ĐÁ VÀ SỰ PHONG HÓA ĐÁ<br />
<br />
1. Các loại đá<br />
Theo nguồn gốc thành tạo<br />
-đá magma,<br />
Nhiệt độ,<br />
áp suất<br />
<br />
-đá trầm tích,<br />
-đá biến chất.<br />
<br />
Đá biến chất<br />
<br />
Đá trầm tích<br />
<br />
Nóng chảy<br />
<br />
Phong hóa,<br />
xói mòn<br />
Đá phún<br />
xuất<br />
<br />
1. Các loại đá<br />
Đá magma<br />
<br />
được hình thành từ kết quả nguội lạnh,<br />
đông cứng của dung dịch silicate.<br />
Theo nguồn gốc thành tạo:<br />
<br />
-đá magma xâm nhập (>1,5 km) và<br />
<br />
-đá magma phun trào (phún xuất).<br />
Theo hàm lượng oxide silic<br />
+ Magma acid (SiO2 > 65%)<br />
+ Magma trung tính (SiO2: 65 - 52%)<br />
+ Magma mafic (SiO2: 52 - 45%)<br />
+ Magma siêu mafic (SiO2 < 45%).<br />
<br />
1. Các loại đá<br />
Đá magma<br />
<br />
- Các loại đá magma thường gặp<br />
Đá magma xâm nhập<br />
<br />
• Đá hoa cương<br />
(Granit)<br />
• Diorit<br />
• Grabbo<br />
• Pegmatite<br />
<br />
Đá magma phún xuất<br />
<br />
• Bazan<br />
• Andesit<br />
• Grabbo<br />
• Obsidian (đá vỏ chai)<br />
• Rhyolit<br />
<br />