BÀI GI NG
TH C HÀNH VI SINH V T H C
Đào H ng Hà
NH NG QUY T C AN TOÀN TRONG PHÒNG THÍ NGHI M
VI SINH V T
Thao tác an toàn là yêu c u c c k quan tr ng đi v i thí nghi m vi sinh v t. Vi
sinh v t có kích th c nh bé mà m t th ng không nhìn th y đc. Trong quá trình làm ướ ườ ượ
thí nghi m, chúng ta th ng thao tác v i s l ng r t l n và đm đc t bào vi sinh v t. ườ ượ ế
Bên c nh nh ng gi ng, loài vi sinh v t có ích là nh ng gi ng, loài có kh năng gây b nh và
có h i đi v i s c kh e con ng i. M t khác, trong quá trình thí nghi m chúng ta cũng ườ
ph i s d ng nhi u lo i hóa ch t, trong đó có nh ng hóa ch t có đc tính. Chính vì th , ế
ng i làm thí nghi m trong phòng thí nghi m vi sinh v t c n tuân th các qui t c c b nườ ơ
sau đây:
1. Nh ng qui đnh chung:
- Nh ng ng i không có nhi m v không đc vào phòng thí nghi m. ườ ượ
- Khi vào phòng thí nghi m ph i m c áo Blouse (cài khuy kín), c t tóc g n gàng.
- Không nói chuy n n ào, gi gìn tr t t . Không ăn u ng, hút thu c trong phòng
ki m nghi m.
- Mang kh u trang, găng tay khi thao tác v i vi sinh v t và hóa ch t.
- Trên bàn thí nghi m ch đ v t d ng thí nghi m, s ghi chép, gi y ghi chép. T t
c các v t d ng cá nhân, áo khoác, túi xách, sách v ,… ph i đ đúng n i qui đnh. ơ
- Tr c và sau khi k t thúc thí nghi m, ph i sát trùng m t bàn b ng các hóa ch t sátướ ế
trùng c n 70% ho c dung d ch di t khu n khác (lysol 5%, amphyl 10%, chlorox 10%) đã
chu n b s n và lau khô b ng gi y v sinh.
- C n ghi chú tên ch ng, ngày tháng thí nghi m, ng i là thí nghi m lên t t c các ườ
h p petri, ng nghi m,…
- Tuy t đi không đ canh tr ng hay v t ph m có vi sinh v t d y lên qu n áo, ườ
sách v và d ng c cá nhân. Đng th i cũng ph i chú ý b o v da và qu n áo kh i b dính
hóa ch t và thu c nhu m.
- C n th n khi thao tác v i đèn c n ho c đèn Bunsen. T t ng n l a khi ch a có nhu ư
c u s d ng ho c ngay sau khi th c hi n xong m i thao tác. Tuy t đi không dùng đèn c n
đ m i l a đèn c n.
- S d ng qu bóp cao su khi thao tác ng hút đnh l ng (pipette), Tuy t đi không ượ
hút b ng mi ng.
- Không t ý s d ng trang thi t b , d ng c trong phòng thí nghi m khi ch a đc ế ư ượ
h ng d n c th . S d ng theo h ng d n, h t s c th n tr ng, tránh làm đ v và hướ ướ ế ư
h ng.
- T t c các v t li u b nhi m b n, môi tr ng ch a ho c nhi m vi sinh v t c n ườ
ph i đc kh trùng tr c khi v t b ho c s d ng l i. Các d ng c , bình ch a nhi m vi ượ ướ
sinh v t c n đc ngâm vào dung d ch di t khu n (n c javel) tr c khi r a và tái s ượ ướ ướ
d ng.
- K t thúc thí nghi m ph i v sinh các thi t b , d ng c đã s d ng theo đúng quiế ế
trình và s p x p vào đúng n i qui đnh. ế ơ
- R a tay s ch s tr c khi r i phòng thí nghi m. ướ
- T t c các tr ng h p tai n n ph i báo cáo cho cán b h ng d n thí nghi m đ ườ ướ
k p th i và x lý.
2. M t s l u ý v i sinh viên nh m đt k t qu t t trong th c hành vi sinh ư ế
v t
a. Tr c khi th c hành ướ
- C n đc bài tr c n i dung toàn bài đ hình dung đc kh i l ng công vi c s ướ ượ ượ
Trang 2
làm.
- Hi u rõ nguyên t c, m c đích c a các thí nghi m.
- Đc c n th n cách ti n hành thí nghi m ế
b. Trong gi th c hành:
- Ghi chú c n th n nh ng căn d n c a gi ng viên v các thao tác và qui trình th c
hành.
- Th c hi n thí nghi m theo đúng h ng d n c a gi ng viên. ướ
- Trong quá trình thí nghi m có nh ng thao tác, công đo n không rõ c n h i l i
gi ng viên h ng d n. ướ
- Ghi chép c n th n các chú ý quan tr ng c a thí nghi m và k t qu c a m i thí ế
nghi m.
c. K t thúc th c hành: ế
- Làm báo cáo th c hành theo các yêu c u trong m c 5 c a t ng bài thí nghi m và
theo yêu c u c a gi ng viên.
Trang 3
BÀI 1
THI T B , D NG C PHÒNG THÍ NGHI M VI SINH
V T VÀ CÁC PH NG PHÁP TI T TRÙNG VI SINH V T ƯƠ
1. Thi t b phòng thí nghi m vi sinh v t h cế
1.1.T s y (vacuum oven) : to t 60oC – 200oC, dùng đ s y khô, kh trùng các lo i
d ng c ch u đc s c nóng khô, ch y u là d ng c th y tinh, kim lo i. Tùy vào đi ượ ế
t ng c n kh khu n mà s y ch đ tượ ế o và th i gian khác nhau, th ng s y 160 ườ oC/2
gi , ho c 180 oC/30 phút.
Hình. T s y
1.2.T m (incubator or etuve) : to t 20oC 60oC, có ch đ n đnh nhi t đ,ế
đc s d ng đ nuôi c y vi sinh v t t i nhi t đ thích h p cho s sinh tr ng và phátượ ưở
tri n c a chúng. Tùy vào đi t ng nuôi c y mà t ượ o khác nhau đ vi sinh v t có th phát
tri n t t. Ví d : Coliform 30oC/24h – 48h, E. coli thích h p 44 oC/24h – 48h.
1.3. T l nh hay t mát (freezer) : dùng b o qu n môi tr ng đã pha ch , gi ng vi ườ ế
khu n, các ch ph m sinh h c (vaccin, huy t thanh, đĩa gi y kháng sinh,…), hóa ch t, ế ế
thu c th d phân h y nhi t đ th ng. ườ
1.4. N i h p t (Autoclave) ướ : Thi t b này c p nhi t b ng h i n c áp su t caoế ơ ướ
(h i n c bão hòa áp su t cao), đc s d ng đ h p kh trùng môi tr ng, m t sơ ướ ượ ườ
nguyên li u và d ng c thí nghi m. Tùy đi t ng mà s d ng ch đ nhi t đ và áp ượ ế
su t thích h p, th ng dùng 121 ườ oC/1 atm/ 15 phút. Hay 127oC/1.5 atm/30 phút v i môi
tr ng đt, 117ườ oC/ 0.8 atm/15 phút v i môi tr ng ch a nhi u đng, môi tr ng s a…… ườ ườ ườ
Th tích môi tr ng nuôi ườ
c y (ml)Th i gian h p ti t trùng
t i thi u (phút)
25 20
50 25
100 28
250 31
500 35
1000 40
2000 48
4000 63
Trang 4
Ch s áp k c a ế
n i áp su t (atm) 0,0 0,2 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 1,0 1,5 2,0
To sôi n c (ướ oC) 100 105 110 112 114 116 117 119 121 127 134
To sôi n c (ướ oF) 212 221 230 234 237 241 243 246 250 261 273
Hình. N i h p cao áp (Autoclave)
1.5. Cân phân tích đi n t (analytical balance): cân tr ng l ng t 100μg 200g. ượ
Đ chính xác 10-4 g. Cân k thu t (technical balance): đ chính xác 10 -2g. Dùng cân hóa
ch t, môi tr ng. ườ
A B
Hình. Cân phân tích (A) và cân k thu t (B)
1.6. T c y vô khu n có đèn c c tím (UV) (flux laminar ) : Có không gian vô
trùng đc s d ng đ thao tác v i vi sinh v t nh h th ng đèn t ngo i và b ph n th iượ
khí vô trùng.
Trang 5
Hình. T c y vô trùng