intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Tạo nhịp bó His: Liệu chúng ta đã tìm được vị trí lý tưởng

Chia sẻ: Angicungduoc Angicungduoc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:40

52
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung của bài giảng trình bày lịch sử tạo nhịp bó His; kinh nghiệm, tỷ lệ thành công khi cấy His; khó khăn khi tạo nhịp bó His; những hạn chế; cải thiện tỷ lệ thành công; các chỉ định hiện nay; tạo nhịp dự phòng suy tim; tạo nhịp bó His so vị trí khác; tạo nhịp bó His bảo tồn được chức năng thất trái; một số nghiên cứu về chỉ định nhịp chậm...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Tạo nhịp bó His: Liệu chúng ta đã tìm được vị trí lý tưởng

  1. Tạo nhịp Bó His: Liệu chúng ta đã tìm được vị trí lý tưởng? Pham Nhu Hung, MD, PhD, FACC, FSCAI, FAsCC Senior Consultant of Cardiology and Electrophysiology Director of Cath Lab & EP Lab Hanoi Heart Hospital
  2. Conflicts - Education Support: Medtronic; Abbott; - Speaker Honorarium: MSD; Sanofi; Astra Zeneca; Boehringer Ingelheim; Novatis; Servier; Gedeon Richter; Merck; Bayer 2 hinhanhykhoa.com
  3. Tạo nhịp bó His 3
  4. Tạo nhịp bó His 4
  5. Taoj nhịp bó HIs? Trước cấy Sau cấy 5
  6. Tạo nhịp bó His 6
  7. Lịch sử tạo nhịp bó His - Năm 2000, ca đầu tiên ở Pennsylvania,1 và tại Huelva, Spain.2 . - Chúng ta đã không đề cập nhiều đến điều này trong nhiều trong hơn 15 năm qua. - Các nghiên cứu chỉ bắt đầu trở lại trong 3 năm qua. (1) Deshmukh P. Circulation. 2000;101:869-77 7 (2) Moriña P. Rev Esp Cardiol. 2001;54:1385-93.
  8. Kinh nghiệm của chúng tôi Từ 9/2018-5/2019: 28 ca - Tỷ lệ cấy thành công 82,1% - Tỷ lệ tuột điện cực: 3,57% - Thời gian chiếu tia: 33,58±14,11 phút - Tổng liều tia: 407,6±195,4mGy/cm2 - Các thông số tạo nhịp: Ngưỡng: 1,04±0,36V ; Trở kháng: 727,95±213Ω; Nhận cảm : 6.39±2.54mV Pham nhu Hung in print 8
  9. Tỷ lệ thành công khi cấy 9
  10. Điều gì là khó khăn khi tạo nhịp bó His - Tiêu chuẩn về vị trí bó His là rất chặt chẽ. - Độ tin cậy của tạo nhịp Bó His: 33- 72%. - Thời gian cấy máy kéo dài (>3 h). - Ngưỡng tạo nhịp là cao (thường gấp 2-3 lần vị trí khác). - Khó khăn có được vị trí đặt điện cực ổn định. - Tỷ lệ tuột điện cực cao - Không chỉ định với bloc dưới His. (1) Deshmukh P. PACE. 2004;27:862-70. 10 hinhanhykhoa.com
  11. Những hạn chế - Thất bại khi cấy (10-20% BN, Bloc dưới His). - Ngưỡng cao (10-15% BN). - Cấy lại điện cực (3%). - Undersensing thất. - Far field oversensing nhĩ. - Nhát bắt nhĩ. - Tổn thương cấp bó His. - Bloc HV thoáng qua (1%) và lên đến 50% trong LBBB, - RBBB vĩnh viễn (2-3%) 11
  12. Chúng ta có thể cải thiện tỷ lệ thành công? 12 hinhanhykhoa.com
  13. Chúng ta có thể cải thiện tỷ lệ thành công? RAO LAO 13
  14. Các chỉ định hiện nay - Tạo nhịp dự phòng tạo nhịp thất phải gây suy tim. - Suy tim có Rung nhĩ và cắt đốt nút nhĩ thất. - Thay thế CRT cho bệnh nhân Suy tim có LBBB. - Suy tim với QRS hẹp và PR kéo dài. Nadine Ali, Arrhythmia & Electrophysiology Review 2018;7(2):103–10 14 hinhanhykhoa.com
  15. Tạo nhịp dự phòng suy tim - Thử nghiệm DAVID, tạo nhịp thất phải làm gia tăng suy tim. Nên hạn chế tạo nhịp thất phải1 . - Thử nghiệm BLOCK-HF: EF
  16. Sharma PS Heart Rhythm 2015;12:305–312 16 hinhanhykhoa.com
  17. Tạo nhịp bó His so vị trí khác Sharma PS Heart Rhythm 2015;12:305–312 17
  18. Tạo nhịp bó His bảo tồn được chức năng thất trái Nghiên cứu mù đôi, ngẫu nhiên, Theo dõi 12 tháng so tạo nhịp bó His & RVSP Kronborg et al. Europace 2014;16:1189 18 hinhanhykhoa.com
  19. Một số nghiên cứu về chỉ định nhịp chậm Tác giả Số BN Tỷ lệ Tiêu chí đánh giá Kết quả cấy His thành công Kronborg 2014 38 84% LVEF LVEF cao hơn tạo nhịp His (55%±10% so với 50%±11% Vijataraman 192 80% Tử vong và nhập 2017 viên do suy tim Sharma 2017 30 93% Dễ tạo nhịp bó His Abdelrahman 756 90% Tử vong, nhập 2018 viện suy tim . 19
  20. Rung nhĩ và cắt đốt nút nhĩ thất - Các nghiên cứu cho thấy BN này có hiệu quả khi cắt đốt nút nhĩ thất và cấy PM với tỷ lệ tạo nhịp 100%1 . - Trên lý thuyết thì điện cực thất dưới chỗ đốt nút nhĩ thất và có thể duy trì được hệ thống dẫn truyền . (1) Gasparini M. Europace 2009;11:v82–6. 20 hinhanhykhoa.com
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
16=>1