CHƯƠNG 7
381
Danh sách kiểm tra truy cập (ACL) Giới thiệu
382
Danh sách kiểm tra truy cập (ACL) Giới thiệu
(cid:132) ACL là một danh sách các điều kiện được áp dụng cho lưu lượng đi qua một cổng của router. Danh sách này cho biết loại gói nào được chấp nhận hay bị từ chối. (cid:132) ACL được sử dụng để quản lý lưu lượng mạng và bảo vệ truy cập ra hoặc vào hệ thống mạng.
(cid:132) ACL kiểm tra các gói dựa vào địa chỉ
nguồn và đích, giao thức, số port, hướng di chuyển của gói để quyết định chuyển gói đi hay hủy bỏ gói.
383
Danh sách kiểm tra truy cập (ACL) Giới thiệu
384
Danh sách kiểm tra truy cập (ACL) Giới thiệu
385
Danh sách kiểm tra truy cập (ACL) Công dụng của ACL
(cid:132) Giới hạn lưu lượng mạng để tăng hiệu
suất hoạt động của mạng. (cid:132) Ví dụ cấm lưu lượng truyền Video.
(cid:132) Kiểm tra dòng lưu lượng, quyết định cho phép hoặc cấm loại lưu lượng nào được đi qua. (cid:132) Ví dụ lưu lượng email, telnet.
(cid:132) Bảo vệ truy cập.
(cid:132) Chỉ cho phép user truy cập vào một loại tập tin nào đó, vào vùng mạng nào đó trong hệ thống.
386
Danh sách kiểm tra truy cập (ACL) Hoạt động của ACL
387
Danh sách kiểm tra truy cập (ACL) Phân loại
(cid:137) ACL cơ bản (1-99): thực hiện kiểm tra địa chỉ IP nguồn của gói
dữ liệu.
(cid:137) ACL mở rộng (100-199): kiểm tra địa chỉ nguồn và đích của gói
dữ liệu, kiểm tra giao thức lẫn số port.
(cid:137) ACL đặt tên (Name): từ phiên bản Cisco IOS 11.2 trở đi, cho
phép tạo ACL cơ bản và mở rộng theo tên thay vì theo số.
388
Danh sách kiểm tra truy cập (ACL) Tạo ACL cơ bản
(cid:137) Cú pháp lệnh:
Router(config)#access-list access-list-number {deny | permit} source [source-wildcard] ………………..
Router(config-if)#{protocol} access-group access-list-number {in | out}
(cid:137) Hủy một ACL: Router(config)#no access-list access-list-number
389
Danh sách kiểm tra truy cập (ACL) Tạo ACL cơ bản
390
Danh sách kiểm tra truy cập (ACL) Tạo ACL cơ bản
391
Danh sách kiểm tra truy cập (ACL) Tạo ACL cơ bản
392
Danh sách kiểm tra truy cập (ACL) Tạo ACL cơ bản
393
Danh sách kiểm tra truy cập (ACL) Một số nguyên tắc cơ bản khi tạo ACL
(cid:132) Một ACL cho một giao thức trên một
chiều của một cổng.
(cid:132) ACL cơ bản nên đặt ở vị trí gần mạng
đích nhất.
(cid:132) ACL mở rộng nên đặt ở vị trí gần mạng
nguồn nhất.
(cid:132) Các câu lệnh trong một ACL sẽ được kiểm tra tuần tự từ trên xuống cho đến khi có một câu lệnh được thoả, nếu không thì gói dữ liệu đó cũng sẽ bị từ chối.
394
Danh sách kiểm tra truy cập (ACL) Một số nguyên tắc cơ bản khi tạo ACL
cùng trong ACL.
(cid:132) Có một câu lệnh từ chối tuyệt đối nằm ẩn ở cuối
tổng quát.
(cid:132) Các câu lệnh trong ACL nên xếp từ chi tiết đến
tra trước rồi mới kiểm tra tới việc cho phép hay từ chối.
(cid:132) Trong một câu lệnh ACL, điều kiện được kiểm
soạn trước các câu lệnh ACL.
(cid:132) Nên sử dụng công cụ soạn thảo văn bản để
sách ACL.
(cid:132) Dòng lệnh mới luôn được thêm vào cuối danh
(cid:132) Lệnh no access-list x sẽ xóa tòan bộ ACL x.
395
Danh sách kiểm tra truy cập (ACL) Wildcard mask
396
Danh sách kiểm tra truy cập (ACL) Wildcard mask
MASK (192.168.1.1) Matching IP
0.0.0.0 (host)
192.168.1.1
0.0.0.255
192.168.1.0-255
0.0.255.255
192.168.0-255.0-255
0.255.255.255
192.0-255.0-255.0-255
255.255.255.255
0-255.0-255.0-255.0-255 (any)
397
Danh sách kiểm tra truy cập (ACL) Wildcard mask
398
Danh sách kiểm tra truy cập (ACL) Từ khóa Any và Host
Access-list 1 permit 0.0.0.0 255.255.255.255 hay permit any
Access-list 1 permit 200.0.0.9 0.0.0.0
hay
permit host 200.0.0.9
399
Danh sách kiểm tra truy cập (ACL) Từ khóa Any và Host
400
Danh sách kiểm tra truy cập (ACL) Tạo ACL mở rộng
401
Danh sách kiểm tra truy cập (ACL) Tạo ACL mở rộng
402
Danh sách kiểm tra truy cập (ACL) Tạo ACL mở rộng
403
Danh sách kiểm tra truy cập (ACL) Tạo ACL mở rộng
404
Danh sách kiểm tra truy cập (ACL) Tạo ACL mở rộng
405
Danh sách kiểm tra truy cập (ACL) Tạo ACL mở rộng
406
Danh sách kiểm tra truy cập (ACL) Tạo ACL mở rộng
192.168.0.9 255.255.255.252
192.168.0.5 255.255.255.252
S0
S0
S1
192.168.0.33 255.255.255.240
S0
E0
192.168.0.6 255.255.255.252
192.168.0.10 255.255.255.252
E0
192.168.0.17 255.255.255.248
192.168.0.34 255.255.255.240
A
B
192.168.0.18 255.255.255.248
192.168.0.18 should be denied website of 192.168.0.34
192.168.0.34 should be denied FTP of 192.168.0.18
On Router R3 Config# Access-list 100 deny tcp 192.168. 0.18 0.0.0.0 192.168.0.34
0.0.0.0 eq 80
On Router R1 Config# Access-list 100 deny tcp 192.168.0.34 0.0.0.0
Config# access-list 100 permit IP any any
192.168.0.18 0.0.0.0 eq 21
Config# access-list 100 permit IP any any
Config#int s0 Config-if# ip access-group 100 IN
Config#int s0 Config-if# ip access-group 100 IN
407
Danh sách kiểm tra truy cập (ACL) Tạo ACL đặt tên
408
Danh sách kiểm tra truy cập (ACL) Tạo ACL đặt tên
409
Danh sách kiểm tra truy cập (ACL) Tạo ACL đặt tên
410
Danh sách kiểm tra truy cập (ACL) Kiểm tra ACL
411
Danh sách kiểm tra truy cập (ACL) Kiểm tra ACL
412
Danh sách kiểm tra truy cập (ACL) Xử lý sự cố ACL
413
Danh sách kiểm tra truy cập (ACL) Xử lý sự cố ACL
30 per mit ip any any
414
UDP
Danh sách kiểm tra truy cập (ACL) Xử lý sự cố ACL
415
Danh sách kiểm tra truy cập (ACL) Xử lý sự cố ACL
416
Danh sách kiểm tra truy cập (ACL) Xử lý sự cố ACL
417
Danh sách kiểm tra truy cập (ACL) Vị trí đặt ACL
Source 10.0.0.0/8
Destination 172.16.0.0/16
418
Danh sách kiểm tra truy cập (ACL) Vị trí đặt ACL
419
Danh sách kiểm tra truy cập (ACL) Vị trí đặt ACL
420