intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Tiếng Anh lớp 11 Unit 4: Volunteer work (Language focus) - Trường THPT Bình Chánh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:19

9
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Tiếng Anh 11 Unit 4: Volunteer work (Language focus)" hướng dẫn các em ôn tập ngữ pháp về dạng danh động từ và hiện tại phân từ của động từ, kèm theo đó là dạng danh động từ hoàn thành và phân từ hoàn thành của động từ mà các em dễ nhầm lẫn trong quá trình học và thực hành tiếng Anh.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Tiếng Anh lớp 11 Unit 4: Volunteer work (Language focus) - Trường THPT Bình Chánh

  1. UNIT 4: PART E – LANGUAGE FOCUS
  2. PRONUNCIATION /w /-/j /
  3. I. PRONUNCIATION Listen and repeat /w/ /j/ we wheel yes years west wet yellow use wine whale young York
  4. Practise reading aloud these sentences 1. We went for a walk in the woods near the railway . 2. We wore warm clothes and walked quickly to keep warm. 3. At about twelve, we had veal sandwiches and sweet white wine, and we watched TV. 4. Excuse me. Did you use to live in York? 5. Did you use to be a tutor at the University? 6. I read about Hugh in the newspaper yesterday.
  5. II/ GRAMMAR: • A. Gerund and Present participle • B. Perfect gerund and perfect participle
  6. A. Gerund and Present participle GERUND FORM: V_ING USE: 1. Danh động từ có thể làm chủ ngữ. EX: Singing is her hobby. 2 .Danh động từ có thể làm tân ngữ cho một số động từ: enjoy, mind, love, hate, dislike, suggest, start, remember, stop,…. EX: She enjoys singing.
  7. 3. Danh động từ có thể làm bổ ngữ cho giới từ,, các ngữ động từ: be interested in, be fond of, thank for, can’t stand..
  8. PRESENT PARTICIPLE: FORM: V_ING USE: 1. Hiện tại phân từ đi sau “to be” để tạo thành thì tiếp diễn. EX: She was watching T.V when the phone rang. 2. Dùng sau các động từ chỉ tri giác.(hear, see, smell, feel, find..) EX: I see him crossing the street
  9. 3. Dùng trong cấu trúc: “ spend / waste+ time/ money+ present participle” EX: He spent a lot of time doing charity work EX: They wasted their youth hanging around with bad people 4 . Dùng trong dạng tỉnh lược mệnh đề EX :She finished her homework. She sang a song. -> Finishing her homework, she sang a song.
  10. Exercise 1: Complete each of the following sentences with an appropriate gerund of the verbs. spend behave wait park start bend meet listen 1. I have no objection to _______ to your story again. 2. Touch your toes without _______ your knees! 3. You should be ashamed of yourself for ______ so badly
  11. Exercise 1: Complete each of the following sentences with an appropriate gerund of the verbs. spend behave wait park start bend meet listen 4. I am looking forward to __________ you. 5. You can’t prevent him from ______ his own money. 6. Would you mind _______ for a moment? 7. In spite of _______ late, we arrived in time.
  12. Exercise 2: Complete each of the following sentences with an appropriate present participle of the verbs. lie modernize shop pass prepare rise try read burn 1.She smelt something _______and saw smoke______. 2. If she catches you ______her diary, she’ll be furious. 3. They found a tree _____ across the road. 4. I’m going _________this afternoon.
  13. 5. He doesn’t spend much time __________his lesson. 6 .They wasted a whole afternoon_____ to repair the bike. 7. They spent a lot of money ____________the house.
  14. B. Perfect gerund and perfect participle Perfect gerund FORM: having + V3/-ed USE: Dùng thay cho hình thức hiện tại của danh động từ khi chúng ta đề cập đến hành động trong quá khứ Ex: He was accused of having stolen their money.
  15. Perfect participle FORM: having + V3/-ed USE: - dùng rút ngắn mệnh đề khi hành động trong mệnh đề đó xảy ra trước Ex: He finished all his homework and then he went to bed. → Having finished all his homework, he went to bed. - dùng rút ngắn mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian. Ex: After he had fallen from the horse back, he was taken to hospital and had an operation. → After having fallen from the horse back, he was taken to hospital and had an operation.
  16. Exercise 3: Put the verb in brackets into the perfect gerund or perfect participle. 1. I object to him____________ (make) private calls on the office phone. 2. ___________(be) his own boss for such a long time, he found it hard to accept orders from another. 3. They denied_____________ (be) there. 4._______ ____(tie) one end of the rope to his bed, he threw the other end out of the window. 5._____________ (read) the instruction, he snatched up the fire extinguisher. 6. The children admitted____________ (take) the money.
  17. - Learn the lesson by heart. - Do all the exercises in the textbook. - Prepare the new lesson.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2