1
1
CHƯƠNG 7
PHƯƠNG THỨC THANH TN
TÍN DỤNG CHỨNG TỪ
MỤC TIÊU
1
Hiểu khái niệm khái niệm tín
dụng chứng từ
2
Nắm quy trình nghiệp vụ
3
Đọc hiểu thư tín dụng
L/C
Phương thc tín dng chng t
7.1 Khái nim
Phương thức TD chứng từ một sự thỏa thuận, trong đó
một NH (NH m thư TD L/C) theo yêu cầu của khách
hàng (Người yêu cầu mở L/C) sẽ trả một số tiền nhất định
cho một người khác (người hưởng lợi số tiền của L/C)
hoặc chấp nhận HP do người này phát trong phạm vi số
tiền đó khi người này xuất trình cho NH một BCT thanh
toán p hợp với những quy định của L/C.
3
Đặc điểm của giao dịch L/C
Giao dịch L/C cần tới 3 hợp đồng độc lập:
L/C
Issuing Bank
BeneficiaryApplicant C1
Sales Contract
C2 C3
Giao dịch L/C 5 đặc điểm:
1. L/C hợp đồng kinh tế của hai bên.
2. L/C độc lập với hợp đồng sở hàng hoá.
3. L/C chỉ giao dịch bằng chứng từ thanh toán chỉ căn cứ
vào chứng từ.
4. L/C yêu cầu tuân thủ chặt chẽ của BCT.
5. L/C công cụ thanh toán, hạn chế rủi ro nhưng cũng khả
năng gia tăng rủi ro
L/C
L/C
7.2 Cơspháp
-
Luật Quốc tế: chưa
-
Tập quán QT:
+
Quy tắc thực hành thống nhất v tín dụng
chứng từ” (Uniform Customs and Practice for
Documentary Credits) -UCP 600, 2007 do Phòng
Thương Mại Quốc tế ICC ban hành
+ISBP 745, 2013- ICC Tập quán Ngân hàng tiêu
chuẩn quốc tế kiểm tra chứng từ theo L/C số 745
năm 2013 do ICC ban hành (International Standard
Banking Practice for the examination of documents
under documentary credits ) 6
1 2
3 4
5 6
1
2
L/C
7.2 Cơspháp (tt)
-
Tập quán QT (tt)
+eUCP 1.1, 2007 Bản phụ trương UCP 600 về
việc xuất trình chứng từ điện tử (Supplement to
UCP600 for Electronic Presentation)
+URR 725, 2008-ICC: Bản Quy tắc thống nhất hoàn
trả liên hàng theo tín dụng chứng từ (The Uniform
Rules for Bank to Bank Reimbursement under
Documentary Credits) giá trị từ ngày 1/10/2008.
7
L/C
7.3 Các bên liên quan
8
Nominated Bank
Confirming Bank
Advising Bank
Issuing Bank
Beneficiary
Applicant
Đối tượng
Xuất trình phù hợp (Complying presentation):
CÁC ĐỊNH NGHĨA VÀ GIẢI THÍCH THEO UCP 600
XUẤT TRÌNH PHÙ HỢP
Trách nhim ca
Phi phù hp đng thi
Các đ.khon ca L/C Các đ.khon UCP áp dng ISBP
NHPH phi TT NHXN phi TT or CK và
chuyn C. tcho NHPH
NHđCĐ nếu TT or CK
thì chuyn c.tcho
NHXN or NHPH
Người xuất trình (presenter):
Người thụ hưởng, ngân hàng hoặc một bên khác thực hiện việc xuất
trình.
Địa điểm xuất trình (Place of Presentation):
Địa điểm của NH, tại đó L/C có giá trị TT hoặc CK.
1/ L/C available with Issuing bank.
2/ L/C available with Confirming bank.
3/ L/C available with Nominated bank.
4/ L/C available with Any bank.
CÁC ĐỊNH NGHĨA VÀ GIẢI THÍCH THEO UCP 600
CÁC ĐỊNH NGHĨA VÀ GIẢI THÍCH THEO UCP 600
L/C available by
Honour Negotiation
a/ Sight payment
b/ Deferred payment
c/ Draft acceptance
a/ Purchase of draft
b/ Purchase of docs
c/ Purchase of draft
and documents
L/C giá trị (L/C is available with...by...): “available” L/C giá
trị tại..”.
Phân biệt "deferred L/C" "acceptance L/C":
CÁC ĐNH NGHĨA VÀ GII THÍCH THEO UCP
600
L/C
At sight L/C Time (usance) L/C
Deferred L/C Acceptance L/C
NH cam kết TT
không bằng hình thức
chấp nhận HP (không
HP)
NH cam kết TT
bằng chấp nhận
HP (có HP)
7 8
9 10
11 12
1
3
7.4 QUI TRÌNH THỰC HIỆN THANH TOÁN BẰNG
PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ
13
7.4 QUI TRÌNH THỰC HIỆN THANH TOÁN BẰNG PHƯƠNG THỨC TÍN
DỤNG CHỨNG TỪ
14
(1)
Nhà NK viết đơn xin mở L/C.
(2)
NH mở L/C phát hành L/C qua NH TB cho nhà XK hưởng
lợi.
(3)
NHTB tiến nh kiểm tra tính chân thật bề ngoài của L/C
lập văn bản thông o gửi L/C gốc cho người hưởng lợi.
(4)
Nhà XK giao hàng
(5)
Nhà XK lập BCT thanh toán theo yêu cầu của L/C, xuất trình
cho NH m L/C thông qua NHTB
(6)
NH m L/C thanh toán/ từ chối thanh toán
(7)
NH mở L/C xuất trình BCT cho nhà NK kiểm trathanh
toán/ từ chối thanh toán
(8)
Nhà NK hoàn tất thủ tục thanh toán nhận BCT đi nhận hàng
.
.
Telex:
Ít nhất một NH
không là
TV của Swift
Swift: Dùng chủ yếu
- Mở: MT 700/701
- Sửa đổi: MT 707
- ...
Hạn chế:
- Chậm
- Mất an toàn
- ít dùng
NH xem xét:
- HĐTM
- Nội dung đơn
- Khả năng TT của KH
- Yêu cầu ký quỹ...
Yêu cầu sửa
đơn mở L/C
Quyết định
mở L/C
Từ chối
mở L/C
Sau khi
sửa đổi
Mở bằng thư:
- Theo mẫu
- 2 chữ ký
Mở bằng điện:
- Telex
- Swift
HỢP ĐỒNG THƯƠNG MẠI
Nhà NK làm đơn mở LC (form)
NHPH tiếp nhận đơn mở LC
Phát
hành
L/C
.
.
TB L/C
NHTB
Nhận
L/C(
sửa đổi)
TB cho
NHPH làm
Kiểm tra chân thật L/C
Có nghi ngờ,
kh. đúng, kh. rõ.
Chân thật
Chuyển L/C cho
người hưởng
Không xác
minh được
TB bản sao
cho nhà XK
- Thư: Signature
- Telex: testkey
- Swift: Swift code
Chân thật
Hủy L/C
N
GƯỜI HƯỞNG LỢI KIỂM TRA
LC
Hình thức LC
Nội dung LC
Đối chiếu hợp đồng
Khả năng hiện tại
Kết luận: thể thực hiện được những yêu cầu
của L/C không? Nếu được thì tiến hành giao hàng,
không thì yêu cầu tu chỉnh (Amendment)
A. CHNG TĐN SAU H.HÓA
KH cn BL nhn H. KH kh. cn BL nhn H.
Xem xét
ĐK PH
bo lãnh
Nhn bch. t
Kh. PH bo lãnhPH bo lãnh
TT C.t
ĐK
Kh. phù hp L/C Phù hp L/C
Thuhi
BL
NHPH TT/
Ch. nhn
Trao
ch. t
cho NK
Trc.t
choNHT
B
Tiếp xúc
nhà NK
Chp nhn Kh. chp nhn
TT, nhnC.tTrC.t
Tiếp xúc
nhà
XK
(*)
S,cha,
th.thế,
bsung
Nhận BCT
13 14
15 16
17 18
1
4
.
B. CHNG TĐN TRƯỚC H. HÓA
Nhận chứng từ K.tra chng t
Phù hp L/C Kh. Phù hp L/C
NHPH TT/ch.nhn
Trao c.tcho nhà
NK đnhn hàng
X.lý nhưq.tr. trước
Nhận
BCT
Chỉ định nội dung chỉ định:
- việc NHPH chỉ định một NH khác thay mặt mình thực hiện
việc TT hoặc chiết khấu BCT.
- Bất kỳ L/C nào cũng phải chỉ định một NH đích danh hay giá
trị tự do.
+ Available with Issuing bank by...
+ Available with Confirming bank by...
+ Available with Nominated bank by...
+ Available with Any bank by...
- Một L/C giá trị tại NHđCĐ t cũng giá trị tại NHPH.
CHỈ ĐỊNH VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA NH
Đ
.
.
NGÂN HÀNG PHỤC VỤ NHÀ XK
Nhận bộ chứng từ
Là NHđ Không là NHđ
K.tra c.từ Giúp nhà XK k.tra,
hoàn thiện BCT
Phù hợp Không phù hợp
NHXN (phải) NHđCĐ ≠ (nếu)
. Payment
. Negotiation
. Acceptance
. Deferred
Under. Payment
Recourse?
GỬI BỘ CHỨNG TỪ ĐÒI TIỀN NHPH
XK h.thiện c.từ
C.từ
h.hảo
C.từ
kh.h.hảo
. Payment
. Negotiation
. Acceptance
. Deferred
Under. Payment
Without Recourse
Tiếp
nhận,
TT
BCT
THO LUN NHÓM
ĐỌC HIỂU THƯ L/C TRONG BỘ CHỨNG TỪ THỰC TẾ
YÊU CẦU:
1/ XÁC ĐỊNH CÁC ĐỐI TƯỢNG THAM GIA.
2/ VẼ VÀ GIẢI THÍCH QUI TRÌNH THANH TOÁN THEO
L/C ĐÓ.
3/ LIỆT CÁC CHỨNG TỪ YÊU CẦU NGƯỜI XK
PHẢI XUẤT TRÌNH, THỜI HẠN XUẤT TRÌNH BCT
CHO PHÉP?
24
19 20
21 22
23 24
1
5
Revocable L/C (Thư tín dụng hủy ngang)
L/C người mở (người NK) quyền đề nghị
NHPH sửa đổi, bổ sung hoặc hủy bỏ bất cứ lúc nào
không cần sự chấp thuận thông báo trước
của người thụ hưởng (người XK)
CÁC LOẠI THƯ N DỤNG
Irrevocable L/C (Thư tín dụng không thể hủy
ngang)
L/C mà sau khi đã mở, thì NHPH không được sa đổi,
bổ sung hay hủy bỏ trong thời gian hiệu lực của L/C nếu
không sự đồng thuận của người thụ hưởng cả NH
xác nhận nếu .
Việc người bán không giao hàng đồng nghĩa với hủy L/C
”bảo lãnh thực hiện HĐ” đ phòng người bán ”hủy
ngang L/C”.
CÁC LOẠI THƯ TÍN DỤNG
Confirmed Irrevocable L/C (Thư tín dụng không
hủy ngang xác nhận)
L/C không hủy ngang.
Theo yêu cầu của NHPH, một NH khác xác nhận tr
tiền cho L/C này.
CÁC LOẠI THƯ TÍN DỤNG
Revolving L/C (LC tuần hoàn)
L/C không thể hủy ngang sau khi đã sử dụng hết giá trị
của hoặc đã hết thời hạn hiệu lực thì tự động g trị
như tiếp tục được sử dụng một cách tuần hoàn trong một
thời gian nhất định cho đến khi tổng giá trị hợp đồng được
thực hiện.
Các cách tuần hoàn: + Tự động; Bán tự động; Hạn chế.
+ Tuần hoàn tích y tuần hoàn hạn chế.
Cần ghi ngày hết hạn cuối cùng, số lần tuần hoàn số tiền
tối thiểu của mỗi lần.
CÁC LOẠI THƯ TÍN DỤNG
Standby L/C (L/C dự phòng)
NH phục vụ người XK phát hành một L/C trong đó
cam kết với người NK sẽ hoàn trả lại số tiền
người NK đã đặt cọc, đã ứng trước chi phí mở
L/C cho nhà NK nếu người XK không hoàn thành
nghĩa v giao hàng.
CÁC LOẠI THƯ TÍN DỤNG
Reciprocal L/C (L/C đối ứng)
L/C chỉ bắt đầu hiệu lực khi một L/C đối được mở.
Trường hợp sử dụng:
+ Cung cấp nguyên liệu Gia công hai nước.
+ Mua bán hàng đổi hàng.
Đặc điểm:
+ Bảo đảm quyền lợi cho người gia công, sản phẩm làm ra
đặc điểm riêng đã người tiêu thụ.
+ Người bán đồng thời người mua ngược lại.
+ Người mở L/C này là người hưởng L/C kia và ngược lại.
CÁC LOẠI THƯ TÍN DỤNG
25 26
27 28
29 30