Ứ Ứ
LI T N A NG LI T N A NG
H I CH NG Ộ H I CH NG Ộ Ệ Ử Ệ Ử
I ƯỜ I ƯỜ
ướ ướ
ễ ễ
Ths. Nguy n Văn H ng Ths. Nguy n Văn H ng BM TH N KINH ĐH Y HÀ N I Ộ BM TH N KINH ĐH Y HÀ N I Ộ
Ầ Ầ
Đ I C Đ I C
NG NG
Ạ ƯƠ Ạ ƯƠ
Li
• 1. Đ nh nghĩa:
ị
iườ là hi nệ t
ồ
tệ n aử m tặ cùng bên do m tộ
bó
ngươ xâm ph m vào
ngươ trung
ạ
ngượ tệ n aử ng gi mả ho cặ m tấ v nậ đ ngộ chủ đ ngộ c aủ m tộ n aử bên cơ thể g m: chân tay cùng bên và có thể kèm theo li t nổ th tháp. • 2. Gi
ngườ đi c aủ bó tháp:
iả ph uẫ đ
Đ I C Đ I C
NG NG
Ạ ƯƠ Ạ ƯƠ
CH N ĐOÁN XÁC Đ NH LI T N A CH N ĐOÁN XÁC Đ NH LI T N A
Ệ Ử NG Ệ Ử
IƯỜ IƯỜNG
Ẩ Ẩ
Ị Ị
iườ
iườ đi n hinh ể ử ng
t m m n a
ấ
ệ ạ
iườ th
ử ng
ờ
• • • •
ấ
các ộ
ướ
ứ
ổ th ngườ ch xu t hi n t m th i, ngay sau khi t n cơ du i ặ ỗ ở i. Các ủ ộ ụ
ộ
ớ
• •
ủ ộ t. Tuy nhiên trong giai đo n này có
x
ơ nh o, đ g p du i các kh p tăng, đ ve v y tăng. ạ
ụ ộ ấ ngươ bên li
ẩ ạ
ỗ ệ
ặ
ả
ấ
1. Li ệ ử ng t n a 1.1. Li t m m n a ề ệ - Li ng. ề ệ ươ ỉ - Có th li chi trên t hoàn toàn ho c không hoàn toàn, xu t hi n ể ệ ệ ở cơ càng có ch c năng v n đ ng ch đ ng nhi u ấ ở chi d và các cơ g p ề ậ th càng th hi n rõ (ví d các cơ ph trách đ ng tác tinh vi c a các ngón tay). ể ệ ỡ ngươ l c ự cơ gi m: Cả - Tr ẽ - M t ho c gi m ph n x gân ả ấ th đã có d u hi u Babinski . ể t c ng n a 1.2.Li
t m m . ề
ủ
ệ
ế
ạ
t c ng là giai đo n ti p theo sau c a li ấ
iườ và kèm theo các d u hi u:
ệ
ng: Ph n
ệ ứ t v n đ ng n a ử ng ộ ứ
ạ
ả x đáp ng m nh, lan t a, đa đ ng. Có th ể
ạ
ệ
ặ
ấ
•
t, u th
ạ t ậ x ấ
ế
ở
ứ tư th g p ế ấ ở
ộ ỏ ngươ bánh chè. li bên ệ ư ồ ở i.ướ ỗ ở chi d
•
ệ • iườ ử ng ệ ứ • Trong đa s các ngườ h p li tr ợ ố • Khám lâm sàng s th y li ẽ ấ ệ ậ • x - Tăng ph n x gân ươ ả th y d u hi u rung gi t bàn chân ho c rung gi ậ ấ - Co c ng tháp: Bi u hi n co c ng ệ ể ứ cơ t o nên m t s nhóm ộ ố ạ ệ t - D u hi u Babinski ho c các d u hi u ặ ấ
ệ
ấ
cơ có tính ch t đàn h i chi trên và du i ngươ .
ngươ đ
CH N ĐOÁN XÁC Đ NH LI T N A CH N ĐOÁN XÁC Đ NH LI T N A
Ệ Ử NG Ệ Ử
IƯỜ IƯỜNG
Ẩ Ẩ
Ị Ị
t n a ng ệ ử ườ
• 2. Li • i kín đáo ả ộ
tr ngươ l c nhóm ự đ ng c a tay bên li t khi đi, chân ệ ủ ự ộ và cơ g p các ngón (chân đ u đùi ứ ầ ấ
ể
ề ậ ở
• • ế ngườ h p tri u ch ng r t kín đáo c n ti n hành m t s nghi m pháp ầ ng n chi. ọ ệ ể ứ ế ợ
- Quan sát dáng đi: Gi m các đ ng tác t h iơ du i do tăng cơ t ỗ đi ki u phát c ). ỏ - Thăm khám k có th phát hi n các thi u sót v v n đ ng ộ ệ ỹ - Tr ộ ố ệ nh m làm rõ các thi u sót v n đ ng: ằ ấ ậ ộ
ủ ỡ
ngươ hai bên; gi m ho c m t ph n x x ả ạ ặ ấ ả
ệ ệ ệ ấ ố ứ ụ ế • + Nghi m pháp Barré • + Nghi m pháp Mingazini • + Nghi m pháp g p ph i h p đùi – m nh c a Babinski ố ợ • ả ạ t. ệ
• ệ ấ ngươ đ ngươ ở
• ấ - M t đ i x ng c a ph n x gân ủ da b ng và da b u bên li ỡ - Có th th y d u hi u Hoffmann, Babinski và các d u hi u ệ t ể ấ ấ t.ệ bên li - Phát hi n li t m t ki u trung ể iườ bên li ở ử ng n a ngươ t.ệ ệ ệ ặ
CH N ĐOÁN XÁC Đ NH LI T N A CH N ĐOÁN XÁC Đ NH LI T N A
Ệ Ử NG Ệ Ử
IƯỜ IƯỜNG
Ẩ Ẩ
Ị Ị
3. Li
b nh nhân hôn mê
iườ
iườ trong tr
ở ệ ệ ử ng t n a
ngườ h p b nh nhân hôn mê có ý nghĩa i não gây hôn mê.
ị
ẳ
ạ
ngkhó, đòi
ỏ
ộ
ẩ
ả
ngươ t ầ
ợ ộ ổ th h i ph i khám xét c n th n và c n đánh giá m t ậ
•
phát
ể
cơ th (quan sát các v n đ ng t
ự
ậ
ộ
ặ
•
ệ ớ
ở
ộ ộ ngươ l c ự cơ ngượ gi m ả tr ệ
bên li b nh nhân lên cao r i buông th tay bên li ồ
ệ ẽ r iơ t s
ể ả
ệ
•
ngươ hai bên; m t ph n da b ng và da b u bên
ặ ả
ỡ
ệ
•
x ặ t m t trung
t . ệ i. Li
t
bên li ườ
ấ ngươ
ệ m t ặ
ấ ệ
ấ
ặ
ụ ngươ ở t n a ệ ử ng ề
ệ ấ
ự
ệ
ệ
ệ
ể
ị
nhiên: Nhân trung l ch v bên lành, rãnh mũi - ậ ở ặ
t m , má bên li ệ ệ
ồ ể ệ
ệ ệ
• ệ ử ng t n a • Phát hi n ệ đ cượ li ệ r t quan tr ng, nó cho phép kh ng đ nh có m t t n ọ ấ Tuy nhiên th ườ cách th n tr ng. ọ ậ - Phát hi n gi m v n đ ng c a m t bên ậ ệ ộ ủ ả ho c các đáp ng v n đ ng c a b nh nhân sau khi kích thích đau). ứ ủ ệ ậ t v i bi u hi n bàn chân ệ t - Phát hi n hi n ệ ệ t đ ra bên li ngoài, đ a tay ư ệ ổ xu ng m t cách n ng n (d u hi u Raimistes). ề ấ ộ ố - M t đ i x ng ph n x gân ấ ố ứ ả ấ ạ ngươ đ ệ t t, có d u hi u Babinski ho c các d u hi u li ệ bên nghi li - Phát hi n d u hi u li ệ ở có th quan sát th y m t cách t ể ệ ộ bên li má t ph p ph ng theo nh p th , mi ng l ch ki u ờ ở ng m t u. Các d u hi u l ch m t th hi n rõ khi làm nghi m pháp Pièrre- ấ ẩ ậ Marie-Foix .
CH N ĐOÁN Đ NH KHU LI T N A NG CH N ĐOÁN Đ NH KHU LI T N A NG
I I
Ệ Ử Ệ Ử
Ẩ Ẩ
Ị Ị
ƯỜ ƯỜ
ệ
ặ
ở
t
ế ộ
ngươ v nãoỏ iườ bên đ i di n không đ ng đ u, xâm ph m không cân ạ ề ồ ngươ m t ngoài c a h i ổ th ủ ồ ngươ m t trong và ặ ở
ổ th ế
ẽ
ế
ủ ậ
chân. ứ
ộ như r i lo n c m giác
ủ ổ t, th t ấ
• 1. Li t n a ệ ử ng iườ do t n ổ th • Li ệ ử ng t n a ố x ng ba b ph n (m t, tay và chân). T n ộ ặ ậ ứ ệ u thư t trán lên s gây li tay và m t. T n ặ ẽ ệ u thư phía trên c a vùng v n đ ng s gây li ậ • Thi u sót v n đ ng th ngườ kèm theo các tri u ch ng khác c a t n ệ iườ bên li ở ử ng n a ngươ v não ệ ố ỏ ngươ bán c u ầ u th , đ ng ngườ h p có t n ư ợ ngườ h p t n tr t trong
ế ộ kinh, r i ố ngươ
ợ ổ th
ạ
ậ
ậ
ngươ v não có 3 đ c đi m n i
ể
ặ
ổ
th ạ ả ổ th ngôn trong tr lo n tâm th n, m t nh n th c b nh t ứ ệ ấ ầ manh... u th , bán bán c u không ế ầ • Tóm l i li iườ do t n ổ th ạ t không đ ng đ u, không toàn b và không thu n túy. b t: Li ệ ậ
ư t n a ệ ử ng ồ
ỏ ộ
ề
ầ
Ẩ Ẩ
Ệ Ử Ệ Ử
ộ
ồ
3 b ph n (m t, tay và chân). Bao
ệ
iườ bên đ i di n mang tính ch t toàn b và đ ng ậ
CH N ĐOÁN Đ NH KHU LI T N A Ị CH N ĐOÁN Đ NH KHU LI T N A Ị IƯỜ IƯỜNG NG iườ do t n ổ th ngươ bao trong ệ ố t cân đ i ố ở
ấ ặ
ộ
ợ ủ
ộ
vùng này đ đ gây nên m t b nh
ủ ể
ỏ ở
• 2. Li ệ ử ng t n a • Li ệ ử ng t n a đ u, th hi n li ể ệ ề trong là v trí toàn b các s i c a bó tháp đi qua m t di n r t ệ ấ ị h p, m t t n ộ ệ ẹ c nh li ả • Li ệ ậ
ộ ổ th ệ ấ ặ ộ
t v n đ ng thu n túy. M t s ầ
ngườ h p có r i lo n c m
ạ ả
ợ
ố
giác do t n ổ th
ộ
ể
t thu n túy v n
ộ ngươ nh t r t n ng n trên lâm sàng. ề ộ ố tr ồ ngươ bao trong có 3 đ c đi m t đ ng đ u và li ầ ề
ngươ lan r ng vào đ i th . ị iườ do t n ổ th ộ ệ ồ
ạ ệ ử ng t n a t toàn b , li ệ
ặ ậ
ệ
• Tóm l i li n i b t: Li ổ ậ đ ng .ộ
CH N ĐOÁN Đ NH KHU LI T N A NG CH N ĐOÁN Đ NH KHU LI T N A NG
Ệ Ử Ệ Ử
Ẩ Ẩ
Ị Ị
I ƯỜ I ƯỜ
ngươ thân não
iườ bên đ i di n kèm theo li ệ
ệ ngươ d
t m t n u t n ặ ế ổ iướ m c c u ứ ầ
ế ổ th
• 3. Li • Li th ừ ầ não th không kèm li
ệ ử ng t n a ệ ử ng t n a ngươ t ỡ
iườ do t n ổ th ố c u não tr lên, n u t n ở ệ
• T
ứ
ố
ỗ ớ ớ ổ th
ngươ ng v i m i khu v c c a thân não, li ệ ngươ (h i ch ng giao
iườ ệ ử ng t n a t m t s dây ộ ố ứ
ầ
ẽ
ị
ứ thân não
t m t . ặ ự ủ ngươ s kèm theo li bên đ i di n v i t n ẽ ệ ớ ổ th th n kinh s cùng bên v i t n ộ ọ bên). Các h i ch ng giao bên này s cho phép xác đ nh v ị ộ ngươ trí t n ổ th
ở
CH N ĐOÁN Đ NH KHU LI T N A NG CH N ĐOÁN Đ NH KHU LI T N A NG
Ệ Ử Ệ Ử
Ẩ Ẩ
Ị Ị
I ƯỜ I ƯỜ
ứ H i ch ng
ộ
Tri u ch ng bên ứ ệ ố ệ đ i di n
V trí t n ổ ị ngươ th
Tri u ch 0ng bên ứ ệ ươ ng T n th ổ
Li
t dây III
Li
ệ
ệ ử ng t n a
iườ
Cu ng não
ố
Weber
Foville c u não
Li
t li c ngang
Li
ầ
ệ ế
ệ ử ng t n a
iườ
C u não
ầ
Li
t m t ngo i biên
Li
ệ
ặ
ạ
ệ ử ng t n a
iườ
Millard- Gubler
ộ
ể
Hành não
Babinski - Nageotte
t màn
h u, ầ
ệ ử ng t n a Li kèm li ệ c m giác n a ả
iườ không t m t r i lo n ặ ố ử ng
ạ iườ
H i ch ng ti u ứ não,Claude-Bernard- Horner Li ệ iưỡ . l
I ƯỜ I ƯỜ
Ị Ị
Ệ Ử Ệ Ử
ngươ t y s ng ừ
ủ ố C1 - C4) có th ể
CH N ĐOÁN Đ NH KHU LI T N A NG Ẩ CH N ĐOÁN Đ NH KHU LI T N A NG Ẩ • 4. Li • T n ổ th gây li
ớ
• - Li
ng, không
ươ
ể iườ cùng bên v i t n t m t. ặ
iườ do t n ổ th ệ ử ng t n a ngươ n a t y c cao (t ử ủ ổ iườ v i các đ c đi m sau: ệ ử ng t n a ặ ớ ổ th ệ ử ng t n a kèm theo li ệ ứ
ứ ộ ng, m t
ươ
ả
• - Có h i ch ng Brown - Séquard: H i ch ng tháp, ấ c m giác bên t n bên đ i di n và có th kèm r i
ộ ấ ả ở
ổ th ể
ố lo n cạ ơ
ố
m t c m giác sâu ở nông ệ tròn.
Ệ Ệ
Ẩ Ẩ ng h p li
ố
ợ ệ
• 1. Các tr • Th ườ
CH N ĐOÁN PHÂN BI T CH N ĐOÁN PHÂN BI T ườ ạ ứ ả
ặ
ấ
ứ
ủ
ụ
ộ
ầ
ủ ự ấ
ườ
ụ
ng, ng
ng ườ ệ ươ
ng, ph n x ấ
ệ ả ệ
ỡ ấ
ặ
ng.
(r i lo n phân ly) t ch c năng ư t nh ng x y ra trong nh ng hoàn c nh đ c bi ệ ả ữ sang ch n tâm lý. Các tri u ch ng lâm sàng thay đ i theo ổ ệ tác đ ng c a bên ngoài và ch u tác d ng c a ám th . ị ị • Không có s phù h p gi a các l n khám liên ti p . ế ữ ợ • Thi u các d u hi u khách quan: Ph n x ạ gân x ươ ả ế ạ da b ng và da b u b nh th bình th ỡ không có d u hi u Babinski ho c các d u hi u t đ ươ
ỉ
ị
t đ không b
ầ ng th c
• Tuy nhiên ch đ nh ch p c t l p vi tính s não là c n ụ ắ ớ ự ộ ườ
ế ể
ươ
ọ ng h p t n th thi ợ ổ thể ph i h p v i m t b nh lý tâm th n . ầ
ỏ sót m t tr ộ ệ
ố ợ
ớ
CH N ĐOÁN PHÂN BI T CH N ĐOÁN PHÂN BI T
Ẩ Ẩ
i
Ệ Ệ • 2. Gi m đ ng tác trong h i ch ng ngo i tháp n a ng ườ (h i ch ng ộ ộ
ứ ử ạ ứ ộ
ườ ề ứ ấ
ng l c là ch t ng h p h i ch ng Parkinson b t đ u t ế ươ ắ ầ ừ m t bên, nh t là ộ ể nh m v i li ủ y u có th ợ ộ ứ ớ ệ ự ệ ầ
ả Parkinson) • R t nhi u tr ấ nh ng th ể mà tri u ch ng tăng tr ữ i . n a ng ườ ử
• ệ ươ
ứ ỹ ề ể ệ ủ ệ
ạ ệ ẽ phát hi n các d u hi u c a tăng tr ấ ỡ ấ ẳ ứ
ướ ấ
• T m d u hi u run ki u Parkinson: Run ấ ở ỡ
ệ ộ ỏ ế
ề ệ c chú ý s ồ ng n chi, đ u kho ng 3 chu kỳ/ ộ ố nghi m pháp làm cho b nh ấ ượ ở tư th ngh . Có m t s ỉ ộ ệ ẽ xu t hi n run rõ ệ ậ
Khám k v lâm sàng s ng l c ự ngo i tháp bi u hi n co c ng ki u ng ch , d u hi u bánh xe răng c a. ư ệ ể ố ấ ở chi ơ g p Tri u ch ng co c ng tháp có đ c đi m khác h n: Co c ng các c ể ặ ứ ứ i, co c ng có tính ch t đàn h i . ỗ ở chi d trên và các cơ du i ứ ả ọ ể giây, biên đ nh , run nhân t p trung chú ý m t bên, bên không đ h n .ơ
• C n h t s c chú ý nh t n a ng ng ầ ế ứ ng h p li ợ ệ ử ươ ườ
i do m t t n th ộ ổ ng h p này giai đo n ạ ợ ườ ng có bi u hi n run kèm theo tri u ch ng thi u sót v n đ ng n a ử ế ệ ững tr ạ ệ ứ ể ậ ộ
ườ i . ườ sâu (u não) có xâm ph m vào các nhân xám. Trong tr đ u th ầ ng ườ
CH N ĐOÁN PHÂN BI T CH N ĐOÁN PHÂN BI T
Ẩ Ẩ
Ệ Ệ
ấ ứ ế
ớ
ử ươ ng này th ố ng bán ủ ổ ế như ph nh n bên b b nh, m t ấ
ủ ng ph i ươ ị ệ
ủ ậ
• 3. Hi n t ng m t chú ý n a thân: ệ ượ • G p trong h i ch ng t n th ng thùy đ nh c a bán ỉ ổ ộ ặ c u không u th . Hi n t ườ ệ ượ ư ầ h p v i các tri u ch ng khác c a t n th ứ ệ ợ c u không u th ầ ư nh n th c n a thân. ứ ử
ậ
CÁC NGUYÊN NHÂN LI T N A CÁC NGUYÊN NHÂN LI T N A
Ệ Ử NG Ệ Ử
IƯỜ IƯỜNG
ươ
ng s não: ọ
ứ ứ
ạ
• Ch n th ấ • T máu ngoài màng c ng ụ • T máu d i màng c ng ướ ụ • Đ ng gi p não ậ ụ • 2. TBMMN • Ch y máu não ả • Nh i máu não ồ • Co th t m ch não sau CMDN ắ • 3. U não:
CÁC NGUYÊN NHÂN LI T N A CÁC NGUYÊN NHÂN LI T N A
Ệ Ử NG Ệ Ử
IƯỜ IƯỜNG
ầ
ễ
ạ
ắ
ầ
ấ
ộ
• 4. Nhi m trùng th n kinh • Áp xe não • Viêm t c tĩnh m ch não • Viêm não • 5. Thoái hoá th n kinh và b nh lý m t myelin: ệ • B nh x c ng c t bên teo c ơ • X c ng r i rác
ệ ơ ứ
ơ ứ ả