ế

BÀI GI NG: Ả TH Y L C Ủ Ự GV: ThS.Lê Văn Thông Đ a ch : KXD-ĐH Ki n Trúc TP.HCM ỉ ị Email : lvthong@hcmuarc.edu.vn

CH

ƯƠ

NG 1: Ấ Ơ Ả

CÁC TÍNH CH T C B N C A CH T L NG

Ấ Ỏ

N I DUNG

ớ ụ ử

ọ ng nghiên c u ọ ệ ệ ứ ứ

ươ

ng pháp nghiên c u ứ ấ ỏ ặ ủ ấ ỏ

ng • Gi i thi u v l ch s phát tri n môn h c & ng d ng ể ề ị • Khái ni m v môn h c. Đ i t ố ượ ề • Ph • Các đ c tr ng c a ch t l ng ủ ư • Các tính ch t c b n c a ch t l ng ấ ơ ả • Phân lo i l c tác d ng trong ch t l ng ấ ỏ ụ • Khái ni m v ch t l ng lý t ấ ỏ ề ạ ự ệ ưở

§1. L ch s & ng d ng ử Ứ

ụ Các nhà khoa học nghiên cứu cơ học chất lỏng

Archimedes (C. 287­212 BC)

Newton (1642­1727)

Leibniz (1646­1716)

Bernoulli (1667­1748)

Euler (1707­1783)

Navier (1785­1836)

Stokes (1819­1903)

Prandtl (1875­1953)

Reynolds (1842­1912)

Taylor (1886­1975)

ng d ng ụ

• Ch t l ng c n thi

ấ ỏ

t cho cu c s ng ộ ố ế ầ – 95% c th con ng i là ch t l ng ấ ỏ ườ ơ ể – 2/3 b m t trái đ t là n c ướ ấ ề ặ – T ng khí quy n bao quanh trái đ t thì kéo dài 17km trên

• L ch s hình thành và phát tri n nghiên c u ch t

ể b m t trái đ t ấ

ầ ề ặ ử

i ườ

ị l ng : ỏ – Đ a m o h c ọ ị – S di trú và văn minh con ng ự – Khoa h c hi n đ i và nh ng lý thuy t, ph ệ

ng pháp toán ữ ế ạ ọ ươ

ng đ n m i khía c nh c a cu c s ng ạ

ế

h c ọ – Chi n tranh ế nh h ưở Ả

Th i ti

t & Khí h u

ờ ế

Vòi rồng Sấm sét

Thay đổi khí hậu toàn cầu Bão

Giao thông

Tàu thủy Hàng không

Tàu ngầm Tàu lửa tốc độ cao

Môi tr

ngườ

Dòng chảy ở sông Ô nhiễm không khí

Y h cọ

Truyền máu Thiết bị trợ giúp não thất

Th thao & gi

i trí

Đua xe đạp Điều khiển thuyền Đua thuyền trên biển

Lướt ván Đua xe

§2. Đ nh nghĩa.

ố ượ

ng pháp ụ

ươ ứ ấ ỏ ắ

ự ể ộ

ấ ỏ ằ ữ ộ ể ể ớ ộ

trong nó ho c bao quanh nó

ị ng, ph Đ i t ĐN :Th y l c ủ ự h cọ nghiên c u và ng d ng các quy lu t ứ cân b ng và chuy n đ ng c a ch t l ng, l c tác đ ng qua ủ l i gi a ch t l ng v i các v t th ( r n, khí ) chuy n đ ng ậ ạ ặ

ng ạ ươ

C h c đ i c ơ ọ C h c r n ơ ọ ắ C h c ơ ọ

C h c môi tr ng r i r c ơ ọ ườ ờ ạ

C h c môi tr ng liên t c : th y l c … ơ ọ ườ ủ ự ụ

ạ Th y l c ủ ự ủ ự c Th y l c đ i ngươ

Th y l c chuyên ngành ủ ự

Đ i t ng nghiên c u chính : ố ượ ứ N cướ

Gi i tích ả

Ph ươ ng pháp s ố Lý thuy t ế Ph ng

ươ pháp

Đ ng d ng ồ ạ Th c hành ự

T ng t ươ ự

ấ ỏ

ư

§2. Các đ c tr ng c a ch t l ng 1. Kh i l

ặ ng riêng

ố ượ

m

r

=

=

(

)

A

D

lim V 0

dm dV

r =

dm dV

D fi D

r = const

ấ ỏ

đ

V = m V Ch t l ng không nén cượ

g

=

g

=mg r V

ng riêng 2. Tr ng l ọ ượ

d

g= g

/

2H o

3. T tr ng ỷ ọ

= sV 1 / r

4. Th tích riêng ể

Nöôùc

Khoâng khí Thuûy ngaân

( kg/m3 ) 1000 1.228 13.6x103

( N/m3 ) 12.07 133x103

9.81x10 3

5. Tính thay đ i th tích do thay đ i áp su t, nhi ổ ổ ể ấ t đ ệ ộ

= -

b

= ; K

p

1 b

dV Vdp

p

5.1 Thay đ i áp su t ấ ổ

b = t

dV Vdt

5.2 Thay đ i nhi ổ t đ ệ ộ

ấ ỏ

ấ ủ ả

i h n d ướ ự ớ ạ ụ ỏ

ạ ế ấ ỏ ạ

§3. Các tính ch t c a ch t l ng 1. Tính linh đ ng (tính ch y) ộ .Bi n d ng tăng liên t c không gi i l c nh . Ch t l ng không có hình d ng riêng mà luôn luôn theo hình d ng c a v t th ch a nó ho c bao quanh ể

ủ ậ ứ ạ ặ

ch t l ng chuy n đ ng t ng đ i v i ầ ử ấ ỏ ộ ể ươ ố ớ nó . Các ph n t

nhau

ụ ầ ử ẽ s phân b kh p ch t ố ấ ắ

L c tác d ng vào ph n t ự l ngỏ

2. Tính liên t c ụ

3. Tính ch u nén ị

t

=

=F m A

du dy

4. Tính nh t ớ

du dy

ng th ng đ ng Gradient c a v n t c theo ph ủ ậ ố ươ ứ ẳ

m

H s nh t đ ng l c h c ệ ố ộ ự ấ ỏ ụ t đ ) ệ ộ

ớ ộ ( ph thu c vào lo i ch t l ng và nhi ạ

r

0

m =

2

+

r

0

a(p p ) 0

= m

m

-

m m ,

0

0.0178 + 1 0.0337t 0.000221t Khoái löôïng rieâng cuûa nöôùc ôû 0   Cđộ 0e : Trò soá ñoä nhôùt ôû caùc aùp suaát p vaø p0 a = 0.002 ­ 0.003 : H eä soá thí nghieäm

n

=

m r

mn

H s nh t đ ng h c ớ ộ ệ ố ọ

Ñ ôn vò ño löôøng cuûa  laø Poise (P).  1P = 0.1 N s/m 2 = 0.1 kg/(m .s) Ñ ôn vò ño löôøng cuûa  laø Stoke (st).  1st = 1 cm 2/s = 10­4 m 2/s . 1C st = 0.01 st = 10­6 m 2/s

Nöôùc Khoâng khí

( Poise ) 1.8x10­4 10­2

( Stoke ) 0.15 0.01

0

n =

Nga

0.0731  E

2 (cm / s)

0.0631 0 E

-

"

n =

Mỹ

0.00220  S

2 (cm / s)

1.80 " S

-

"

n =

Anh

0.00260  R

2 (cm / s)

1.72 " R

-

Ví dụ

Phi-Newton Tính nh t: ớ Ch t l ng Newton & ấ ỏ

Toothpaste

Latex Paint

Corn Starch

ệ ữ ứ ế ấ ỏ ế ầ

Ch t l ng Newton : Quan h gi a ng su t & ấ ỏ ấ bi n d ng tuy n tính. H u h t ch t l ng là ạ ế Newton

thì không tuy n tính

Ch t l ng phi Newton ấ ỏ ế

5. S c căng m t ngoài ứ ặ

, =

s=R' 2 l

Thí nghi mệ

s

:laø heä soá söùc caêng maët ngoaøi (löïc taùc duïng treân ñôn vò chieàu daøi)

A

bmE

T ng quát s=

s

D = p

(

)

1 + R 1

1 R 2

Theo Laplac

Mô hình toán h cọ

Ví d : Gi ụ c t n ọ ướ

c,

s

=

R : bán kính gi ự ộ t n ọ ướ ặ ệ

F surface

Đi u ki n

Applied to Area

D=

p 2Rp

Fpressure

: là l c căng m t ngoài , D p : đ chênh l ch áp su t phía bên trong và bên ngoài ấ . Rp s Applied to Circumference 2

p

s2= R

D D p = pi – pe:

Ch ng minh đ i v i b t n c thì : ứ

p

D

ố ớ ọ ướ s4= R

6. Hi n t ng mao d n ệ ượ ẫ

ng mao ng kính nh h n 1mm, : là lo i ng có đ ạ ố ỏ ơ

Dính

tướ

Không dính

tướ

Ố ườ hình d ng gi ng nh s i tóc ư ợ ạ ố

Th y ngân

N cướ

q q

>90°

< 90°

=

q

p s 2 R

cos

Fsurface

gp=

G

2 R h

h

Đi u ki n ề ệ

Cân b ng : ằ s cos q 2= g R

§4. L c tác d ng trong ch t l ng

ấ ỏ

i c l c t p trung ậ ồ ạ ả ự ậ

i l c đó t n t ấ ỏ ỉ ồ ạ ự

Khác v i c h c v t th r n, ể ắ ở ớ ơ ọ l n l c phân b , trong c h c ch t l ng ch t n t ơ ọ ố ẫ ự phân b ố Ch t l ng không có kh năng ch u l c t p trung ả ấ ỏ ị ự ậ

L c tác d ng lên ch t l ng : n i l c và ngo i l c. ấ ỏ ộ ự ạ ự ự ụ

N i l c là l c t ng tác gi a các ph n t ộ ự ự ươ ầ ử ữ ch t l ng. ấ ỏ

ậ ch t l ng t ừ ấ ỏ phía các v t ậ

Ngo i l c là l c tác d ng lên các ph n t ầ ử ự ạ ự ng v t lý bên ngoài ho c t phía môi tr ặ ừ th khác, ti p xúc v i th tích ch t l ng. ớ ườ ế ấ ỏ ể ể

m t th ch t l ng đ nghiên ấ ỏ ể

phía ch t l ng bao b c xung ầ ừ ộ ừ ộ ụ ự

ế ứ N u ta tách ra m t ph n t c u thì l c tác d ng t quanh lên th tích nghiên c u tr thành ngo i l c. ể ấ ỏ ở ọ ạ ự ứ ể

ố ụ ệ ị

ng ch t l ng . Giá tr c a l c kh i t l ộ ơ v i kh i l ng ố ố ượ ố ỉ ệ ớ ấ ỏ

L c kh i : ký hi u , là l c tác d ng lên m t đ n v kh i ự ự l ị ủ ự ượ c a ch t l ng. Ví d nh tr ng l c, l c quán tính ư ọ ủ ự ự ấ ỏ ụ

Goïi laø löïc khoái taùc duïng leân phaàn töû chaát loûng taïi moät ñieåm A coù theå tích vaø khoái löïông . Vectô cöôøng ñoä löïc khoái taïi ñieåm A khi ñoù: fi

=

F

fi D

lim V 0

r

F V

D fi D

fi fi

= F g

Tr ườ ng h p l c kh i là tr ng l c, ố ợ ự ự ọ

= -

fi fi

F

a

Tr ng h p l c kh i là l c quán tính, ườ ợ ự ự ố

2

=

fi fi

F w r

Tr ườ ng h p l c kh i là l c quán tính ly tâm, ự ợ ự ố

ự ấ ỏ

ặ ề ặ ể ặ ỉ ệ ớ ạ ự ọ ệ

L c m t : là ngo i l c tác d ng lên th tích ch t l ng thông ụ qua b m t bao b c. Gía tr c a l c m t t l v i di n tích b ề ị ủ ự m t. ặ

ng

§5. Ch t l ng lý t ấ ỏ

ưở

ng đ c hi u là ch t l ng gi ưở ấ ỏ ả ị

Ch t l ng lý t ể

ư

đ nh, có tính ể ượ ấ ỏ d ch chuy n tuy t đ i, t c là hoàn toàn không nh t, cũng ệ ố ứ ớ ị nh không nén tuy t đ i, không dãn n khi nhi t đ thay ệ ộ ệ ố i l c c t đ i và tuy t đ i không có kh năng ch ng l ắ ệ ố ạ ự ở ố ả ổ