Bi ging 4:
Từ áp chế tài
chính đến tự
do hóa tài
chính
Đỗ Thiên Anh Tuấn
Trưng Chnh sch Công v Qun l Fulbright
Ti chnh Pht triển
Học kỳ Hè 2023
“Ci gi của tự do thấp hơn ci gi của sự p chế.”
_William Edward Burghardt Du Bois
1
Một số nghiên cứu về áp chế tài chính
Cch đo lưng p chế ti chnh
Mẫu kho st
Pht hiện chnh
Agernor and Montiel (2008)
Sử dụng tỷ lệ dự trữ bắt buộc hiệu dụng
cuối năm.
32 nền kinh tế pht triển v mới
nổi 1980
-1991
Tỉ lệ dự trữ cao hơn cơ cc nước mới nổi
Beim and Calomiris (2001)
Su yếu tố (lãi suất thực, tỷ lệ dự trữ,
thanh khon, vay mượn của tư nhân, cho
vay của ngân hng, v vốn hóa thị trưng)
tổng gộp lại thnh một hệ số chung.
Tất c cc nước mới nổi v đang
pht triển có dữ liệu.
Dựa trên bằng chứng dữ liệu chéo, cc tc
gi kết luận rằng pht triển ti chnh (tức đối
ngược vi p chế ti chinh có đóng góp quan
trọng vo tăng trưởng kinh tế.
Brock (1989)
Sử dụng tỷ lệ dự trữ bắt buộc hiệu dụng
cuối năm dựa trên cơ sở tiền trừ cho tiền
trong lưu thông. Nhìn vo mối quan hệ
giữa tỷ lệ lạm pht v tỷ lệ dự trữ.
41 nền kinh tế pht triển v mới
nổi thi kỳ 1960
-1984
Tỉ lệ dự trữ cao hơn cơ cc nước mới nổi.
Quan hệ đồng biến giữa lạm pht v dự trữ
hầu như hiện diện những quốc gia lạm pht
cao như Châu Phi, Châu Mỹ Latinh
Easterly (1989)
Chuyển giao nội địa ròng từ hệ thống ti
chnh v thuế đnh lên cc trung gian ti
chính.
12 nền kinh tế lớn mới nổi thi
kỳ 1971
-1986
Cc ước tnh cao nhất ở Mexico v
Yogoslavia trong số 12 quốc gia, chiếm 12
-
16% GDP trong một số năm
Easterly and Schmitt
-Hebbel (1994)
Tập trung vo lãi suất thực v tnh ton
doanh thu thuế p chế dựa trên chênh lệch
giữa lãi suất trong nước v lãi suất so snh
trong cc nước OECD nhân với quy
tiền gửi cuối kỳ (cơ sở thuế).
9+ nền kinh tế mới nổi thi kỳ
1970
-1988
Cấu phần thuế p chế ti chnh chiếm
khong 1
-2% GDP
Giovannini and de Melo (1993)
Sử dụng lãi suất hiệu dụng đối với cc
khon nợ nước ngoi/nội địa. Nguồn thu
của chnh phủ từ p chế ti chnh được
tnh bằng cch lấy phần chênh lệch giữa
chi ph vay nợ bên ngoi so với trong
nước nhân với dư nợ bình quân hng năm
24 nền kinh tế đang pht triển,
bao gồm c Hy Lạp v Bồ Đo
Nha, thi kỳ 1974
-1987
Doanh thu thuế p chế ti chnh hng năm t
0,5 (Zaire) đến 6% GDP (Mexico). Hy Lạp
v Bồ Đo Nha khong 2
-2,5% GDP
Nguồn: Reinhart and Sbrancia (2011)2
Áp chế tài chính (Financial Repression)
Nền kinh tế được gọi l bị “p chếvề mặt ti chnh khi chnh phủ đnh
thuế hay can thiệp từ đó lm biến dạng thị trưng ti chnh nội địa (Shaw
v McKinnon, 1973).
p chế ti chnh bao gồm "cc chnh sch dẫn đến việc ngưi tiết kiệm
kiếm được lợi nhuận thấp hơn tỷ lệ lạm pht" để tạo cơ sở cho cc ngân
hng cung cấp cc khon vay gi rẻ cho cc công ty v chnh phủ, gim
gnh nặng tr nợ.
p chế ti chnh l hiện tượng phổ biến ở cc nước đang pht triển trong
thập niên 1970 v 80. Tư duy dân tộc chủ nghĩa (nationalism) v mô hình
nh nước dẫn dắt pht triển (state-led development) l những yếu tố quan
trọng nhất dẫn đến tình trạng ny.
Ngy nay, chnh sch ny bị lạm dụng trong việc gip chnh ph thanh l
cc khon nợ mệnh gi ni tệ.
3
p chế i chính công c ngân sách?
Trong một hệ thống ti chnh bị p chế, nh nước
coi hệ thống ti chnh l công cụ ngân sch:
Huy động tiền trực tiếp từ hệ thống ti chnh để tạo nguồn thu ngân
sch.
Phân bổ tn dụng đến cc dự n đầu tư của nh nước hay được nh
nước ưu tiên pht triển theo hình thức chỉ định, với lãi suất ưu đãi
v/hay được nh nước bo lãnh.
Hệ thống ti chnh được kiểm sot chặt chẽ vì mục địch khai thc
nguồn lực ti chnh cho khu vực nh ớc thay vì để đm bo hoạt
động an ton (prudential regulation).
4
Các hình thức áp chế tài chính
Duy trì tỷ lệ dự trữ bắt buộc mức cao
Tỷ lệ dự trự bắt buộc đối với tiền gửi do ngân hng trung ương p đặt lên cc tổ
chức ti chnh nhận tiền gửi. Trong một hệ thống ti chnh bình thương, dự trữ
bắt buộc l công cụ để NHTW điều hnh chnh sch tiền tệ (với mức thông
thưng dưới 10%).
Trong một hệ thống ti chnh bị p chế nặng nề, nh nước duy trì một tỷ lệ dự
trữ bắt buộc rất cao (trên 10%) với mục đch huy động vốn cho chnh phủ thông
qua hệ thống ngân hng.
Kiểm soát lãi suất thp
p đặt trần lãi suất cho vay v/hay trần lãi suất tiền gửi với mục địch l kiểm
sot lãi suất mức thấp hơn mức cân bằng trên thị trưng.
S dng áp lực phi th trưng: Chỉ đnh sự phân bổ tín dng
Yêu cầu cc tổ chức ti chnh hoặc thiết lập cc tổ chức ti chnh chuyên doanh,
thuộc sở hữu nh nước để:
Thực hiện cc chương trình cho vay bắt buộc.
Thưng đi kèm với ưu đãi hay trợ gi về lãi suất, bo lãnh tn dụng.
5