Thiết kế bài giảng bằng PowerPoint
Khoa CNTT, ĐHSP Hà Nội
NỘI DUNG
1. Giới thiệu PowerPoint (PP) 2010
2. Các bước tạo bài trình chiếu
3. Kỹ thuật Trigger
4. Một số kỹ thuật trình diễn
5. Một số kỹ thuật hỗ trợ tạo tư liệu trình chiếu
3/24/2018
2
1. Giới thiệu PowerPoint
1.1. Khởi động PowerPoint
Office PowerPoint 2010
C1: Start / All Programs / Microsoft Office / Microsoft
C2: Nháy đúp vào biểu tượng Microsoft Office
PowerPoint 2010 trên màn hình
C3: Nháy đúp vào tên tập tin (*.pptx) 1.2. Tạo một tập tin trình diễn:
File / Open / trong hộp Look in chọn tên ổ đĩa/ chọn tên thư mục chứa tập tin/ chọn tên tập tin /Open
3/24/2018
3
File / New (Ctrl-N) 1.3. Mở một tập tin đã có:
1. Giới thiệu PowerPoint
1.4 Lưu tập tin
Tập tin chưa có tên:
File /Save (Ctrl+s) /Chọn vị trí lưu tập tin/chọn thư mục lưu tập tin/ nhập tên /SAVE
Lưu tệp tin đã có tên với tên khác:
File / Save as
3/24/2018
4
2. Các bước tạo bài trình chiếu
1. Tạo file mới
2. Định dạng phông nền
3. Chèn các đối tượng
Chèn tranh ảnh
Textbox, chữ nghệ thuật,…
Chèn âm thanh, video
5. Tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong slide (Animation)
4. Tạo hiệu ứng chuyển slide (transitions)
5
3/24/2018
6. Tạo liên kết giữa các slide
2.1 Tạo file mới
Khi tạo bài thuyết trình, PP chèn sẵn slide tựa đề với 2
hộp văn bản trống gọi là placeholder
Ngăn slide
Placeholder
6
3/24/2018
Khoa CNTT - ĐHSPHN
2.1 Tạo file mới
Có nhiều kiểu bố trí các placeholder trên slide mà
power point đã xây dựng sẵn được gọi là các layout
7
3/24/2018
Khoa CNTT - ĐHSPHN
2.2 Phông nền
Chọn phông nền: Chọn Design Chọn 1 mẫu phông cần thiết trong danh sách bên
dưới
Trong trường hợp ko có mẫu phông cần thiết thì ta chọn nút More/chọn Browse for Themes/ chọn đến thư mục chứa mẫu phông cần thiết.
Định dạng Background Styles:
Chọn Background Styles/chọn Format Background/
3/24/2018
8
chọn kiểu nền
2.2 Phông nền
Chỉnh sửa Slide Master (Slide chủ):
Chọn View / Slide Master Bấm chuột chọn các đối tượng cần chỉnh sửa,
hoặc xóa, copy, di chuyển
− Muốn có đối tượng ở trên tất cả các slide thì ta copy đối tượng vào Slide thứ 1 trong Slide Master
− Muốn có đối tượng trên trang bìa thì ta copy vào
Slide 2 trong Slide Master
3/24/2018
9
Kết thúc chỉnh sửa chọn Close Master View
2.3 Chèn các đối tượng
1) Chèn Text box: Insert\Text box
2) Chèn chữ nghệ thuật:
Insert\WordArt
3/24/2018
10
2.3 Chèn các đối tượng
3) Chèn tranh ảnh Chọn slide cần chèn Chọn Insert / Picture / From file / chọn thư mục chứa
ảnh / chọn tên ảnh/ Insert
Thay đổi kích thước: nháy chuột vào đối tượng, xuất hiện nút khung, trỏ chuột vào góc trên bên trái, bấm giữ và kéo chuột để được kích thước cần thiết
Muốn di chuyển thì ta bấm chuột vào giữa đối tượng,
3/24/2018
11
giữ và kéo rê chuột.
2.3 Chèn các đối tượng
3) Chèn tranh ảnh (tiếp) Chèn tranh ảnh vào khung có hình dạng bất kỳ Cách 1: Chèn khung trước /bấm vào viền khung / chọn Shape fill / chọn Picture/ chọn ảnh cần thiết /Insert /OK
3/24/2018
12
Cách 2: Chèn tranh ảnh trước /bấm vào viền tranh (ảnh) /Chọn Format / Chọn Crop / Crop to Shape / Chọn khung cần thiết.
2.3 Chèn các đối tượng
4) Chèn âm thanh vào slide
chọn Automaticlly: tự động phát nhạc chọn On click: chỉ phát khi bấm chuột vào hình loa Cách 2: Chèn âm thanh xuyên suốt qua nhiều
Cách 1: Chọn slide cần thiết / Insert / Audio/ Audio from file/ chọn thư mục chứa tệp âm thanh / chọn tên tệp /insert
Sau khi chèn âm thanh, chọn biểu tượng cái loa, chọn menu Animations / chọn nút Animation Pane để xuất hiện cửa sổ hiệu ứng
Nháy chuột phải vào tên âm thanh/ chọn Effect Option / trong mục Stop playing chọn After: nhập số slide cần có âm thanh/ OK
3/24/2018
13
Slide
2.3 Chèn các đối tượng
4) Chèn âm thanh vào slide (tiếp)
Cách 3 (Áp dụng cho âm thanh dạng *.wav): Chèn âm thanh xuyên suốt các slide (hoặc trên một số slide)
B1: Chọn slide cần thiết (bắt đầu có âm thanh) B2: Chọn menu Transitions/ trong mục Sound
B3: Chọn slide sau slide muốn kết thúc âm thanh
chọn Other sound / chọn tên âm thanh/ OK
3/24/2018
14
/ trong mục sound chọn Stop previous sound
2.3 Chèn các đối tượng
5) Gắn âm thanh vào đối tượng
- Chọn đối tượng/ chọn menu Insert / Action - Đánh dấu chọn vào mục Play sound / chọn đến
dòng other sound / chọn một kiểu âm thanh hoặc chọn đến ổ đĩa chứa âm thanh cần thiết /ok.
6) Chèn Video - Chọn slide cần chèn - Insert / Video / Video from file / Chọn tên phim/OK
2.3 Chèn các đối tượng
Cắt âm thanh, video − B1: Chèn Audio/Video chọn biểu tượng Loa (Video) − B2: Chọn menu Playback /Trim Audio (Video) − B3. Trỏ chuột vào thanh gạt đứng khi xuất hiện mũi tên 2 chiều thì bấm giữ và kéo đến vị trí cần cắtOK để kết thúc
− Chú ý: Có thể nhấn Play, Pause để xác định điểm cắt
2.4 Hiệu ứng chuyển Slide
B1: Chọn slide cần thiết B2: Trong mục Advance Slide:
Slide chuyển khi kích chuột: chọn On Mouse Click Các slide chuyển tự động sau bao nhiêu giây?
Trong mục Transition to This Slide: chọn tên hiệu ứng phù
• bỏ dấu chọn mục On mouse click • đánh dấu chọn mục After / chọn số giây (Nếu muốn thời gian chuyển của các slide là giống nhau thì chỉ cần làm trên 1 slide rồi chọn Apply to All slides)
hợp
17
B3: Lặp lại B1, B2 cho các slide tiếp theo 3/24/2018
2.5 Hiệu ứng cho các đối tượng trong Slide (Animation)
Tạo hiệu ứng cho đối tượng (text, ảnh, hình vẽ…) B1: Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng B2: Animations/ chọn hiệu ứng hoặc nhấn More để chọn
nhiều hơn
4 nhóm hiệu ứng:
+ More Entrance: Hiệu ứng xuất hiện
+ More Emphasis: Hiệu ứng nhấn mạnh
+ More Exit: Hiệu ứng biến mất
+ More Motion Path: Hiệu ứng di chuyển .
Lưu ý: Một đối tượng có thể có nhiều hiệu ứng
18
3/24/2018
2.5 Hiệu ứng cho các đối tượng trong Slide (Animation)
Start:
Tạo hiệu ứng cho đối tượng (text, ảnh, hình vẽ…) B3: Trong mục Timing:
• chọn With previous (xh cùng đối tượng trước) • chọn After previous (xh sau khi có hiệu ứng của đối
tượng trước)
19
Duration: Thời gian của hiệu ứng B4: Muốn gắn âm thanh vào hiệu ứng:
− Chọn Animation Pane − Nháy chuột phải vào dòng tên hiệu ứng/ chọn Effect option / trong mục Sound chọn âm thanh tương ứng /ok 3/24/2018
2.5 Hiệu ứng cho các đối tượng trong Slide (Animation)
3/24/2018
20
Ví dụ tạo hiệu ứng: Khi kích chuột vào con thỏ con thỏ xuất hiện với hiệu ứng nhấn mạnh (Spin) con thỏ di chuyển theo đường (Zigzag) con thỏ biến mất với hiệu ứng (Wheel)
2.6 Tạo liên kết giữa các slide
HyperLink / chọn Place in this Document / Chọn tên hoặc số Slide /OK
3/24/2018
21
B1: Chọn đối tượng muốn gắn liên kết (Text, Picture, ...) B2: Nháy chuột vào đối tượng /Chọn Insert / Chọn
3. Trigger
Trigger:
Trigger là một kỹ thuật được sử dụng rất nhiều trong PowerPoint để điều khiển hoạt động của các hiệu ứng.
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
22
3/24/2018
Khoa CNTT - ĐHSPHN
BẮT ĐẦU
3. Trigger
Đối tượng Trigger và đối tượng bị tác động:
Đối tượng điều khiển các đối tượng khác gọi là Trigger Ví dụ: Trong ví dụ đồng hồ đếm xuôi, nút bắt đầu là trigger còn đồng hồ hiển thị từ 0 đến 10 là các đối tượng bị tác động
3. Trigger
Các bước thực hiện Trigger:
Trigger như cách làm thông thường.
Bước 1: Tạo hiệu ứng cho các đối tượng bị tác động bởi
Bước 2: Tạo đối tượng được coi là Trigger (đối tượng dùng
để điều khiển các đối tượng khác).
Bước 3: Trong cửa sổ Animation Pane, kích chuột vào mũi tên bên phải của đối tượng bị tác động bởi Trigger chọn Timing…
3. Trigger
Các bước thực hiện Trigger:
Bước 4: Kích chọn Trigger trong hộp thoại hiện ra
3. Trigger
Các bước thực hiện Trigger:
Bước 5: Kích chọn Start effect on click of (Bắt đầu hiệu ứng khi kích chuột vào) và lựa chọn đối tượng đã được thiết lập làm Trigger trong danh sách các đối tượng sổ xuống.
Bước 6: Thực hiện Trigger ở vùng làm việc của PowerPoint.
3. Trigger
Câu hỏi: Hãy cho biết có mấy hình tam giác
Ví dụ: Tạo câu hỏi trắc nghiệm khi vào đáp án đúng thì xuất hiện mặt cười đồng thời có tiếng vỗ tay. Còn khi kích vào đáp án sai thì xuật hiện mặt mếu và có tiếng bip
a, 2 b, 3
4. Kỹ thuật trình chiếu
Trình chiếu toàn bộ:
ESC: Hủy trình chiếu, quay về trang soạn thảo
Phím F5: bắt đầu trình chiếu
phím N: chuyển đến Slide tiếp theo
Trình chiếu slide hiện hành: nút;
phím B: Tắt/hiện màn hình trình chiếu
Công cụ pen: Cho phép vẽ, đánh dấu, xóa trên màn hình
3/24/2018
28
trình chiếu
4. Kỹ thuật trình chiếu
Một số kỹ thuật trình diễn
Ctrl - P: Lấy cây bút màu ra, dùng chuột vẽ một đường gạch chân hay khoanh tròn những điểm quan trọng.
Nhấn phím E: xóa đường gạch dưới hay khoanh
tròn.
Nhấn phím Esc: Cất cây bút màu đi. Ctrl - H: Che dấu chuột và nút nhấn (nằm ở góc
dưới trái màn hình)
Nhấn phím = (dấu bằng): hiển thị hay ẩn chuột.
29
3/24/2018
Khoa CNTT - ĐHSPHN
4. Kỹ thuật trình chiếu
Một số kỹ thuật trình diễn
Nhấn phím B/W: Chuyển màu đen/trắng khi đến giờ giải lao, nhấn lại phím này để trở về bình thường.
Page Up hay mũi tên lên: Đến slide trước. Page Down hay Enter hay mũi tên xuống: Đến
slide sau.
Nhấn số trang rồi nhấn Enter: Đến slide theo số
trang.
30
3/24/2018
Khoa CNTT - ĐHSPHN
5. Một số kỹ thuật hỗ trợ tạo tư liệu trình chiếu
WinXP: Start/programs/ Accessories/ Entertaiment
1) Ghi âm bằng Sound Recorder B1:
/Sound Recorder/ Nháy chuột vào nút đỏ để ghi/ nháy vào nút vuông để kết thúc.
Win 7: Start/ All Program/ Accessories/ Sound
Recorder/ Nháy chuột vào nút đỏ để ghi/ nháy vào nút vuông để kết thúc.
B2: Lưu file ghi âm, Chọn File/Save/ đặt tên/ Save
5. Một số kỹ thuật hỗ trợ tạo tư liệu trình chiếu
2) Cắt ảnh bằng phần mềm GIMP Khởi động: Mở thư mục GIMP portable / nháy đúp vào file gimp portable.exe * Cắt ảnh (phông nền là một màu) b1: Mở ảnh File /Open / chọn tên ảnh b2: Chọn công cụ Fuzzy select tool b3: Bấm chuột vào vùng cần chọn, giữ phím Shift để
chọn các vùng tiếp theo
b4: Chọn Menu Layer /chọn Transparency/ Add Alpha
b5: Ấn phím Delete để xóa vùng viền (Edit/CUT) b6: File /Save as / /gõ lại tên file (ten.png)/)/ /
Channel
5. Một số kỹ thuật hỗ trợ tạo tư liệu trình chiếu
2) Cắt ảnh bằng phần mềm GIMP (tiếp) * Cắt ảnh (phông nền có nhiều màu sắc) b1: Mở file ảnh b2: Sử dụng công cụ Free select tool bấm chuột chọn theo đường viền của đối tượng. Kết thúc
b3. Chọn menu Select / Invert (đảo ngược vùng chọn) b4: Chọn Menu Layer /chọn Transparency/ Add Alpha
chọn bấm nối vào điểm đầu
Channel / ấn Delete
b5: File /Save as / /gõ lại tên file (ten.png)/ /
5. Một số kỹ thuật hỗ trợ tạo tư liệu trình chiếu
2) Cắt ảnh bằng phần mềm GIMP (tiếp) * Tái tạo vùng đã cắt B1: Chọn công cụ đóng dấu Clone Tool giữ phím Ctrl và bấm chuột vào vùng cần lấy mẫu B2: Bấm chuột vào vùng cần tái tạo Có thể chọn kích thước của dấu ở mục Scale bên cửa sổ
phải
5. Một số kỹ thuật hỗ trợ tạo tư liệu trình chiếu
3) Tạo phim bằng Windows Movie Maker
Thank you!
3/24/2018
36