́

̀

̀

̀

̀

̀

ự

ự

̉

PHA T TRIÊN YÊU CÂ U PHÂ N MÊ M ́ ̀ Xây d ng tâ m nhi n va  pham vi d  a n

Establishing the Product Vision and Project Scope

1

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

̣

ườ i liên quan (stakeholder)

khách hàng

ầ ừ ̀ ̣

́ ̣

̣

̀ ̀ ̀ ́ ư ng pha p soft system  ươ ̣

Nội dung Xác đ nh nh ng ng ữ ị Hi u nhu c u khách hàng ầ Thu nh n yêu c u t ậ Phân biêt goal va  requirement Kha i niêm Product Vision va  Project Scope ̀ Xa c đinh boundary bă ng ph ́ ươ Xa c đinh yêu câ u ch c năng bă ng ph

̀

̃

́ ng pha p hard

L

ư c đô  ng  canh

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

2

́ ́ system ượ ̉

Qui Trình

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

3

Stakeholder là gì

Stakeholder: An individual, group of people, organisation  or other entity that has a direct or indirect interest (or stake)  in a system.

A stakeholder’s interest in a system may arise from using

Stakeholders are legitimate sources of requirements.

4

the system, benefiting from the system (in terms of revenue  or other advantage), being disadvantaged by the system (in  terms, for instance, of cost or potential harm), being  responsible for the system, or otherwise being affected by  it.

Stakeholder

• Customers • Users • Requirements analysts • Developers • Testers • Documentation writers • Project managers • Legal staff – nhóm người làm việc hợp pháp • Manufacturing people – người sản xuất • Sales, marketing, field support, help desk, …

5

Xác định những người liên quan

Stakeholder:

Bao gồm những người, tổ chức mà là một phần của môi trường hệ thống. Hệ thống cung cấp cho họ những lợi ích và họ có tầm quan trọng trong hệ thống

Stakeholder:

Users, operators, bill payers, owners, regulatory agencies, victims, sponsors, maintainers, architects, managers, customers, surrogate customers …

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

6

Các stakeholder của Boeing 787

Users: passengers that fly on the airplane Operators: fight crews and mechanics Bill payers: airline companies Owners: stockholders of these companies Regulators: FAA Sponsor: corporate headquarters Maintenance: ground crew Victims: people living near the airports…

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

7

Cần quan tâm tới qui trình

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

8

Các stakeholder khác Users and operators: employees in the manufacturing

Bill payer: Boeing Owner: stockholders of Boeing Regulators: OSHA Victims: physically and emotionally injured workers Air traffic control tower

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

9

plant

ườ

ả ả

ườ

Stakeholder của hệ thống ATM Khách hàng c a ngân hàng ủ Đ i di n c a các ngân hàng khác ệ ủ ạ Ng ả i qu n lý ngân hàng Nhân viên thu ti nề Ng ườ ị i qu n tr  CSDL Ng ườ ậ ả i qu n lý b o m t K  s  b o trì ph n c ng và ph n m m ầ ứ ỹ ư ả Nh ng ng ố ề ữ

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

10

ề i đi u ph i ngân hàng…

Stakeholder Stakeholder không rõ những gì họ thật sự muốn Stakeholder diễn đạt yêu cầu theo những thuật ngữ

Những stakeholder có thể có những yêu cầu tranh

riêng của họ

Nhân tố quyền lực và tổ chức ảnh hưởng tới yêu

chấp

Những yêu cầu có thể thay đổi trong quá trình phân tích, có thể xuất hiện những nhân tố mới, những thay đổi về môi trường nghiệp vụ

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

11

cầu hệ thống

Các hoạt động đầu tiên của requirements engineering

Phân tích thông tin thị trường, stakeholder, và nhu cầu của người dùng để suy dẫn các yêu cầu chức năng và phi chức năng.

Hiểu được ảnh hưởng của các yêu cầu đến

Hợp nhất các yêu cầu này lại để hoàn thành các

nghiệp vụ

12

đặc tả yêu cầu và hệ thống

Hiểu nhu cầu của khách hàng Nhà phân tích phải ở trong môi trường của khách hàng để khám phá các chi tiết và giải thích cho họ

Thiết kế mềm dẻo và tạo mẫu nhanh là những phương tiện xác định yêu cầu của khách hàng

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

13

Phát biểu của khách hàng

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

14

ộ ổ ứ ố

Khách hàng là ai? Khách hàng là m t cá nhân hay 1 t

ch c mong mu n

ặ ế ẩ s n ph m.

ự ế ạ ầ

ườ

Khách hàng c p qu n lý (management level) ả Ng

ố i dùng cu i (end user)

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

15

ợ ừ ả i t tr c ti p ho c gián ti p có l Hai lo i khách hàng ph n m m: ề ấ

ả ề ữ ng là nh ng khách hàng tr  ti n hay tài tr ợ d  án ự

Khách hàng ở cấp quản lý Th ườ ầ

ở ấ ụ ệ ả ị c p qu n lý có nhi m v  xác đ nh yêu

ệ ụ

ệ ụ ph n m m. Khách hàng  ầ c u nghi p v Mô t ả ụ m c tiêu nghi p v  mà khách hàng, công ty hay

ố các stakeholder mu n hoàn thành.

Xác l p các thành ph n chính cho ph n còn l ầ

ậ ầ ạ ủ ự i c a d

án

Các yêu c u nghi p v  không đ  chi ti

ế ể t đ  giúp các

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

16

ụ ể ự ế ầ ể ệ ụ ủ ả t ph i xây d ng c  th  cái gì nhà phát tri n bi

Khách hàng là người dùng cuối

ấ ả

ẽ ự ự ử ụ

Bao  g m  t

t  c   nh ng  ai  s   th c  s   s   d ng  s n

ph mẩ ườ

ả ệ

Ng

i dùng có th  mô t ữ ệ ủ ọ

ượ

ả    vi c dùng s n ph m cho ng

ẩ ợ ề ấ  l công vi c c a h  và nh ng mong đ i v  ch t ừ ả t

s n ph m

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

17

ườ

ề ệ ớ

ằ   ng  c   hai  lo i  khách  hàng  này  đ u  cho  r ng  nhà

Đặc tính của khách hàng Th ề ọ h  không có nhi u th i gian đ  làm vi c v i các phân tích yêu c u.ầ

Đôi  lúc  h   nghĩ  là  nhà  phân  tích  s   hình  dung  ra  ả   ầ i  dùng  c n  mà  không  c n  ph i  th o

ọ ườ ượ c  cái  ng đ ớ ậ lu n v i nhau.

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

18

Đặc tính của khách hàng Th

ầ   ng  xu t  hi n  nh ng  xung  đ t  gi a  yêu  c u

ữ ấ nghi p v  và yêu c u ng

i dùng.

ườ ệ ụ ầ

ườ

c  c a  t ườ  th ư

ủ ổ    i  dùng ườ ng  i dùng ọ nghĩ mình nh  “con

ầ Yêu  c u  nghi p  v   ph n  ánh  chi n  l ế ượ ụ ộ ch c  và  các  ràng  bu c  v   tài  chính  mà  ng ể ấ c  có th  không nhìn th y đ ấ ọ ề ệ ố th t v ng v  h  th ng m i, h ươ ủ ố t” c a 1 t t

ợ ể

ườ ả ề ượ  ng ớ  nh  ý…ư ng lai không Nhà  phân  tích  nên  làm  vi c  v i  các  đ i  di n  chính ớ ệ     i  các

ệ i  dùng  và  các  nhà  tài  tr   đ   hòa  gi

ườ ủ c a  ng xung đ t.ộ

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

19

ườ

ng  có  s   mâu  thu n  gi a  ng

i  phát  tri n  và

ng  u tiên cho vi c phù h p

ợ  v i ớ

Quan hệ khách hàng và nhà phát triển Th ự ườ khách hàng Ng ườ ư ả ườ i qu n lý th ọ ệ ủ ị l ch làm vi c c a chính h

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

20

Chất lượng dưới nhiều góc độ

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

21

Bill of Rights for Software Customers

Expect analysts to speak your language. Expect analysts to learn about your business and your

Have analysts explain all work products created from the

objectives for the system.

Have analysts and developers provide ideas and  alternatives both for your requirements and for  implementation of the product.

Describe characteristics of the product that will make it

requirements process.

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

22

easy and enjoyable to use...

hàng

ầ ị ộ ỹ

ủ ề

ế

Khách hàng với Thu nhận yêu cầu Xác đ nh t m quan tr ng c a quan đi m khách ọ Là m t k  thu t đòi h i nhi u ki n th c ứ ỏ

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

23

Các bước tìm hiểu khách hàng

ế

ườ

i dùng khác nhau

ồ ủ

i dùng.

ườ ể

ệ ớ

ế ị

ườ

4. Th a thu n các yêu c u v i ng

ớ t các l p ng 1. Nh n bi 2. Xác đ nh các ngu n c a yêu c u ng ọ 3. Ch n và làm vi c v i cá nhân tiêu bi u cho m i  ườ ớ i dùng hay nhóm stakeholder khác nhau. l p ng ậ ỏ   i ra quy t đ nh ủ ự c a d  án.

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

24

ữ ả

Các khó khăn khi thu thập Vi c không phù h p gi a s n ph m mà khách

hàng  ể  xây d ng ự

ế

ng không bi

t chính xác cái h

ẩ ợ mong đ i và s n ph m mà nhà phát tri n ườ th ng do: Thi u s  quan tâm c a khách hàng. ế ự Khách hàng th ườ ự ự ầ th c s  c n ́ ̀

̀ ̣

́ ́ ̃ ́ ự ̣ ̉

Nha  phân ti ch yêu câ u câ n thu thâp user input, phân  ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ti ch va  xa c đinh ro  câ n xây d ng ca i gi  đê giu p  ̀ i du ng hoa n tha nh công viêc cua ho.  ng

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

25

̀ ̀ ̀ ươ ̣ ̉ ̣

Managing the Customer Relationship

ả ượ ự ợ

C n ph i b o đ m đ ả ả ể đ   có  th   thu  nh n  đ (domain expertise)

ầ ể ậ ệ ủ c s  h p tác c a khách hàng  ụ ượ c  chuyên  môn  nghi p  v

ự ụ ế ị

ố ế ậ ể c t

Ví d : n u 1 d  án có l ch bi u c  đ nh và m i quan  ượ ố  vi c ti p nh n  ệ ệ ớ h  v i khách hàng không đ ị ế ẫ ề v  chuyên môn b  h n ch , d n đ n k t thúc d  án b   quá h nạ

ố ị t  ế ị ạ ự ế

It is out experience that constant communication with

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

26

the customer

Phân loại yêu cầu của khách hàng

ấ ợ

Không nên mong đ i khách hàng s  cung c p 1 danh  ẽ ầ ỉ ,  hoàn  ch nh  và  đ y  đ   m i  nhu  c u

ủ ọ ứ ự ầ

ụ m c  có  th   t ủ ọ c a h .

ầ ố ộ ộ

ọ ậ

Analysts c n ph i phân lo i vo s  thông tin l n x n  ạ ạ c  thành  các  lo i  khác  nhau  sao  ượ c m t cách hi u

ử ụ ệ ộ

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

27

ả ượ mà  h   thu  th p  đ ậ ể cho có th  ghi nh n và s  d ng đ qu .ả

Chín loại yêu cầu của khách hàng

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

28

Nguyên tắc khi thu thập thông tin khách hàng ế 1. Tránh làm phi n đ n đ i s ng và công vi c

th

ề ủ i đa, phân bi

t rõ thông tin th t gi ạ ỏ

ờ ố ườ ng ngày c a khách hàng ố ẩ 2. Chu n xác t ố ể 3. N m b t đi m máu ch t, lo i b  thông tin không

ể ộ

ệ c tùy ti n đ  l

thông tin c a khách

ắ ắ ế ầ t c n thi ượ 4. Không đ

hàng ra ngoài.

29

̀

Nhà phân tích yêu cầu - Requirements analyst Ca c t ́ ̃

ỹ ư ầ

̀ ư  đô ng nghi a:  Nhà phân tích yêu c u (Requirements analyst) ầ Nhà phân tích h  th ng (Systems analyst) ệ ố K  s  yêu c u (Requirements engineer) Nhà qu n lý yêu c u (Requirements manager) ầ Nhà phân tích (Analyst)Systems analyst

30

ườ

Vai trò của analyst Nhà phân tích là ng ể ưở i chuy n các ý t

ng thành nh ng ữ

ặ ả ầ đ c t yêu c u.

Nhà phân tích là ng

ớ ệ ườ i có quan h  truy n thông

ề ấ ự

ố ọ ự ự ầ

v i các  stakeholder, giúp các stakeholder tìm th y s  khác nhau  gi a cái h  mu n và cái h  th c s  c n ậ ườ ệ ữ Là ng tích, ghi

ọ i có nhi m v  c  b n là thu th p, phân ể

ữ ộ ồ hàng và

ụ ơ ả ầ ủ chép và ki m tra nhu c u c a các stakeholder H  nh  là m t c u n i gi a c ng đ ng khách ố ề ọ ư ộ ộ ầ ầ ể đ i phát tri n ph n m m.

Nhà phân tích đóng vai trò trung tâm trong vi cệ  thu th p ậ  d  án (project

ườ ự ả i qu n lý

31

ữ ề ạ ệ ạ  trong vi c truy n đ t

ổ ế và ph  bi n thông tin, còn ng manager) gi  vai trò lãnh đ o thông tin d  ánự

Requirements analyst

32

ươ

̉ ̉ ̣ ̉

Nhiệm vụ của nhà phân tích Analyst  tr

̀

̀

́

́ ư ́

́

̣

́ ươ c  tiên  phai  hiêu  muc  tiêu  cua  ng ́ ́ ̀ ự ươ i  quan  ly   d   a n  la m  ca c  ̀ ́

́ ́

́

̀ ự

̉

̉

̀ i  du ng,  sau  đo   xa c  đinh  ca c  yêu  câ u  ch c  năng,  ́ ́ ươ c  cho  phe p  ng ́ ti nh,  ca c  developers  thiê t  kê ,  xây  d ng  va   kiêm  đinh san phâm.

ệ ế

ự ư

(l p) ặ ể  d n ẫ ễ ạ  khách

Th c hi n nhi m v  v i th i gian tiêu t n cao  ụ ớ ầ ư ờ   th i  gian  thì  có  th nh ng  n u  không  đ u  t ệ ự ả ế đ n  h u  qu :  ph i  th c  hi n  l i,  tr   h n, hàng không th a mãn

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

33

̣ ̉ ̉

Nhiệm vụ của Requirements analyst Xác đ nh yêu c u nghi p v

ệ ụ ­ Define business

ị requirements.   ị ớ ườ ­dentify i dùng

ữ ế ặ ả t đ c t

Xác đ nh các stakeholder và các l p ng project stakeholders and user classes.   Rút ra nh ng yêu c u ­ Elicit requirements ầ Vi ầ ­Write requirements specifications  yêu c u Mô hình hóa yêu c u­Model the requirements ầ Đi u hành vi c đánh giá yêu c u

ệ ề ầ ­Lead requirements

Phân lo i  u tiên các yêu c u

validation

ầ ­ Facilitate requirements

ạ ư prioritization

Qu n lý yêu c u ­ Manage requirements

34

ầ ả

Assignment ??

ấ  ­ Interviewing and questioning skill  ­ Analytical skill,  ể  ­ Facilitation skills.    ­ Observational skills.

ế  ­ Writing skills t ổ ứ  ­ Organizational skills  ch c  ­ Modeling skills ế  ­ Interpersonal skills

Kỹ năng của nhà phân tích K  năng l ng nghe ỹ  ­ Listening skill K  năng ph ng v n ỹ K  năng phân tích ỹ K  năng đi u khi n ỹ K  năng quan sát ỹ K  năng vi ỹ K  năng t ỹ K  năng mô hình hóa ỹ K  năng giao ti p ỹ Tính sáng t o ­ Creativity ạ

Assignment ??

35

ế ố

ứ ộ ườ

ườ

Phân loại người dùng D a vào các y u t M c đ  th

sau: ng xuyên ng

ả   ử ụ i dùng s  d ng s n

ph mẩ

ủ ọ ự

ề ứ

Kinh nghi m v  mi n  ng d ng c a h , s  thành

ệ ề ệ ố

th o v  h  th ng máy tính

ộ ả

Các tính năng mà ng ử ụ ườ i dùng s  d ng Các tác v  đ  h  tr  x  lý nghi p v ệ ụ ụ ể ỗ ợ ử Quy n truy xu t và c p đ  b o m t ậ

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

36

Phân cấp người dùng

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

37

Kinh nghiệm phân loại người dùng Nên phân lo i ng ạ ệ ủ

ậ ớ

ể ể i dùng s m đ  có th  thu th p yêu  ườ i dùng. ầ ừ ạ c u t

ườ  đ i di n c a m i l p ng ạ ế ề ớ ườ ầ ỗ ớ Không nên e ng i n u lúc đ u có quá nhi u l p ng i

dùng

ấ ỳ ớ ườ i  dùng  nào  vì  sau

Không  nên  b   qua  b t  k   l p  ng ả ớ ả

ầ ươ ể ẽ Ghép chung các l p ng i dùng nào có yêu c u t

ỏ này có th  s  ph i rework ườ ố

BM HTTT Khoa CNTT - HUI

38

ng  ớ   nhau.  Nên  gi m  xu ng  sao  cho  không  quá  15  l p  ườ i dùng khác nhau. ự t ng

Tài liệu người dùng

ệ ớ ườ i dùng, tính cách, trách nhi m,

Ghi chép các l p ng ệ ể và đ a đi m làm vi c vào tài li u SRS ể ộ

ệ ị

ế ạ ộ ư

ử ụ

ể ậ

Giúp đ i phát tri n x p lo i đ   u tiên các yêu c u ầ Giúp  các  tester  xây  d ng  cách  s   d ng  h   th ng  ệ ố ự ạ ế (usage profile for the system) và có th  l p k  ho ch  cho vi c ki m th

BM HTTT Khoa CNTT - HUI

39

ử ể ệ

Các lớp người dùng trong hệ thống Chemical tracking

BM HTTT Khoa CNTT - HUI

40

ườ ệ ạ ỗ

Tìm đại diện người dùng M i lo i d  án đ u c n có đ i di n ng ề ầ ế

ườ ấ ợ i dùng thích  i

Ng

ạ ự ể h p  đ   cung  c p  ti ng  nói  chung  cho  nhóm  ng dùng đó.

ệ ầ ể ỳ

BM HTTT Khoa CNTT - HUI

41

ạ ỉ ườ ạ i  đ i  di n  không  ch   tham  gia  trong  giai  đo n  ự ố ậ thu th p yêu c u mà trong su t chu k  phát tri n d   án

Đại diện lớp người dùng (user representatives)

ườ

ố ớ ứ

i

ườ

ủ ỗ ớ

Each user class needs to be represented Đ i  v i  ng  d ng  c a  công  ty:  d   dàng  xác  đ nh  ng ễ i dùng. ớ

ự ự dùng th c s  cho m i l p ng Ví d : ch n Fred là k  s  hóa cho l p chelmistt ỹ ư ọ ụ ươ ố ớ ầ ườ ỉ

ng  m i  (commericial  software):  i dùng th c s  sau khi phát hành

ự ự ầ ệ

ườ

i tình nguy n (focus group) t ề ề

ừ   i dùng ph n m m c a mình hay ph n m m

Đ i  v i  ph n  m m  th ề ượ ể c ng ch  có th  có đ ử ạ ả phiên b n ch y th  (beta­testing) hay đ u tiên Nên thi ế ậ t l p nhóm ng ầ ườ ữ nh ng ng ủ ủ ố c a đ i th

BM HTTT Khoa CNTT - HUI

42

ả ả

ườ

Focus Group Ph i  đ m  b o  nhóm  tình  nguy n  đ i  di n  cho  lo i  ng

i

dùng mà nhu c u c a h  giúp ta phát tri n h  th ng.

ầ ủ ọ ả ườ

ệ ệ ố ườ

Nên bao g m c  ng

i dùng thành th o và ng

i dùng ít kinh

nghi mệ ế

ơ ộ

ườ

ượ

N u nhóm tình nguy n ch  toàn nh ng ng ể ẽ  thì có th  s  thu đ ườ

ườ

ế

ỉ ự ế –sky thinkers) không th c t ứ ạ ầ c u ph c t p mà ng i dùng bình th

i m  m ng (blue  ữ c nh ng yêu  ề ng không h  nghĩ đ n

BM HTTT Khoa CNTT - HUI

43

ể ườ

Người dùng tiêu biểu PC PC  (Product  champion)  dùng  đ   ch   nh ng  thành ữ   ấ   ồ i  dùng  cung  c p

ộ ầ

viên  chính  trong  c ng  đ ng  ng cho d  án các yêu c u. Cs  (Champions)  là  các  ng

ườ ư

ả ế

ườ ạ ả ườ

ph i  là  ng ti p th , ng

ự ự i  dùng  th c  s ,  không ợ i  đ i  di n  nh   nhà  tài  tr ,  nhân  viên i qu n lý …

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

44

Vai trò của Product Champiom(PC)

các thành  ợ ườ ệ

ộ ớ ầ ấ ạ viên khác thu c l p ng nh t l

i yêu c u không gi ng nhau. ể ủ ầ

PC (Product champion) thu th p yêu c u t ầ ừ ọ ạ i dùng mà h  đ i di n và h p  ố Phát tri n yêu c u là trách nhi m chung c a nhà phân  c ch n, m c dù nhà phân tích

ệ ọ ặ

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

45

ườ ế ượ tích và khách hàng đã đ ầ ẽ s  là ng t yêu c u. i vi

ọ ấ

Một PC tốt Có cái nhìn rõ ràng v  h  th ng m i và  ng h  h   ộ ệ ề ệ ố ọ ừ ệ  ượ ợ   h c  l

ớ i  ích  dành  cho  h   t

ệ c đ ng nghi p tín nhi m.

th ng  vì  h   th y  đ ớ th ng m i này. ở ườ ở i c i m  và đ ể ườ i  hi u  bi ạ ộ

ượ ồ ấ t  th u  đáo  v   nghi p  v   và  môi ủ ệ ố

tr

ố ố Là ng Là  ng ế ườ ng ho t đ ng c a h  th ng. ọ ậ

Nh n th c đ

c t m quan tr ng c a h  đ i v i s

ủ ọ ố ớ ự

ứ ượ ầ ủ ự

thành công c a d  án.

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

46

ươ

ạ ấ

PC bên ngoài Khi phát tri n ph n m m th ể

ng m i, r t khó tìm

ệ ầ

bên ngoài. ệ

ty,

ể ẵ

N u có quan h  công vi c g n gũi v i 1 s  công   trình

ế  cho các PC bên ngoài  ả ề

khi

nh  ư  h  tham

PC t ố ế ộ ố ườ i th  s n lòng tham gia vào quá m t s  ng ậ ầ thu th p yêu c u. Nên khích l ệ ằ  b ng kinh t ẩ ả gi m giá s n ph m hay tr  ti n theo gi gia công vi cệ

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

47

Ph

Quyền hạn của product champion ươ ề ư

ỉ ố ng  pháp  dùng  PC  ch   t ạ ệ

ế ị ủ ế ế ị

t  khi  m i  champion  có  ớ ủ ị ạ ệ ờ

Nh ng  champion  cũng  nên  nh   r ng  h   không  ph i  là

quy n đ a ra các quy t đ nh đ i di n cho l p c a minh N u  quy t  đ nh  c a  champion  luôn  b   g t  b   b i  ỏ ở ủ ọ managers hay SW group thì th i gian và thi n chí c a h   ẽ ị s  b  lãng phí. ư ớ ằ ả ọ

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

48

khách hàng duy nh tấ

ầ ừ

CP mà

b  ỏ

ể ế ầ ừ qua các nhu c u t

ướ

Hạn chế tử PC Làm th  nào đ  tránh ch  nghe yêu c u t  các khách hàng khác. N u  khách  hàng  đa  d ng  thì  nên  tr ầ

ạ ơ ả

ế

ầ ế

ầ   c  tiên  c n ọ   t  yêu  c u  c   b n  chung  cho  m i  khách  lo i ạ   các ị ừ khách hàng

b  ph n ti p th , t

ế ậ nh n  bi ị hàng,  sau  đó  xác  đ nh  các  yêu  c u  khác  t ừ ộ ườ ng riêng l

i dùng khác, t ,…ẻ

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

49

Hệ thống theo dõi hóa chất (Chemical Tracking)

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

50

Giao tiếp giữa user và developer

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

51

Vấn đề về người dùng và khách hàng

ầ ượ ố ọ ể i dùng không hi u h  mu n gì ộ ộ i dùng không tuân theo m t b  yêu c u đã đ c tài

Ng Ng ệ Ng

ườ ườ li u hóa ườ ớ ầ i dùng nh t đ nh đòi h i các yêu c u m i sau khi

ượ ạ

ớ ị c ho ch đ nh xong. ấ

ỏ ể ườ i dùng là th p ợ ẩ ị ng không tham gia các đ t th m đ nh

ấ ị ạ chi phí và k  ho ch phát tri n đã đ ế ườ ể ho c không th  tham gia.

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

52

ể ể ể ế M c đ  giao ti p v i ng ứ ộ ng ườ i dùng th ặ Ng ườ Ng ườ ậ i dùng không hi u k  thu t i dùng không hi u quy trình phát tri n.

ể ả

Vấn đề về kỹ sư/nhà phát triển Trong quá trình phân tích yêu c u, các v n đ  sau có th  n y

sinh t

phía các k  s  và nhà phát tri n:

ườ

ế

ằ ệ ượ ư

Nhân  viên  k   thu t  và  ng ỹ ọ ế ẩ

i  dùng  cu i  có  th   có  ngôn  t ồ ọ c đ a ra.

ỹ ư ừ ậ   ả khác nhau. K t qu  là h  có th  tin r ng h  hoàn toàn đ ng  ả thu n cho đ n khi s n ph m hoàn thi n đ ể ố ẵ

ộ ệ ố

ầ ể

ặ ậ ế

ề ứ ộ

ể ể

Các  k   s   và  nhà  phát  tri n  có  th   c   lái  cho  các  yêu  c u  ỹ ư ớ ớ kh p v i m t h  th ng hay mô hình s n có, thay vì phát tri n  ầ ủ ộ ệ ố m t h  th ng theo sát nhu c u c a khách hàng Vi c phân tích có th  do các k  s  ho c l p trình viên th c  ỹ ư ệ ỹ ệ hi n, thay vì các nhân viên có k  năng và ki n th c mi n  ng  ầ ể ụ d ng  đ   có  th   hi u  các  nhu  c u  c a  khách  hàng  m t  cách  đúng đ nắ

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

53

Một số hướng giao tiếp giữa người dùng và nhà phát triển

ữ ườ i

ộ ố ớ ố dùng cu i và nhà phát tri n.

Có m t s  l p trung gian (intervening layers) gi a ng ể Có nh ng l p trung gian làm tăng kh  năng hi u sai

ể ả

Ví d ; yêu c u đ n t ả

ế ừ ườ ả ườ ố ng

i qu n lý ng ầ i dùng cu i  ự ủ

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

54

ớ ữ ầ ệ l ch yêu c u ầ ụ ể ườ i dùng. có th  ph n ánh không chính xác nhu c u th c c a  ng

Một số hướng giao tiếp giữa người dùng và nhà phát triển

Có nh ng l p trung gian làm tăng giá tr  c a các yêu c u

ị ủ ầ

ớ ữ ậ ượ thu th p đ ụ ế ớ

ườ ế ạ ắ ậ ậ ầ i dùng đã thu th p,  i yêu c u thu th p

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

55

c Ví d : RA khi giao ti p v i ng ỉ đánh giá, tinh ch nh và s p x p l c.ượ đ

Một số hướng giao tiếp giữa người dùng và nhà phát triển

Đ  thu n ti n trong giao ti p, nên s  d ng t

ậ ệ ử ụ

ể ề ừ ự  v ng  ộ ố

ệ ụ ủ ậ ể ả

ế mi n nghi p v  c a khách hàng thay vì c  bu c khách  hàng ph i hi u thu t ng  máy tính. ậ ệ ụ ữ ữ Nên d a các thu t ng  nghi p v  (domain terms) vào

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

56

ư glossary.

Exercise You are a product manager for a machine tool company.  The directors have asked you to develop a new cutting  machine to cut cloth for fashionable dresses of all sizes  and patterns. The machine will be sold to clothing makers  around the world:

57

a. Who are your key stakeholders? b. How will you analyse and validate your stakeholder list?

ườ

Thực hành B n  là  ng

ườ

ẩ   i  qu n  lý  s n  ph m  cho  m t  công  ty ể  m t ộ ầ iám đ c yêu c u b n phát tri n ầ  theo các  i

ờ c  bán  cho

nh ng  ng

ẫ ắ

ụ ố công c  máy. G ể ắ máy c t m i qu n áo đ  may váy th i trang ượ ữ ỡ kích  c   và  m u.  Máy  đ ế ớ ầ i làm qu n áo kh p th  gi 1. Các stakeholder? 2. Phân tích và đánh giá các stakeholder?

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

58

́

́

̀

́

̉

́

̀

́

̣ ̉

Answer #1 Key stakeholders are: ́ ̀ ̃ ư

Gia m đô c va  ca c cô đông trong công ty Nhân viên ba n ha ng va  tiê p thi cua công ty ̀ Kha ch ha ng (nh ng ng ́ ̀

́ ̀ ươ i vân ha nh ma y că t

̀

̣

va  chu cua ho)

́

́

̀

̀

́

̉ ̉ ̣

c khoe  ́

́ ư ̀

̀

̃

Quan ch c chi nh quyê n phu tra ch vê  s ư ự

̣ ̉

̣

́ va  an toa n trong mô i quô c gia ma  ta d  đinh ba n  ma y cho ho.

́

̣

́

́

̀ ́ ́ ́

̉ ̣

Ca c đô i thu canh tranh (negative stakeholders). Nê u công ty co  y  đinh đam nhân thêm khâu bao

́

̀

̃

́

̀

̣ ̉ ̣ ̉

́

̀ ̀ tri  ma y mo c thi  đôi bao ha nh cu ng la   stakeholder chi nh.

̣ ̉

Answer #1

How will you analyse and validate your stakeholder

̀

list? Kiêm tra (check) va  câp nhât (update) danh sa ch

̉ ̣ ̣

́

̣ ̣ ̣

́

́

̣

́ ̀ ̀ ́ ươ ng xuyên; duyêt lai (review) va   môt ca ch th ̃ ́ ́ theo do i  (follow) thông qua ca c cuôc tiê p xu c  ̃ ơ ơ găp g  v i stakeholder chi nh

Trang 34

̣

́

́

ự

̀ ́

́

́

ư

̉ ̣

Goal và requirement Goals la  ca i ma  stakeholders muô n th c thi.  Goals co  thê co  nhiê u m c đô kha c nhau: ̀

̀ ́ ́

M c cao nhâ t (highest level): phát bi u v   ề

́

́ ư ệ

mission

́

̀

̉

̀ ụ nhi m v  và m c tiêu, chi nh la   statements and objectives. ̀ (Co  thê du ng Mission = vision = objective) Muc tiêu lâu da i thi  đ

́

́

̀ c goi la  policies. ư

̣ ̣

ượ M c thâ p nhâ t (lowest level): goi la  ch c năng

̀ ́ ̀ ệ t (individual functions)

́ ư ơ ̉ c  ban riêng bi

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

61

̣

Goal và requirement

́

̀ ượ

̣

́

̃ ́ ư ̣ ư

́ ượ

ự

̉ ̉

Muc tiêu chi tiê t se  tr  tha nh requirement khi: ở Co  thê kiêm ch ng đ c (fully verifiable) Đ c xê p loai  u tiên trong 1 d  a n cu thê ́

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

62

̣ ̉

Tầm quan trọng của goal • Projects that lack clear goals struggle constantly to

understand what their real requirements are, and are  unlikely to discover them.

• Projects without goals are vulnerable to pressure to add

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

63

requirements, even if they don’t have the time or money  for more work.

Mục tiêu - Ví dụ

Game cho phép các thành viên trong gia đình ch i dơ ễ  ữ ẻ dàng. Game dành cho nh ng gia đình có tr  5­7 tu i,  ở ộ ơ họ  có th   b t  đ u ch i sau  3  phút kh i  đ ng.  Tiêu  ử ụ chu nẩ  ch p nh n: qua ki m th  tính s  d ng

ườ

ể ắ ầ ấ Nh ng ng ữ

ử ụ

ơ

ậ i phát hành game cho phép khách hàng  th aỏ  mãn  nhi u  h n  b ng  cách  s   d ng  SOA  ằ ề (service­oriented architecture)

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

64

Question 2

You  are  a  product  manager  for  a  machine  tool  company.  The  directors  have  asked  you  to  develop  a  new  cutting  machine  to  cut  cloth  for  fashionable  dresses  of  all  sizes  and patterns. The machine will be sold to clothing makers  around the world.

a. What are the major goals for this project? b. Using the list of stakeholders for this project, identify the  likely  sources  of  tension  (possible  conflict)  between  stakeholders’ goals.

Answer #2

́

́

́

́

̣ ươ

̀ ̀ ng đu ng lu c va  trong ngân sa ch

Major goals:  ­ Đ a ma y că t ra thi tr ư

ơ

́

ư

ở

̉ ̉ ̉

́  tâ t ca

́

́

ư ̣ ca c quô c gia d  đinh ba n ma y.  ̀

̀

̀

́

ư

ự

̣ ̉

́ c yêu câ u trong t ng quô c gia ma  ta d  đinh ba n

́ d  ti nh́ự ́ ̀ ́ ­ Pha t triên 1 do ng san phâm m i. ̀ ­ Đat đ ̣ ượ c ch ng nhân an toa n (safety certificate)  ́ ́ ­ Hiêu đ ̉ ượ ma y,́

̀

̣

i ba n ha ng

ươ ́

́ ́

́

̀

́

̀ ơ

̀ ̀ ̀ ươ i du ng va  ng ́ ươ ư ng  ng v i ca c quô c gia ma  ta

́ ư ́

̉ ̣ ̣

̀

̃

̣

́

̀ ̃

̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉

̀ ­ Chuân bi ta i liêu cho ng ̀ ̀ bă ng nhiê u th  tiê ng t ́ ự d  đinh ba n ma y.  ̀ ̀ ́

́

́ ̀

́

́

̃

ượ

̉ ̉ ̣ ̣ ̣

­ Bao đam la  bô phân bao ha nh phai să n sa ng ̃ ­ Bao đam la  bô phân phân phô i tiê p thi đa  să n sa ng ­ Hiêu ro  ca c đô i thu canh tranh va  co  chiê n l

̀ ́ ́ c đô i pho

̉ ̉ ̣

Answer #2

́

̀

Ca c nguô n a p l c (Likely sources of tension):

̀

́ ự ́

Th i gian pha t triên va  nhu câ u canh tranh v i  ́ ̀ ơ

̉ ̣

̀ ơ ́ đô i thu

́

̀

̀

́

́

́

ươ

̉

Thoa thuân ba n ha ng va  ca c ph

ng a n thiê t

kế

̉ ̣

Th i điêm tung san phâm ra thi tr

̣ ươ ̀

̀

́

̀

̉ ̉ ̉ ̣

̀ ̀ ng va  viêc  ́ ̀ ươ i du ng bă ng nhiê u ngôn

̀ ơ ̀ hoa n tâ t ta i liêu ng ng . ̃ư ́

́

̀

ự

̣

Ba n ha ng đa quô c gia va  viêc xây d ng ca c

̀

́

́

̀ ̀

́ ̀

̣

̀

́

̀

ự

̣ ̉ ̣

tram phân phô i va  bao ha nh tai nhiê u quô c gia  ma  ta d  đinh ba n ha ng

̣

Dr 54-75

Một số ví dụ về goal Goals for a Spacecraft (tàu vũ tr )ụ Goals for a Restaurant Tram Goals and Trade­offs

Assignment 8 Assignment 9 Assignment 10

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

68

Goal và requirement

ả ượ

Yêu c u ầ là… m t đ c t

ộ ầ

c thi công.  ố ệ  th ng  ph i  ệ th ngố   ủ ộ ề m t thu c tính c a h ộ ể là m t ràng bu c  ư thế nào. Yêu c u có th

ộ ặ ả về cái ph i đ Chúng  là  các  mô  tả  về  hành  vi  c a  hủ như thế nào, ho c vặ ph i nhả về quy trình phát tri nể  c a hủ ệ th ngố

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

69

Goal và requirement Yêu c u ph n m m g m 3 m c phân bi

t

ứ  requirements, BR),

ầ ầ

i dùng (user requirements, UR),

 Yêu c u kinh doanh (business  Yêu c u ng ườ  Yêu  c uầ  ch c  năng  (functional  requirements,  ứ

).

FR) ho c yêu c u phi ch c năng (NFR

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

70

(hay  nghi p  v ) ụ (business

ễ ể ặ

Goal và requirement ệ ầ Yêu  c u  kinh  doanh  requirements, BR) Bi u  di n  các  m c  tiêu

ệ ầ ứ ủ ổ  ch c  ho c  ượ c  trích  ra   (vision)  và

ứ ở  m c  cao  c a  t ụ ố  v i  hớ ệ  th ng.  Chúng  đ ố ủ c a  khách  hàng  đ i ả  t m  nhìn ộ (capture)  từ  m t  tài  li u  mô  t ph m vi (scope) c a d ủ ự án.

ồ ố ự án.

ậ ừ  nh ng cá nhân có th  tr  l ự

ứ ữ ẩ

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

71

ể ả ờ i câu   ậ ư  v y  có  ấ ả  ho c nhà qu n lý cao c p  ỗ ợ ả   i  h   tr   s n  ph m  (product ậ ủ ộ ạ BR c n thi ế ể ự ầ t đ  d  tính ngu n v n cho d BR  đ ượ ữ c thu th p t ầ ỏ ạ i  sao  c n  có  d   án  này.  Các  cá  nhân  nh h i  t ợ ể th  là nhà tài tr , khách hàng ườ ủ ổ   ch c,  nh ng  ng c a  t champions), các thành viên c a b  ph n marketing.

ườ

i dùng (user requirements, UR)

ườ

ặ ị

Goal và requirement ầ Yêu c u ng UR mô tả các tác v (task) mà ng i dùng ph i hoàn  ệ th ng nh ụ  ư m t công c ố ằ thành b ng cách s ch  ra  trong  các  mô  tả  tình  ệ làm  vi c.  Chúng  đ ố hu ng s

ụ ử  d ng h ụ ượ c  trí ử d ng (use case) ho c k ch b n s

ả ử d ng.ụ

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

72

). ủ

ề ẩ

Goal và requirement Yêu c uầ  ch c năng (functional requirements, FR) ho c  ứ yêu c u phi ch c năng (NFR FR đ nh nghĩa ch c năng c a ph n m m mà ng ể  ng

ứ ả ư  vào  s n  ph m  đ ọ ộ ầ

ườ

i dùng

ấ ộ

ườ i  i ườ ầ phát  tri n  c n  ph i  đ a ứ   dùng  hoàn  thành  tác  vụ  c a  h ,  do  đó  mà  đáp  ng ủ ầ các yêu c u kinh doanh (BR). M t tính năng (feature)  ứ ộ ậ  các yêu c u ch c năng có liên  là m t t p h p logic  khả  ằ ẫ quan l n nhau nh m cung c p cho ng năng (capability) đáp  ng m t yêu c u kinh doanh.

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

73

srse

Yêu cầu nghiệp vụ- Ví dụ

ườ

Phần mềm quản lý Kiosk M c tiêu nghi p v  c a ng

i qu n lý kiosk:

T o ra doanh thu b ng cách cho thuê hay bán các

ệ ụ ủ ằ ườ kiosk cho nh ng ng

ồ ố

i bán l Bán hàng tiêu dùng nh  bư án th c ph m, đ  u ng,

sách báo

ươ

i mua hàng c a m t th

ng

ệ ả

Thu hút khách hàng t ấ ị hi u nh t đ nh ệ ấ

C i thi n quan h  nhà phát tri n – khách hàng ể Cung c p các hàng hóa đa d ng

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

74

srse

Yêu cầu nghiệp vụ- Ví dụ Phần mềm quản lý Kiosk

ẻ i bán l :

M c tiêu nghi p v  c a ng ệ ụ ủ ậ i nhu n cao nh t t

ườ ấ ừ ệ ợ ặ ằ di n tích m t b ng đang

ụ Thu l có

Áp d ng h  th ng thông tin đ  tăng doanh s  và ố  l

ệ ố ể i ợ

ề ừ ử ụ c ti n t khách hàng s  d ng máy bán hàng

ụ nhu nậ Thu đ ự ộ t ượ  đ ng

Thu hút nhi u khách hàng h n s  d ng máy bán hàng  Ti ế c chi phí n u thay th  máy bán hàng  ằ

ế ề ệ t ki m đ

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

75

ượ ạ ộ ủ ơ ử ụ ế  hàng th  công b ng các ho t đ ng bán

Ví dụ về xung đột yêu cầu nghiệp vụ

́ ́ ươ ̉ ̣ ̣

Ng ̃

́ ́ ̣ ̉

́ ̀ ́ ́ ơ ̀ ơ ̣ ̉ ̉

̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̉ ̣ ̣

́ ́ ơ ̣

̀ ́ ơ i  quan ly  muô n tao 1 hu ng m i năng đông,  ̀ ̀ ̀ ươ ky  thuât cao cho kha ch ha ng, co n ng i ba n le thi   ́ muô n  1  hê  thô ng  chuyên  giao  đ n  gian,  co n  kha ch  ́ ha ng thi  chi thi ch thuân tiên va  nhiê u ti nh năng.  Ba nho m ng ̀ ́ ươ i v i ca c muc tiêu kha c nhau. Ng ́ ̀ ́ ̉ ̣

́ ́ ́ ̀ ̀ ̉

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

76

́ ̀ ươ i  ̀ ́ ợ ự ta i  tr   d   a n  câ n  giai  quyê t  ca c  xung  đôt  (conflict)  ́ ươ tr c khi analyst co  thê phân ti ch ca c yêu câ u phâ n  ̀ mê m.

Dr 62-83

ượ

ự

̣ ̣

Finding Solutions to Goal Conflicts Giải quyết xung đột Xung  đôt  muc  tiêu  nên  đ

́ c  d   đoa n  s m  t ́

́

́

ư ộ ứ

ượ

ượ

̣ ̉ ̉

́

́ stakeholder và phân ti ch muc tiêu nh ng chi co  thê  ư c khi đ a ra đ c m t  ng viên thiê t  giai quyê t đ kê  (candidate design).

́

̉

̀

ơ

Trong môt sô  tr ̃ ả

̀ ộ ộ ế ậ

ượ

̣ ̉ ̉

̀ ươ ng h p chi câ n m t pha c thao  ́ c m t ti p c n có kha

ượ

̣ ̉

́ ợ đ n gi n la  đa  xa c đinh đ thi không? Môt va i tr

̀ ng h p, không thê na o ti m ra  đ

c

̀ ́

ế

̀ ộ

̀ ụ

̣ ̉

ợ ươ ả i pha p kha thi gi

gi

i quy t xung đ t m c tiêu

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

77

̉

Phân biệt yêu cầu nghiệp vụ và yêu cầu phần mềm

̀

́

́

Business requirements la  ca c pha t biêu vê  nghiêp  ̀

vụ

Software requirements (functional requirements) xa c ́ ̃

̀

́

́

̉ ̣

đinh ca i ma  hê thô ng se  la m.

̀

̀ ́

Th

ượ ư ́

̀ ̀

́

̣ ̣

̃ ư c l u tr   ̣ ươ ng

̀

̀

̀

̣ ̣

̀ ̀ ươ ng ca c yêu câ u phâ n mê m đ ̀ ́ cho ca c hê thô ng phâ n mê m hiên co  hoăc t ́ ̣ ơ lai va  nên đô ng bô v i yêu câ u nghiêp vu.

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

78

̣ ̣

́

̉ ự

̣ ̣ ̣ ̣

Phân biệt yêu cầu nghiệp vụ và yêu cầu phần mềm  Môt sô  yêu câ u nghiêp vu co  thê t ̀ ́

̀

́

́

đông  ́ ma y ti nh co  thê la m moi viêc nhanh

̀

ơ

̉ ̣ ̣

́

́

ơ

̣ ̉ ̣

́ ́

̀

ươ

̣ ̣

ng, quan

̉

́ ho a:  ́ ơ h n, hiêu qua va  đa ng tin cây h n con  ́ ̀ ̀ ươ i đô i v i hâ u hê t ca c nghiêp vu  ng ̀ ươ ư th ng ky  (routine), nh  ti nh l ́ ly  điêm…

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

79

̉

̀

́

̀

̣ ̣ ̣ ̉ ̣

ự ́

̀

̀

́

́

́

́

̣ ̉ ̣ ̣ ̉

́

́

́

̀

̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉

́

̀

̀

́ ́ ơ

̣ ̣ ̉ ̣

́

̣ ̣ ̉ ̣

Phân biệt yêu cầu nghiệp vụ và yêu cầu phần mềm Môt  sô   yêu  câ u  nghiêp  vu  phai  th c  hiên  bă ng  tay: vi  du đa nh gia  tôn hai nhân tho co  thê tu y va o  chu  quan  cua  nhân  viên  bao  hiêm.  Không  phai  tâ t  ca  ́ ̀ ca c yêu câ u nghiêp vu đê u co  thê sô  ho a; môt sô   ̀ nghiêp  vu  co   thê  cu ng  đô ng  ha nh  v i  công  nghê  ma y ti nh.

́

c

́ ̀

́

́

́

́

ư

ư

́ ́ ư

Vi   du,  ma y  ti nh  không  thê  đa nh  gia   rui  ro  đ ́ ượ ̀ ̃   ca c  đa nh  gia   na y.

́ nh ng  co   thê   l u  tr

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

80

̣ ̉ ̉

Goal và requirement

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

81

Goal và requirement

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

82

Tầm quan trọng của Requirement ị

ặ ủ • Fredrick Brooks xác đ nh vai trò đ c bi

ầ ọ ệ t quan tr ng c a  ầ ố ớ  các dự án ph n m m trong bài

ậ ủ Bullet:

ấ ệ ề quy trình yêu c u đ i v i ể lu n kinh đi n năm 1987 c a ông, “No Silver Essence and Accidents of Software Engineering”: ầ ề “Vi c duy nh t khó khăn khi làm m t h

ế ị ệ

ế ồ t, g m t t c

ệ ằ ố

BM HTTT - Khoa CNTT – HUI

83

ệ ử ạ ả ỉ ố ộ ệ th ng ph n m m  ả ự ầ  xác cái c n ph i xây d ng. Không có  là quy t đ nh chính ậ tế  l p các yêu c u k ầ ỹ  ư thi công vi c nào là khó khăn nh ườ ệ ớ ấ ả giao di n v i ng ậ i dùng, giao thu t chi ti ệ th ng ph n  ầ ố ớ ệ ớ di n v i máy móc (machines) và v i các h ế ấ ưở ề ả ng x u đ n   công vi c nào  nh h m m khác. Không có ệ hệ th ng b ng công vi c này n u nó b ự ị th c hi n sai.  ế ệ ơ Không có công vi c nào là khó khăn h n công vi c này  n uế  ph i ch nh s a l ” i sau.

Một số rủi ro từ sự không đầy đủ của việc xác định Requirement

N u các ki u ng

ế ể ượ i dùng không đ

ố ầ ế c tính đ n đ y đ ể sẽ không đ ủ  c ượ

ậ ườ trong khi làm yêu c uầ  thì hệ th ng có th ch p nh n.

ứ ấ ệ

ả ỏ

Vi c  phát  sinh  các  yêu  c u  không  chính  th c  (creeping  ầ ấ ầ user  requirements)  góp  ph n  làm  h ng  và  gi m  ch t  ượ l

ằ ẫ ớ ờ ẩ Các yêu c u nh p nh ng d n t ề i tiêu phí nhi u th i gian

ng s n ph m. ậ ầ i.ạ để làm l

“Sự  mạ  vàng”  (gold  – plating) c a  ng

ủ ườ ể

ườ i phát  tri n và  ố ẽ  thêm  vào  hệ  th ng  các  tính  năng i  dùng  s

BM HTTT - Khoa CNTT – HUI

84

ầ ng (features) không c n thi ế . t

Một số rủi ro từ sự không đầy đủ của việc xác định Requirement

Các đ c tặ ả t

ố ẫ ớ ế i thi u d n t ầ i các yêu c u chính b ị thi u ế

ụ h t (missing key

Bỏ qua nhu c u c a m t s

ầ ủ requirements). ể ườ ộ ố ki u ng i dùng nào đó s ẽ

ủ i s

Các yêu c u đ

ế ẫ ớ ự không hài lòng c a khách hàng. d n t c đ nh nghĩa không đ y đ

ầ ượ ị ế ho ch dạ ầ ủ khi n đòi  ự án chính xác và giám sát là không

Trang 60 và 71

BM HTTT - Khoa CNTT – HUI

85

ỏ ậ h i l p k th .ể

Các đặc tính của Requirement Đ y đ (Complete) ỗ

: M i yêu c u c n mô t

ể ầ ầ ả

ể c chuy n giao. Nó ph i ch a t ế ể nhà phát tri n thi t đ ả đ y đầ ủ  ứ ấ ả các  t c ế ế và thi công  t k

ứ ầ ủ ượ ứ ch c năng đ ầ thông tin c n thi ch c năng này.

ầ ầ ả chính xác

Đúng đ n (Correct) ắ

ứ ượ : M i yêu c u c n mô t ự ch c năng đ ỗ c xây d ng

Khả thi (Feasible): nghĩa là th c thi m i yêu c u trong

ầ ỗ

ự ố ế ủ  hệ th ng và môi  t c a

ạ ộ các khả năng và gi tr ớ ạ i h n đã bi ủ ệ th ng.ố ng ho t đ ng c a h

ế ỗ ệ ả t (Necessary)

: M i yêu c u c n ph i tài li u  ặ  m t ộ ầ ầ ầ ậ ự c n ho c

BM HTTT - Khoa CNTT – HUI

86

ườ C n thi ầ ộ ố hoá m t cái gì đó mà khách hàng th t s ầ hệ th ng khác bên ngoài c n

Các đặc tính của Requirement Đ c  x p  th ư ượ ế

ỗ ư

ứ  ứ  tự   u  tiên  (Prioritized) :  Gán  m t  thộ tự   u  tiên  cho  m i  yêu  c u,  tính  năng  (feature),  ho c  ặ ầ use­case  để  có  thể  hình  dung  l ch  trình  phát  hành  các  ả ủ ả phiên b n c a s n ph m. ậ ữ

Không  nh p  nh ng  (Unambigous) ằ

ọ ả ể

ủ ả ấ ộ ề ầ i nh t quán v ễ  di n gi

:  T t  cấ ả  nh ng  ai  ộ khi đ c b n báo cáo yêu c u đ u có cùng m t cách hi u,  ề  n i dung c a các yêu  ộ m t cách c u.ầ

ể ể

Có  thể  ki m  tra  (Verifiable) ệ

ạ ượ ể xem li u b n có th

ỗ ng nh ể ụ ộ

ế ặ

BM HTTT - Khoa CNTT – HUI

87

ể nghĩ ra m t sộ ố l ậ ứ ượ ế ệ ầ t li u yêu c u đó đã đ

ả Hãy  ki m  tra  m i  yêu  ỏ  c u đầ các phép tests ho c sặ ử d ng m t cách ti p c n ki m tra  khác  như  thanh  tra  (inspection)  ho c  ch ng  minh  (demonstration) để bi ặ c cài đ t  ẩ h p lợ ệ trong s n ph m hay không.

Dr 54-75

Goal và requirement

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

88

ị ọ i dùng k ỳ v ng (expected user

ệ ạ ậ ừ các cá nhân đ i di n cho

ệ ạ

Quy trình phát triền yêu cầu Xác đ nh các l p ng ườ ớ ẩ ủ ả classes) c a s n ph m. Suy lu n nhu c u (needs) t ườ ỗ ớ m i l p ng Tìm hi u tác v ể ầ và nhu c u kinh

ầ i dùng  đó. ủ ụ c a ng  doanh đ

ườ ượ Phân tích thông tin nh n đ i dùng hi n t c các tác v ậ ượ ừ ng c t

ể phân  ứ ạ ớ ụ i, các m c tiêu  ụ đó trợ giúp. ườ i dùng đ  vụ c a hủ ọ v i các yêu c u ch c

ầ ắ ầ  rules), các thu c ộ

ệ ụ ả ấ ượ i pháp đ ị ượ ề ngh , thông tin xa

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

89

lo i các nhu c u tác năng, các quy t c nghi p v (business tính ch t l c đ ng, các gi lạ khác.

ứ ệ th ng thành các

cơ b n (major subsystems) và phân b

Quy trình phát triền yêu cầu Phân chia (partitioning) các yêu c u m c h hệ th ng con ả ố (allocating) m t sộ ố yêu c u thành các

ươ

ầ ọ

ề t m quan tr ng t

software components. ố ủ ng đ i c a các thu c tính

Tìm hi u vể ấ ượ ng.

ch t l

ườ

ế

ệ th ng.ố ậ

ợ ượ

Đàm phán về các  u tiên trong thi công h ư Bi n đ i (translate) các nhu c u ng

i dùng đã t p h p đ

c

thành các đ cặ  tả và mô hình (specifications and models).

Rà soát các đ c tặ ả yêu c u đầ

ượ ị c đ nh v ướ

ề gì tr

ể đ m b o m t cách hi u chung  ị (stated requirements) và s a ử ể  nhóm phát tri n ch p nh n

c khi

về các yêu c uầ  đã đ ữ ấ ứ v n đấ ch a b t c chúng.

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

90

Quy trình phát triền yêu cầu

̀ ̀ ̀ ự ̣ ̉

̀

̣

product goal  (muc đi ch lâu da i)

́ ự

̣

Tr ́ ươ c khi th c hiên quy tri nh na y, analyst câ n phai  ́ xa c đinh : Product Vision (cid:0) Project scope (cid:0)

boundaries (pham vi d  a n)́

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

91

̣

Product Vision và Project Scope

́

̉ ự

Vision (hay mission)  mô ta th c châ t san phâm se   ̃

̀

̀ ́ la  ca i gi .

́

̀

́

̉ ̉

̀

̀

̣ ̣ ̉ ̣

̀

̉ ̉ ̉

Project scope xa c đinh môt phâ n cua muc đi ch lâu  ự da i (long­term product vision) cua san phâm ma  d   ́ a n hiên ha nh đang th c thi.

ự ́

̀

́

̀

̀

̣

́

́

̉ ̉ ̉ ̣

̀

̉ ̣ ̣ ̣

́

́

ự

̉ ̣ ̉

̀ ư ̀

́

́

́

́

̀ ́ ư

̉ ̣ ̣

̉ ̉

Vision  du ng  đê  chi  đê n  ca  hê  thô ng  phâ n  mê m,  tiêu  nghiêp  vu  (business  no   phan  a nh  muc  ́ objectives)  cua  hê  thô ng  ,  co n  scope  chi  liên  quan  đê n  t ng  d   a n  riêng  le  hay  môt  lâ n  lăp  trong  qua  tri nh pha t triên tăng tiê n ca c ch c năng cua  ́ hê thô ng.

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

92

̣

Product Vision và Project Scope

Vision thay đ i t

ổ ươ ỗ ự

ậ ộ

ộ ề

ủ ự

ng đ i ch m, scope thay đ i linh  đ ng  theo  m i  d   án  tùy  thu c  vào  các  ràng  bu c  v   th i  gian  (schedule),  ngân  sách  (budget),  tài  ấ ượ ng (quality) c a d  án. nguyên (resource) và ch t l ỗ ự

Các tài li u nên có c a m i d  án m i ớ

 Vision and scope document  Software Requirement Specification (SRS)

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

93

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

94

Product vision và project scope

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

95

Vision và Scope Document

Tài li u bao g m m t mô t ẩ

t

ạ ả  đ cặ

ư

ả về cơ h i kinh doanh  ụ ủ ả  m c  tiêu  c a  s n  ả ủ ớ ạ i  h n  c a  s n   tính  c a  khách  hàng  ự  ự thành công c a ủ

ầ ươ

ệ ầ ủ ả c a  s n  ph m,  t m  nhìn  và  các ẩ ph m,  báo  cáo  ph m  vi  và  các  gi ủ ẩ ph m,  mô  (characterization  of  customers),  các  u  tiên  c a  d án, mô tả các tiêu chu n đánh giá s dự án.  Tài  li u  c n  t ệ

ng  đ i  ng n,  ch ế

ỉ  nên  từ  3  t ấ ả

i  8  ủ  y u  vào  b n  ch t  và  kích

ộ trang,  phụ  thu c  ch ướ ủ ự án. c c a d th

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

96

ề ấ

ượ ạ ả i  rõ  tr ộ ầ ầ  c n  đ c  phân  gi

Vision và Scope Document Các  v n  đ   thu c  t m  nhìn  và  ph m  vi  (vision  and  c  khi  các  t ế  chi  ti

ượ ặ ả ầ ủ ướ ủ scope)  c a  d   án yêu  c u  ch c  năng  (functional  requirements) đ ự ứ  đ y đ . ầ c đ c t

M t tài li u t m nhìn và ph m vi (vision and scope) t

ệ ầ ấ ệ ế

ể ủ ử ầ ỉ

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

97

ạ ố   t ế ầ ẽ s  cung c p các tham chi u c n thi t cho vi c thêm, xoá  ế ỏ b , ch nh s a các yêu c u trong ti n trình phát tri n c a  d  án.ự

Vision và Scope Document

Các tài li u khác có cùng m c đích:

 Project charter  Business case document  Market requirements document (MRD): chi ti

t h n vision

ề ị ườ

ế ơ ế

ề ng và các v n đ  liên quan đ n

ươ

and scope v  th  tr ng m i. th

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

98

Tài liệu về vision và scope

Chu nhân cua ta i liêu vision and scope la : ̀

́

̀

̀ ợ

̀ ̉ ự ươ i ta i tr  chi nh (executive sponsor) cua d

̀

̀

́

Ng ́

́ ́ ̣ ơ

̉ ̉ ̣

Ng a ń Ng ̀ ươ i chi tiê n (funding authority) ̀ ̀ ươ i phân ti ch yêu câ u (requirements analyst)  ̀ co  thê la m viêc v i owner đê viê t ta i liêu vision  and scope.

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

99

̉ ̉ ̣

Tài liệu về vision và scope

Yêu câ u nghiêp vu nên thu thâp t

̃ ̀ ̀ ̣ ư ̣ ̣ ̉ ̃  nh ng ai hiêu ro

ủ ự

ủ ộ

́ ự ̣ ̣

ư ̀ ̀ vi  sao ho quan tâm đê n d  a n. Ho la : Customer Senior management Project visionary Product manager Subject matter expert Members of the marketing      department.

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

100

́ Khách hàng Ng ườ i có trách nhi m trong  ậ    bô ph n qu n lý Ng ườ i hình dung c a d  án Qu n lý s n ph m ẩ ả ả Các chuyên gia lãnh v cụ Thành viên c a b  ph n  ậ     marketing

ấ ủ ệ ố ế

t chính xác  chi phí

Lưu ý M t trong các r i ro l n nh t c a h  th ng là đ ớ ầ cho ph m vi “phình d n ra”, không ai bi ữ ệ ố h  th ng bao g m nh ng gì, m t bao lâu và  t bao nhiêu đ  hoàn t

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

101

Scope of a project

̀ ̀ ̉ ̣ ̉

́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ơ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉

́ ̀ ́ ́ ̣

̃ ̀ ́ ́ ̀ ́ ư

Câ n phai xa c đinh scope (=boundary) cua phâ n mê m.  Môt trong ca c rui ro l n nhâ t cua hê thô ng la  đê cho  scope “phi nh ra” (‘creep’), không ai biê t chi nh xa c hê  ̀ thô ng bao gô m nh ng gi , mâ t bao lâu va  chi phi  bao  nhiêu đê hoa n tâ t.

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

102

́ ̀ ̉

Scope of a project

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

103

Scope of a project

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

104

Scope of a project

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

105

ữ ả ế

ổ ự ế ị ầ ẩ

Business Requirements ế ẫ 1.1  Background:  T ng  k t  lý  do  và  ng   c nh  d n  đ n  ả quy t đ nh c n xây d ng s n ph m.

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

106

Business Requirements

ị ườ

ớ i  so  v i  th   tr

ng

c   h i  mà  s n  ph m  m i  đem  l

ẽ ượ ử ụ

ng mà s n ph m s  đ

c s  d ng và

tính

ả ơ ộ ẩ ả ị ườ  th  tr ủ ả ắ

ng  ự ng t

ị  đang có trên th

ị ườ ươ ấ

ề ả ẩ

ớ ả

ẩ  đ  xu t xây d ng v i s n

ườ ẩ

ể ượ

c gi

ướ

i ả ự ị ng và đ nh h

ả  quy t n u  ế ế ợ ủ  s  phù h p c a  ế ng chi n

1.2. Business Opportunity: Mô  t ả hay s n ph m cũ hi n nay. Mô t ả ạ c nh tranh c a s n ph m là gì trên th  tr Hãy mô tả ng n g n v  s n ph m t ọ ề ả ng và so sánh s n ph m đang tr ph m này.  Hãy xác đ nh các v n đ  không th  đ ấ ẩ ấ ả ả không s n xu t s n ph m đ  xu t, hãy mô t ướ ẩ  v i khuynh h ả s n ph m ủ ượ  doanh c a doanh c kinh  l

ấ ề ị ườ ng th  tr  nghi p.ệ

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

107

ẽ i ích (bussiness benefits) s n ph m s

ng

ượ ạ

i cho khách hàng.

Business Requirements 1.3 Business Objectives and Success Criteria:  Tóm t ắ ợ t các l ộ ạ i m t cách đ nh l đem l Giá tr  mà s n ph m mang l ẩ ả ị Giá tr  s n ph m ẩ  mang l ị ả ế

t ki m chi phí, phân tích t

ệ ả i cho chính doanh nghi p s n xu t  ầ ỷ ệ hoàn v n đ u

ra nó: ti ư t (ROI), ngày phát hành các phiên b n.

l ả ườ

ng (measurable

Xác đ nh các tiêu chu n đo l ẩ ụ criteria) đ  đánh giá m c tiêu (business objectives)

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

108

Business Requirements

1.3 Business Objectives and Success Criteria:

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

109

Business Requirements 1.4 Customer or Market Needs

nhu c u c a khách hàng đi n hình hay th  tr

ng.

ị ườ ở ặ

ể i khách hàng g p tr  ng i  ứ

ề  ph n m m mà trên

ng ph n c ng và

Mô t ầ ủ Trình bày các v n đ  mà hi n t ệ ạ ề ấ Hãy xác đ nh môi tr ầ ườ ị ẩ

đó s n ph m ho t đ ng.

ưở

ạ ộ ở ứ

Hãy  đ nh  nghĩa  ị

ế ế

ế

ầ ấ ứ  yêu  c u  hi u  năng    m c  ý  t ng  b t  c ọ ệ ầ ho c  yêu  c u  giao  di n  quan  tr ng  nào  c a  khách  hàng,  nh ngư  tránh ch  ra các thi t k  và th c hi n

t.

ế

Hãy  vi

ườ

ủ ệ ở ứ  m c chi ti ố m t  danh  sách  có  đánh  s   sao  ứ  năng

ộ i dùng và yêu c u ch c

ể ầ

ượ

ế

t  các  yêu  c u  thành  cho sau này các yêu c u ng ở ại có th  l n v t ng

ầ c tr  l

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

110

ị ượ

ả ặ ấ ả ệ ệ ầ

ế t ki m chi phí

ệ ẫ ượ ằ c làm b ng tay nh ư

ướ

ụ ệ ẹ

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

111

ệ ự ự ộ c đây ả ứ ợ ặ ớ ợ ị

ớ ứ ụ ệ ả ả

Business Requirements ấ 1.5. Giá tr  đ c cung c p cho khách hàng (Value  provided to customers) C i thi n năng su t ho c gi m các công vi c c n làm  iạ l Ti Xây d ng quy trình làm vi c ệ T  đ ng hoá các công vi c v n đ tr Có kh  năng th c hi n tr n v n các tác v  (tasks) m i  ớ ọ ự ớ ho c ch c năng m i Phù h p v i các tiêu chu n ho c quy đ nh h p lý ẩ C i thi n kh  năng s  d ng so v i  ng d ng hi n có ệ ử ụ

Business Requirements

ị ườ

ng

i dùng

ậ ủ ề ề ự

ưở

h

ng

ả ự ủ ệ ụ t các r i ro nghi p v  trong lúc xây d ng s n

ề ặ ủ ủ ộ ự

ữ ấ

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

112

Ướ ả ủ ể 1.6. Business Risks: Tóm t ắ ể ủ ẩ ph m. Các r i ro có th  là: Marketplace competiton – C nh tranh th  tr ạ Timming issuses – Các v n đ  v  th i h n ấ ề ề ờ ạ User  acceptance – S  ch p nh n c a ng ự ấ ườ Implement issues – Các v n đ  v  th c thi ấ Possible negative impacts on the bussiness ­ các  nh ả ố ể không mong mu n có th  có v  m t kinh doanh.  c tính nh ng t n th t do r i ro, xác su t x y ra và  ấ ả ổ kh  năng ki m soát r i ro c a đ i d  án.

ủ ả ụ ẩ ế ắ ắ t v n t ầ t m c tiêu lâu dài và ý nghĩa c a s n ph m

ượ ứ ể ầ c quan đi m chung đáp  ng đ c nhu c u

Vision of the Solution 2.1. Vision Statement – Báo cáo t m nhìn: Vi m i.ớ Ph n ánh đ ượ ả ề ủ c a nhi u stakeholder khác nhau

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

113

ầ ọ ử ề ấ ủ ỗ nhà cung c p. V  trí c a m i

ố ượ ị ị ng hoá ch t còn

ừ ấ ơ  ào công ty và s  d ng khi nh p công­ten­n v

ượ hoá ch t b ng cách khai c 25% chi phí mua

ệ t ki m đ ố ư i  u các công­ten­n

ấ ố ư ắ ử ụ i  u. CTS cũng sinh các báo cáo

ầ c a bang và liên

ủ ị ủ ỏ ề ệ ử ụ ữ

Vision of the Solution 2.1. Vision Statement – Báo cáo t m nhìn: CTS giúp các nhà khoa h c g i đ  ngh  mua các công­ ấ ế ten­nơ hoá ch t đ n các công­ten­nơ trong công ty, s  l  trong đó,  ậ ử ụ quá trình t ượ hoá ch tấ  trong đó đ ở ệ ố c giám sát b i h  th ng. Công ty  ế ấ ằ ti ạ  b  ỏ ằ ơ đang có, b ng cách lo i thác t các công­ten­nơ h t h n và b ng cách s  d ng m t quy  ộ ế ạ trình mua s m hoá  ch t t ợ ớ theo yêu c u phù h p v i các quy đ nh ư bang v  vi c s  d ng, l u tr  và h y b  hoá ch

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

114

ất

Vision of the Solution

ỗ cho m i tính năng

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

115

ủ ả 2.2. Major Feature Nên đ t tên hay đánh s  th  t ố ứ ự ặ ớ ẩ (feature) chính c a s n ph m m i

Vision of the Solution

ả ị đ nh và

ả ế t (assumption) mà stakehold đã

ố ượ ủ

ụ ộ

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

116

ớ 2.3. Assumption and Dependencies ­ Các gi ràng bu cộ Ghi l ữ ạ i nh ng gi  thi ế ế ệ nghĩ đ n khi vi t tài li u vision and scope. Th ườ ả ừ ế ng.  thi ng các gi t này là c a riêng t ng đ i t Cũng nên ghi l ủ ự ữ ạ i nh ng ph  thu c (dependency) c a d   ế ố  bên ngoài. án v i các y u t

Vision of the Solution

ả ị đ nh  và

ả ẽ i qu n lý tài tr  CTS gi

ằ ợ i

ớ ứ

ế

ể ượ ử ụ ụ ấ ứ ố t các ràng bu c c s  d ng, nhà cung c p th  ba, đ i tác ế ả ị   đ nh s  thay th   ẽ ệ ạ  b ng CTS và CTS s  giao  ả ị ắ    đ nh đó ậ ng  lai.  Cũng  v y,  ư công ngh  c   ệ ụ  phát tri n ể ố

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

117

ệ 2.3.  Assumption  and  Dependencies  ­  Các  gi ràng bu cộ Ví d : ụ ng ườ ả ệ ố h  th ng qu n lý kho hi n t ế ế t ra các gi ti p v i  ng d ng mua s m. Hãy vi ươ ể đ   tránh  b t  c   r i  lo n  nào  trong  t ủ ự ộ  chính c a d  án nh hãy vi ứ ấ th  đ và các quan h  kinh doanh khác.

Scope and Limitations – Phạm vi và Giới hạn

ả ầ ủ ủ t các tính năng chính c a phiên b n đ u tiên c a

ể nghi p vệ ụ chuy n giao gói hàng

ả ả

ẹ ấ

ầ ẽ ượ ế ị ề ầ ậ ,  ự s  tin c y c nhóm làm. gì s  đ

ẽ ả ầ ả ủ ơ b n c a

ụ ẽ ư ả ố

ọ ợ ọ ơ

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

118

3.1. Scope of Initial Release Tóm t ắ ẩ ả s n ph m Ví d , trong d  án  ụ ự ả   ầ vào phiên b n đ u tiên. Phiên b n 1.0 không c n ph i ặ ễ ử ụ nhanh, đ p, ho c d  s  d ng, cái c n nh t là  đi u này s  quy t đ nh cái Phiên b n đ u tiên hoàn thành các m c tiêu c ế hệ th ng, các phiên b n ti p theo s  đ a các tính năng  ễ ử ự  ch n, các tr  giúp d  s   kém quan tr ng h n, các l a d ng.ụ

Scope and Limitations – Phạm vi và Giới hạn

ỉ ạ c trì hoãn l i trong các

ướ ự c.

ể ờ ừ ả ả

ể ổ ứ ự

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

119

3.2. Scope of Subsequent Releases Ch  ra các tính năng nào s  đ ẽ ượ ế ế phiên b n k  ti p. Các phiên b n sau b  sung tính năng m i và hoàn thi n  ổ ả ớ ả các tính năng đã th c thi trong các phiên b n tr Có th  d i tính năng t  phiên b n này sang phiên b n  ớ khác và có th  b  sung các ch c năng m i không d  tính  tr cướ

Scope and Limitations

ạ ớ ạ i h n và lo i

ạ ệ ố ữ

ượ c scope creep

ề ậ ế

ư ầ ượ ả ả t kê các tính năng mà stakeholder đ  c p đ n nh ng  ẩ c bao hàm trong s n ph m hay phiên b n đ u

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

120

3.3. Limitations and Exculusions – Các gi trừ Xác đ nh ph m vi gi a cái trong và ngoài h  th ng giúp  ị ả qu n lý đ Li ệ không đ tiên

Scope and Limitations

ả ạ ồ ơ  các lo i khách hàng hay stakeholder khác nhau

s n ph m.

ủ ế

L i ích chính c a stakeholder có đ ủ ượ ừ ả c t Quan đi m c a stakeholder v  s n ph m ẩ ề ả Các m i quan tâm chính c a stakeholder Các ràng bu c liên quan đ n stakeholder

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

121

4.1. Stakeholder Profiles – H  s  stakeholder Mô t ủ ự c a d  án Ch a các thông tin sau: ứ ợ

Scope and Limitations

ả ủ ự ấ

ự ề ộ ư ự ị ng  chính  c a  d   án:  features  (tính  năng),  ể ng), schedule (l ch bi u), cost (chi phí) and

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

122

Ư 4.2. Project Priorities –  u tiên d  án Stakeholder ph i nh t trí v  đ   u tiên c a d  án Năm  h ủ ướ ấ ượ quality(ch t l staff (nhân viên)

Scope and Limitations

ượ ư

ướ

c  u

ộ ế ố ớ ạ

ộ ế ố ị tiên cao nh t.ấ M t ràng bu c (a constraint) ộ

: m t y u t

i h n mà nhà

gi

ầ qu n lý d  án c n ph i tuân theo.

do (a degree of freedom)

: m t y u t

ộ ế ố ề

mà nhà  ố th   cân  đ i  gi a  các  chi u  khác  nhau  ướ  (drivers)  trong  các  ràng

ể c  các  đ nh  h

ng

ộ ự ả M t b c t ộ ậ ự ự ả qu n  lý  d   án  có  ạ ượ ằ nh m  đ t  đ ế ộ t bu c đã bi

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

123

4.2. Project Priorities –  u tiên d  án M i h ẩ ợ  đ nh h Ư ớ ng (a driver) ỗ ướ M t y u t ng phù h p v i ba tiêu chu n sau: ụ : m t m c tiêu đ

ữ ồ

ệ ố ạ ả ề ề ộ ị nh y c m v  xã h i, chính tr  cũng nh  k

ẩ ồ ị

ủ ụ ố ả c  con  i ườ

Phương pháp “soft system” H  th ng m m (soft system) bao g m nh ng v n  ấ đ  ề ư ỹ thu t.ậ Nó bao g m không ch  s n ph m hay d ch v  mà  ụ ỉ ả ệ ủ  con ng iườ , các th  t c và các m i quan h  c a ng ớ v i nhau

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

124

Phương pháp “soft system”

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

125

́ ươ ̉

́ ̀ ̉

́ ́ ́ ̣ ̣

́ ̀ ́ ́ ̣ ̣

́ ́ ́

Phương pháp “soft system” Ph ng pha p SSM  (Soft Systems Methodology cua  ́ Checkland) khuyên chu ng ta thay đôi ca ch nhi n thê   ̃ ́ ơ i, trong khi đo  ca c ky  thuât hê thô ng ‘hard’ cho  gi ̀ ́ ́ chu ng ta ca ch nhi n vâ n đê  môt ca ch cô  đinh.  ự

Theo SSM ta nên luôn t

̉ ̣ hoi liêu chu ng ta co  sai không,

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

126

̀ ́ ̀ ́ ̉ ̉ ̀ va  nên triên khai ca c mô hi nh va  kha năng kha c nhau.

Các bước SSM

̀ ̀

̀ ́ ̉ ̣

̣ ̣

1. Bă t đâ u bă ng mô hi nh ‘rich picture’ 2. T  stakeholder đê xa c đinh boundary 3. Xa c đinh giao diên (interface) 4. Đa nh gia  chon l a boundary

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

127

́ ̀ ư ́ ́ ́ ̣ ự

Phương pháp “soft system” 1. Bắt đầu bằng ‘rich picture’

Lược đồ chỉ ra những gì đang xảy ra trong

nghiệp vụ,

Biểu diễn context and scope thông dụng tuy

không chính quy

Chứa các khái niệm và vấn đề có liên quan

mà được stakeholder đề cập đến.

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

128

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

129

̀ ̀ ̀ ̀ ̣ ̉ ̣ ̣

Đặc điểm của ‘Rich picture’ Ban la  1 phâ n cua hê thô ng mê m ma  ban đang quan  ́

̀

́

̀

ự

̉ ư ́

́

́

̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ sa t.́ Ban co  thê đ a va o s  can thiêp cua ban va  cai thiên

chi nh hê thô ng đang quan sa t. ́

̀

̣

́

́

ươ

ơ

̉ ̣ ̉ ̉

̀

̀

́

Soft system co  thê xa c đinh nhu câ u san phâm c a h   ủ ệ ̀ ̀ ng biên cua hê thô ng ca ng  ơ ở

̣ ̉ ̣

́ th ng rông h n. Nê u đ ̀ rông thi  hê thô ng ca ng tr  nên mê m h n.

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

130

̣ ̣

̀

́

́

́

̀

Đặc điểm của ‘Rich picture’ T  stakeholder đê n boundary ơ

ư Môt sô  stakeholder quan trong (l p ngoa i cua onion) tuy

́

ư

̣ ̣ ̉

̀

́

́ ̀

́ ́

ự ́

ư

ươ

̣ ̉ ̉

không tr c tiê p vân ha nh san phâm nh  gia m đô c công ty  i quan ly  phâ n mê m.  nh ng co  thê gây a p l c cho ng

̀

̀

̉ ̉

̀

́ ́

̀

̀

̉ ̉ ̉ ̣ ̣

c vân ha nh b i con ng

i va  tuân theo ca c

̀ ̀

́

̣

̀

̀

ư

̉ ̣ ̣ ̉ ̉

ươ ́  vân ha nh nh  ma y bay, robot nha  ma y,

́

́

̀

̀

ử

̣

́ ́ ự ̀ c lă p đăt, câ u hi nh, kiêm th  va  bao tri

ươ

̀ ̀ ự Chi 1 i t san phâm la  th c s  đôc lâp (autonomous) co n  ự ự ́ ượ ở hâ u hê t đ ̀ ́ ́ quy tă c va  thu tuc na o đo . Thâm chi  ca c san phâm  ̀ ưở t ̃ cu ng câ n đ ở b i con ng

ư ng ch ng t ̀ ượ i. ̀

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

131

̣ ̉ ̉

Xác định biên(phạm vi) hệ thống

̀ ̀ ̃ ̀ ̀ ́ ư ̣ ̀ ng gô m nh ng tha nh phâ n sau cu ng

́

̀

̣ ̉ ̉

́

̀

́

̀

̣ ̣

̉ ̣

̉

Hê thô ng th ươ ́ ̀ ̣ ơ la m viêc v i nhau: Môt hay nhiê u san phâm ̀ Môt sô  ng ̀ ươ i vân ha nh Ca c quy tă c va  thu tuc cho biê t la m ca i gi  trong  ́ ́ ̀ ̃ ̀ ư nh ng hoa n canh kha c nhau.  ̀ ̀ ươ

Th

́ ̀ ̀ ̣ ̉

ng co  nhiê u ng ̀ ̀ ̀ ợ ̉ ̣ ̣ ̉

́ ̀ ươ i vân ha nh (operator) va  san  ́ ́ phâm trong cu ng 1 hê thô ng va  cu ng kê t h p lai đê  ́ cung câ p ca c dich vu.

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

132

́ ̣ ̣

Ví dụ một vài hệ thống

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

133

̀ ́ ̉ ở ̃ ư ̉ ̣ ̣

̀ ́ ̀ ư ơ ơ ̉ ̣

Xác định phạm vi hệ thống Tu y va o ng  canh, d  a n co  thê m  rông pham vi  ́ ự h n, ch a nhiê u kha năng h n bên trong pham vi.

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

134

́ ̉ ̉

̀ ́ ́ ̀ ́ ̣ ơ ̣ ̣ ̉

Xác định giao diện (interface) Bă ng ca ch kê t h p quan điêm cua ca c stakeholder  ́ ợ ̀ thi ch h p lai v i nhau, vi  du đôi bay va  bao tri ,

ợ ̀ ̀ ̣ ̉ ̣ ̣

́ ̃ ư ̣ ̉ gi

̀ ́ ́ ̀ ́ ̃ a ca c pham vi đa  pha c thao ra.  ̃ ư ̣ ̣ ̣ ́ Ban câ n phai đi đê n quyê t đinh quan trong va  cân đô i  ́ ́ ́ Nh ng quyê t đinh na y se  xa c đinh pham vi va  giao  ̃

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

135

́ ̣ ̉ ̣ diên cua hê thô ng.

̀ ̀ ́ ̣ ̣

ư ̣

Ví dụ về giao diện Vi  maintenance nă m bên trong pham vi hê thô ng  ̀ ̃ a maintenance va

̀

́

̀ ̣ ̣

thô ng con. ̃ ́

́

́ ự

̣ ‘operable aircraft’, giao diên gi ̀ ơ  la  nôi bô. aircraft bây gi Maintenance va  simulation/training la  ca c hê  ̀

D  a n se  phai thiê t kê  giao diên cho ca  ́

̀

.

maintenance va  simulation/training

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

136

̉ ̣ ̉

̣

Ví dụ về giao diện Giao diên maintenance nên:

ự ư

T

ng t

i

ằ  nh  giao diên aircraft kha c, nh m t ́ ế ị ơ t b  và

́

̀

́ ơ

ợ

̣

Co  thiê t kê  đăc biêt phu  h p v i ma y bay

́

́ ̀ thi u hóa nhu câ u tool m i, trang thi ệ hu n luy n. Hay ́ ằ

ươ ể ấ ́ ́ ơ

́ ố

̣ ̣

̀ i đa hóa ti nh hiêu qua cua bao tri .

m i nh m t

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

137

̣ ̉ ̉ ̉

̀ ́ ̣ ̣ ̣

Đánh giá chọn lựa boundary La  nhiêm vu kho  khăn (difficult) va  quan trong

́

̣

̣ ̣ ̀ (critical) Tai sao kho  khăn? Tai sao quan trong?

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

138

Assignment 11

́ ̀ ̉ ̉

̀ ́ ượ ̣

̀ ng pha p hard system chi ra ca ch la m thê  na o đê  ́ c yêu câ u ch c năng (functional  ́ ự ̉ ̣ ̉

̃ ̀ ̃ ư ̉ ̣ ̉ ̣

Phương pháp hard system Ph ̀ ươ ́ ư xa c đinh đ requirement)  kiêm soa t ca c s  kiên (event) xay ra  ́ thông qua ng  canh va  giao diên đa  thoa thuân. .

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

139

́ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉

́ ̀ ̣

Lược đồ ngữ cảnh truyền thống (tradional context diagram) Đê xa c đinh pham vi công viêc môt ca ch tông thê. Tra nh cho scope không bi phi nh ra ‘creep’ (khi co  1 sô   ́ c dâ n dâ n lô  ̀

̀ ́ ́ ́ ̀ ̣ ượ ̣

́ ̀ ́ ́ ư ̉

́ ̉ ̣ ́ ̀ ̀ vâ n đê  do lu c đâ u không pha t hiên đ ra gây phiê n ph c ma  không co  1 canh ba o na o  tr L

̀ ́ c đo ). ̃ ̀ ư c đô  ng  canh th ̀ ́ ự ̉

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

140

́ ́ ươ ượ ́ ưở ̣ ̣ ̀ ươ ng không quan tâm đê n moi  ́ ca i bên ngoa i boundary nê u không tr c tiê p anh  ́ h ng đê n giao diên hê thô ng

Lược đồ ngữ cảnh truyền thống (tradional context diagram)

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

141

́ ̀ ̀ ̀ ̃ ươ ượ ̉ ng va o hi nh tro n trên l c đô  biêu diê n

́ ́ ượ ư ̣ c xem nh  1 tâp ca c event đ c ta quyê t

ượ ̃ ̣ ̉ ́ đinh la  se  quan ly  no .

̀ ̀ ̃ ̉ ̣ ̃ c thoa thuân nă m trong scope se

Lược đồ ngữ cảnh truyền thống (tradional context diagram) Mu i tên h ̀ ̃ 1 ‘event’ Scope đ ̀  Mô i event ma  đ ̀

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

142

ở ́ ượ ̀ tr  tha nh 1 yêu câ u

̣ ̉

́

Hai loại sự kiện (event) 1. External (data or physical) event: loai s  kiên xay ra  ượ

ươ ́ c đ

̣ ự ư c, xem nh  1 ta c nhân  ̀ ́ ̣ ̉

ế

t b  c m bi n)

́ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̉

touch on a touch­sensitive screen).

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

143

́ ự không d  ba o tr ́ ̀ (stimulus), ki ch (wake up) cho hê thô ng phai la m gi   ̀ ́ ư đo  đê đa p  ng lai. Ta c nhân co  thê la : Message (like a packet of data); Signal from a sensor (thi ế ị ả Explicit control input (e.g. a button press, a mouse click, a

̀ ơ ̣

́ ̣

̀ ́ ̃ ́ ́ ́ ư ̣ ̉ ̉ ̣

ư ̣

Hai loại sự kiện (event) ́ 2. Time­triggered event: ti n hiêu th i gian( a shared  ạ ự ̀ ̀ ̀  bên ngoa i.

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

144

clock on a network) : s  kiên na y cu ng ki ch ho t cho  ́ ư hê thô ng phai la m gi  đo  đê đa p  ng lai, giô ng nh   ̀ ́ môt ta c nhân t

̉

̉

Lược đồ ngữ cảnh truyền thống (tradional context diagram)  u điêm Ư Nh ượ

Assignment12

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

145

c điêm

Case study: lược đồ ngữ cảnh

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

146

Exercise

Choose a style of restaurant and business model (for  example, an elegant setting with independent chef;  fast­food pizzas and cola; good coffee and cakes with  free Internet access, etc):

a. Develop a context model for your particular type of

restaurant, starting from the (generalised) rich picture. Define  carefully what you need to control and include, and what you  will obtain from other businesses.

b. List the main events your restaurant’s IT system will need to

handle.

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI

147