate =
ọ fx, financial, PV, ch n OK và
ố
ọ
0.01, nper = 120, pmt = 2, cu i cùng ch n OK ả ờ
i: ??
Tr l
ấ
ấ
ế
Tìm lãi su t hay su t chi
ấ t kh u
N u b n bi
ặ
ệ
ủ
ề ệ
ả
ế ạ ế t:
ạ ế i ph ấ t kh u
Giá tr tị ương lai ho c hi n giá c a dòng ti n t ỳ ạ ặ Các kho n thu ho c chi qua các k h n ỳ ạ S lố ư ng k h n ợ ể ả B n có th gi Phương pháp tìm su t chi
Tra b ngả Dùng máy tính tài chính Dùng Excel
ể ương trình đ tìm su t chi ấ ấ ấ ồ ế t kh u bao g m:
Sau đây là ví d minh ho
ụ ạ
ớ
ăm t
ệ đ ng vào cu i n ồ
ế
ả
ồ ầ i Ms. A c n 30 tri u ệ đ ng vào tài kho n ti ấ ử ăm cô y g i 5 tri u
ả ử s 5 n ớ ế
ấ
ị ố ăm đ ể đi du l ch ệ t ki m. ỳ ọ ăm, lãi su t cô k v ng là bao nhiêu
đ ể
ị
Gi nư c ngoài. Hàng n N u ngân hàng tính lãi kép hàng n ố ề có s ti n nh
ư ho ch ạ đ nh?
ương trình này b n ạ
FVAn = C[(1+i)n – 1]/i <=> 30 = 5[(1+i)5 1]/i. <=> [(1+i)5 1]/i = 30/5 = 6. Gi ạ
ợ
i phả ả đư c không?!
i
ợ tìm đư c i. B n gi iả Cách gi
ọ
Tra b ngả ử ụ S d ng financial calculator ử ụ S d ng Excel: Ch n
đánh
ọ fx, financial, rate, ch n OK,
ố
ọ
ợ
vào nper = 5, pmt = 5, FV = 30, cu i cùng ch n OK, ạ b n có
ấ đư c lãi su t i = 9,13%
ặ
ả
ỳ ạ Tìm kho n thu ho c chi qua các k h n
N u b n bi
ệ
ấ
ế ạ ế t:
ặ Giá tr tị ương lai ho c hi n giá dòng niên kim Lãi su t, và ố ỳ ạ S k h n lãi ể B n có th tìm
ả ợ ặ đư c kho n thu ho c chi (R) qua các
ạ ỳ ạ k h n
Các phương pháp đ tìm C bao g m:
Tra b ngả ử ụ S d ng máy tính tài chính ử ụ S d ng Excel ụ
ể ồ
ọ Sau đây là ví d minh h a
ớ
ầ
ồ
ỏ
i Ms. A c n có 30 tri u ấ
ố ăm đ ể đi ệ
ư c ngoài. H i cô y ph i g i vào tài kho n ti
ả ử ợ ố ề
t ki m vào ế
ị
ệ đ ng vào cu i n ế ạ đ nh n u ngân
ả đư c s ti n ho ch
ỗ ăm bao nhiêu đ có ể ả
ả ử s 5 n Gi ăm t ớ ị du l ch n ố cu i m i n hàng tr lãi kép hàng n
ăm là 9,13% ?
FVAn = C[(1+i)n – 1]/i <=> 30 = C[(1+0,0913)5 1]/0,0913. ương
<=> C[(1+0,0913)5 1]= 30(0,0913) = 2,739. Gi trình này b n tìm
i phả ệ đ ng.ồ đư c C = 2,739/0,5478 = 5 tri u
ạ S d ng Excel: Ch n
ợ ọ fx, financial, PMT, ch n OK, ọ
ử ụ ọ
ố
ợ ố ề đánh vào nper = 5, rate = 0.0913, FV = 30, cu i cùng ch n OK ạ ẽ đư c s ti n C = 5 tri u b n s ệ đ ng.ồ
ỳ
Dòng ti n ề đ u ề đ u kầ
ỳ ả
ặ ả ầ ho c chi x y ra
Giá tr tị ương lai c a dòng ti n
n)
Dòng ti n ề đ u ề đ u k – dòng ti n mà các kho n thu ầ ề ỗ ỳ ạ ở đ u m i k h n ủ ầ FVADn = FVAn(1+i)
ỳ ề đ u ề đ u k (FVAD
n)
ệ ầ ỳ ủ Hi n giá c a dòng ti n ề đ u ề đ u k (PVAD
PVAD0 = PVAn(1+i)
ụ ọ Sau đây là ví d minh h a
ồ
s b n cho thuê nhà v i giá 20 tri u ầ
ệ đ ng m t n ả
ớ ỗ ăm vào tài kho n ti n g i ti
ậ đư c ợ đ u m i n
ộ ăm và ký g i toàn ề ử ế ề
ỏ ạ ẽ
ả ử ạ ử Gi ả ệ ộ ề t ki m tr b ti n nh n ố ăm th ứ lãi kép hàng năm 10%. H i b n s có bao nhiêu ti n vào cu i n ba?
ử ụ
ọ
đánh vào rate = 0.1, nper
ố ọ Phương pháp s h c FVAD3 = FVA3(1+i) = {20[(1+0,1)3 – 1]/0,1}(1+0,1) = 72,82 tri u ệ đ ng ồ S d ng Excel Ch n ọ fx, financial, FV, ch n OK,
ọ
ố
= 3, pmt = 20, type = 1 cu i cùng ch n OK
ả ử ạ
ồ
ạ đ nh hàng n
đ u nầ
ệ đ ng vào ả
ấ
ị ớ ừ i t
ăm s rút 20 tri u ệ ả ử
t ki m tr lãi su t hàng n ể
i bây gi
ăm ăm 10%. ể ả đ có th rút
b n ph i ký g i bao nhiêu vào tài kho n
ị
Gi s b n ho ch trong vòng 3 năm t ệ ạ Hi n t ố ề s ti n nh
ẽ ế tài kho n ti ả ờ ạ ư ho ch ạ đ nh?
ố ọ Phương pháp s h c PVAD0 = PVA0(1+i)= {20[(1+0,1)3
1]/0,1(1+0,1)3}*(1+0,1)
ử ụ
ọ
= 54,71 tri u ệ đ ngồ S d ng Excel Ch n ọ fx, financial, PV, ch n OK và ố
đánh vào rate = 0.1, ọ
nper = 3, pmt = 20, type = 1 cu i cùng ch n OK.
ề ạ
ạ Dòng ti n ề đ u vô h n Dòng ti n ề đ vô h n là dòng ti n
ố ỳ ề ề đ u cu i k có
n
ờ ả ớ ạ Nh l kho n thu ho c chi x y ra mãi mãi. ư ng có: ả ề đ u thề ề ặ i, dòng ti n
1
t
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
C
i
C
1/(1
)
PVA n
n
1 i
i
i
1(
)
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
1 V i dòng ti n
t ề đ u vô h n:
ề ạ ớ
1
(cid:0) (cid:0)
PVA
C
1 i
i ) ề
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
C i ạ đư c ng d ng
ệ ợ ứ ụ đ ể
i 1( ề đ u vô h n Hi n giá dòng ti n đ nh giá c phi u
ổ ị ế ưu đãi
ề Dòng ti n không
đ uề
ề Dòng ti n không
ặ
ề ệ ề đ u – Dòng ti n t có các ổ ừ ỳ ạ đ i t k h n này sang
n
ả kho n thu ho c chi thay ỳ ạ k h n khác. ệ Hi n giá:
PV
PV
)
tCF (
(cid:0) (cid:0)
t
1
n
Giá tr tị ương lai:
(cid:0)
FV
)
FV n
CF ( t
(cid:0) (cid:0)
t
1
ụ
ọ Ví d minh h a
(cid:0)
ờ ạ
ớ ị
ế ậ
ăm v i l ch trình thanh toán ầ
ư sau: $6000 cho 2 năm đ u tiên, $5000 cho 2 n
t l p nh
ăm ti p ế
ậ ủ ạ ở
ế
ế
ấ
ả ử ạ Gi s b n cho thuê nhà trong th i h n 5 n đư c thi ợ theo và $4000 cho năm cuói cùng. Giá tr tị ương lai thu nh p c a b n năm th nứ ăm là bao nhiêu n u nh
t kh u là 6%?
ấ ư su t chi
ử ụ
ề ệ
ọ
ủ
ệ
Tra b ngả FV5 = 6000(1+0,06)4 = 6000(1,2625) = $7575 FV5 = 6000(1+0,06)3 = 6000(1,1910) = $7146 FV5 = 5000(1+0,06)2 = 5000(1,1236) = $5618 FV5 = 5000(1+0,06)1 = 5000(1,0600) = $5300 FV5 = 4000(1+0,06)0 = 4000(1,0000) = $4000 ổ T ng c ng = $29639 S d ng Excel Ch n fọ x, financial, NPV, đánh vào rate = 0.06 dùng chu t tô , ch n OK, tính giá tr t
ể ự ộ đen đ l a ừ ị ương lai c a hi n giá v a thu
ọ ch n dòng ti n t đư cợ
ộ
ờ ạ
ớ ị
ế ậ
ăm v i l ch trình thanh toán ầ
ư sau: $6000 cho 2 năm đ u tiên, $5000 cho 2 n
t l p nh
ậ ủ ạ
ế
ế
ấ
ả ử ạ s b n cho thuê nhà trong th i h n 5 n Gi ăm ti p ế ợ đư c thi ệ theo và $4000 cho năm cuói cùng. Hi n giá thu nh p c a b n là bao nhiêu n u nh
t kh u là 6%?
ấ ư su t chi
ộ
ử ụ
Tra b ngả PV0 = 6000/(1+0,06) = 6000/(1,06) = $5660 PV0 = 6000/(1+0,06)2 = 6000/(1,1236) = $5340 PV0 = 5000/(1+0,06)3 = 5000/(1,1910) = $4198 PV0 = 5000/(1+0,06)4 = 5000/(1,2624) = $3960 PV0 = 4000/(1+0,06)5 = 4000/(1,3382) = $2989 ổ T ng c ng = $22147 S d ng Excel Ch n fọ x, financial, NPV, đánh vào rate = 0.06 dùng chu t tô
ộ
ể ự ề ệ ọ đen đ l a ch n dòng ti n t ọ , ch n OK
ệ ạ ớ
i v i n n
ăm và m
Giá tr tị ương lai và hi n t ỳ ạ k h n lãi m t n
ộ ăm
ăm
ả
ăm
ấ ủ
Đ t:ặ ấ i= lãi su t hàng n n=s nố ăm ố ỳ ạ ố ầ m= s l n ghép lãi hay s k h n tr lãi trong n ỗ ỳ ạ i/m= lãi su t c a m i k h n lãi m = 1 => lãi hàng năm m = 2 => lãi bán niên m = 4 => lãi hàng quý m = 12 => lãi hàng tháng m = 365 => lãi hàng ngày m = ∞ => lãi liên t cụ
ệ ạ ớ
i v i n n
ăm và m
Giá tr tị ương lai và hi n t ỳ ạ k h n lãi m t n
ộ ăm
Giá tr tị ương lai:
FVn = PV[1+(i/m)]mn
Giá tr hi n t
ị ệ ạ i
PV = FVn/[1+(i/m)]mn
ợ
Tính FV và PV trong trư ng h p lãi kép liên t c nhụ
ờ ế ư th nào?
mn
(cid:0) (cid:0)
FV
FV
PV
1
mn
lim m
lim m
i m
ặ
Đ t i/m = 1/x <=> m = i.x và mn = i.x.n
mn
nxi . .
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ni .
FV
PV
PV
PVe
1
1
lim m
lim m
1 x
i m
x
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
(cid:0) (cid:0)
ớ ằ Nh r ng
e
,2
71828
...
1
lim x
1 x
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ni .
PV
eFV )(
FV ni . e
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
ệ ụ
ấ
ấ
Lãi su t danh nghĩa và lãi su t hi u d ng
ợ
ấ
ế
ăm chưa
ề
ầ đư c ợ đi u ch nh theo t n su t ghép lãi trong n
ăm
ấ
ả
Lãi su t hi u d ng – lãi su t th c ki m
ặ ế đư c (ho c chi tr ) sau
ấ đư c niêm y t theo n Lãi su t danh nghĩa – lãi su t ấ ỉ ệ ụ ỉ
ợ ố ỳ ạ
ấ ề
ấ
ự khi đi u ch nh lãi su t danh nghĩa theo s k h n tính lãi trong m t nộ ăm
mn
PV
mn
PV
PV
/(1
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
mi
Effective rate
/(1
)
1
FV n PV
mi ) PV
ỳ ạ
ụ
Aùp d ng cho k h n 1 n
ăm, n = 1, chúng ta có:
effective rate = [1+(i/m)]m – 1
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ụ ạ
ấ
ộ
ử ờ
ợ
ớ ả ở ngân hàng v i lãi su t đư c sau 3 n ạ
ăm. H i s ti n b n có
Ví d b n ký g i 1000$ vào m t tài kho n ăm ký g i ử ỏ ố ề 6%/năm trong th i gian 3 n ế là bao nhiêu n u ngân hàng tính lãi kép (a) bán niên, (b) theo quý, (c) theo tháng và (d) liên t c?ụ
(a) FV3 = 1000[1+(0,06/2)]2x3= 1194,05$ (b) FV3 = 1000[1+(0,06/4)]4x3= 1195,62$ (c) FV3 = 1000[1+(0,06/12)]12x3= 1196,88$ (d) FV3 = 1000(e)0,06x3 = 1197,22$
ớ
ộ T c ố đ ghép lãi càng nhanh thì ợ ứ i t c sinh ra càng l n
l
ề
ớ ăm v i lãi
ấ
ề ử ỳ ạ đ ng ti n g i k h n 1 n ả
ử
ữ
ế
ộ Có 3 ngân hàng A, B và C đ u huy ả su t 8%. Ngân hàng A tr lãi kép theo quý, Ngân hàng B tr lãi kép theo ụ ả tháng và Ngân hàng C tr lãi kép liên t c. Khách hàng thích g i vào ngân ề ế ố đ u nh hàng nào n u nh ng y u t
ư nhau?
khác
ồ ố ề ăm s ti n thu Gi ệ đ ng, sau 1 n
ử ế ử ả ử v c g c và lãi n u g i:
s khách hàng g i 10 tri u ề ả ố Ngân hàng A: FV = 10.000.000(1 + 0,08/4)4 =10.824.322 đ ngồ Ngân hàng B: FV = 10.000.000(1+ 0,08/12)12 =10.829.995 đ ngồ Ngân hàng C: FV = 10.000.000e0,08 =10.832.871 đ ngồ
ớ ộ T c ố đ ghép lãi càng nhanh thì ợ ứ l i t c sinh ra càng l n
ề ệ
ờ
ề
ả
Th i giá ti n t
và v n
ấ đ vay tr góp
Gi
ệ đ ngồ
ế ế
ả
ạ
ồ
ả ử ạ ầ ế ộ ờ s b n c n mua m t chi c Wave Alpha, ng ư i bán xe
đ ng trong vòng
chào giá theo 2 phương án: N u tr ti n ngay thì giá bán là 11 tri u N u tr góp thì hàng tháng b n ph i góp 960.000
ế ọ
ả ề ả 12 tháng ương án nào n u chi phí c ạ B n nên ch n ph là 12%? Quy t ế đ nh c a b n s thay ị ộ phí cơ h i gi m
ủ ạ ẽ ổ ộ ủ ạ ơ h i c a b n ế ế đ i th nào n u chi
ả đi ho c tặ ăng lên?
ề ệ
ờ
ấ
Th i giá ti n t
khi lãi su t thay
đ iổ
V nguyên t c, cách xác
ắ ệ ị đ nh giá tr t ị ương lai và hi n giá
ề ẫ v n không thay đ i.ổ
ề ờ ứ ạ Tuy nhiên, cách tính ph c t p và t n nhi u th i gian h ơn
ả ệ ẽ
ố ặ ị ương lai ho c hi n giá riêng l ờ ạ ừ ề
do ph i tính giá tr t cho ấ ủ ỳ ả ừ t ng kho n ti n trong t ng th i h n theo lãi su t c a k h n ạ đó.
ế
ề
ấ
Mô hình chi
t kh u dòng ti n
k%
0
1
2
……
n
……
CF0
CF1
CF2
CFn
CF1/(1+k)1
CF2/(1+k)2
……
…..
…..
CFn/(1+k)n
n
PV
....
n
t
0
1
CF 1 k
CF t k
CF 0 k )
1(
1(
)
CF n k )
1(
)
1(
t
0
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ế
ụ
ng d ng mô hình chi
ấ t kh u
Ứ dòng ti nề
ị ả
Đ nh giá tài s n ả ữ Tài s n h u hình ả Tài s n tài chính Trái phi uế ế ổ C phi u Phân tích và ra quy t ế đ nh
ị đ u tầ ư
ị
D ánự Thuê tài chính ạ ồ ọ L a ch n ngu n tài tr ng n h n Nên mua ch u hay vay ngân hàng Nên vay ngân hàng hay phát hành tín phi uế
ự ắ ợ
ậ
ẫ
ớ
ả Hư ng d n th o lu n bài 2
ả ậ ề ờ ứ ề ệ và
ế mô hình chi
ả ế ậ Th o lu n nh n th c chung v th i giá ti n t ề ấ t kh u dòng ti n. ụ ạ ứ ự Th o lu n th c tr ng ng d ng mô hình chi ấ t kh u
ả ế ụ ả ăng ng d ng mô hình chi ấ t kh u
ậ dòng ti n.ề ậ Th o lu n kh n ề ứ ự ễ dòng ti n vào th c ti n.
Nh ng c n ng i chính khi ng d ng mô hình chi
ụ ế ả t
ữ ấ ề
Làm th nào kh c ph c nh ng c n ng i
ạ kh u dòng ti n trong th c ti n. ắ ứ ự ễ ữ ụ ế ả ạ đó?