Chương 1: Tng Quan V Lp
Trnh My Tnh
1. Ngôn ngữ lp trình
C ccloingôn ng lptrnh:
Ngôn ng my (Machine language)
Hpng (Assembly language)
Ngôn ng cpcao (high level language)
Ngôn ngữ my
Đây ngôn ng lp trình thế hệ đầu tiên
Các lệnh đưc biểu diễn bằng các con số nhị phân 0 1
CPU thể hiểu thực thi trực tiếp
dụ: 10110000 01100001
Dễ sai sót, khó đọc, khó hiểu toàn nhng con số 0, 1
Hp ngữ
một ngôn ng lp trình bc thp
Sử dụng các từ khóa gi nhớ như add, sub, div,.. để biểu diễn các câu lệnh
dụ: 00000010001100101000000000100000
=> add $s0, $s1, $s2
Trình hp dịch Assembler
Hp ngữ
Vẫn chỉ một ngôn ng bc thp, phụ thuộc vào phần cứng
Chưa hỗ tr cu trúc để phát triển các chương trình lớn cu trúc phức
tp.