Bài giảng Tin học đại cương: Chương 6 - Xử lý số liệu với bảng tính điện tử (Phân tích số liệu - Thống kê - Dự báo)
lượt xem 31
download
Bài giảng Tin học đại cương: Chương 6 - Xử lý số liệu với bảng tính điện tử (Phân tích số liệu - Thống kê - Dự báo) bao gồm những nội dung về tổng hợp và phân tích số liệu với Pivot Table; tìm kiếm mục tiêu và dự báo trong MS Excel 2003; kỹ thuật dự báo trên MS Excel 2003 và một số nội dung khác.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Tin học đại cương: Chương 6 - Xử lý số liệu với bảng tính điện tử (Phân tích số liệu - Thống kê - Dự báo)
- Tin học đại cương Introduction to Information Technology Khoa Công Nghệ Thông Tin Email: pt.fit@mail.hcmup.edu.vn Website: fit.hcmup.edu.vn/~ ntn Bộ môn Kĩ Thuật Dạy Học
- Tin Học Đại Cương Chương 6 Xử lý số liệu với bảng tính điện tử Phân tích số liệu – Thống kê – Dự báo 2
- Tin Học Đại Cương Tổng hợp và phân tích số liệu với Pivot Table (Cross Tabulation) 3
- Tổng hợp và phân tích số liệu với Pivot Table Chức năng Dùng để nhóm và thống kê số liệu theo dạng hàng, cột (2D) và có thể báo cáo theo dạng 3D Tạo ra bảng tổng kết Tổ chức dữ liệu theo dạng kéo, thả Lọc và nhóm dữ liệu Vẽ biểu đồ 4
- Tin Học Đại Cương Tìm kiếm mục tiêu và dự báo trong MS Excel 2003 5
- Tìm kiếm mục tiêu trong MS Excel 2003 6
- Goal Seek Chức năng Tìm kiếm giá trị xác định trong một công thức, dùng để điều chỉnh một số ô nhập liệu thích hợp với ô đó. Xác định giá trị cho ô công thức để ô đích đạt đến kết quả mong muốn 7
- Goal Seek Sử dụng Tìm kiếm giá trị xác định trong một công thức, dùng để điều chỉnh một số ô nhập liệu thích hợp với ô đó. Xác định giá trị cho ô công thức để ô đích đạt đến kết quả mong muốn Ví dụ: Sử dụng Goal Seek để giải bài toán: “Vừa gà vừa chó, bó lại cho tròn, ba mươi sáu con, một trăm chân chẵn. Hỏi có mấy gà, mấy chó?” Demo 8
- Tin Học Đại Cương Kỹ thuật dự báo trên MS Excel 2003 9
- Dự báo bằng phương pháp trung bình dài hạn Quy trình dự báo bằng hàm AVERAGE Nhập số liệu thu nhập được vào bảng tính Sử dụng hàm AVERAGE để tính ra số dự báo 10
- Dự báo bằng phương pháp trung bình dài hạn Ví dụ: Ở một địa phương A người ta tiến hành thu thập số trẻ sơ sinh trong 5 năm liên tiếp (2005-2010). Giả sử rằng tốc độ tăng trẻ sơ sinh hàng năm tương đối ổn định. Hãy dự báo số trẻ sơ sinh trong năm 2011 với số liệu như sau: Năm 2005 2006 2007 2008 2009 2010 Số trẻ 30 35 33 34 40 55 sơ sinh (bé) 11
- Dự báo bằng hồi quy tuyến tính Xét ví dụ: Lợi nhuận của doanh nghiệp phụ thuộc vào giá thành sản phẩm là 270,000. Ta có kết quả và công thức như sau: Phương pháp dự báo hồi quy tuyến tính đơn – sử dụng hàm TREND 12
- Dự báo bằng hồi quy tuyến tính Sử dụng hàm TREND Trả về giá trị dọc theo đường hồi quy (theo phương pháp bình phương nhỏ nhất) Cú pháp: = TREND (known_y’s; known_x’s; new_x’s; const) Trong đó: known_y’s: giá trị hoặc vùng địa chỉ chỉ chứa giá trị đã biết của y. known_x’s: giá trị hoặc vùng địa chỉ chỉ chứa giá trị đã biết của x. new_x’s: giá trị mới của x const: hằng số. Ngầm định nếu const=1 (TRUE) thì hồi quy theo hàm y = ax + b, nếu const=0 (FALSE) thì hồi quy theo hàm y = ax. 13
- Dự báo bằng hồi quy tuyến tính Sử dụng hàm FORECAST Nhằm mục đích tính, ước lượng giá trị tương lai căn cứ vào giá trị hiện tại Cú pháp hàm FORECAST = FORECAST (x; known_y’s; known_x’s) Trong đó x là giá trị dùng để dự báo known_y’s là các giá trị hoặc vùng địa chỉ của tập số liệu phụ thuộc quan sát được. known_x’s là các giá trị hoặc vùng địa chỉ của tập số liệu độc lập quan sát được. 14
- Dự báo bằng hồi quy tuyến Ngoài việc sử dụng hai hàm TREND và FORECAST để dự báo ta cũng có thể kết hợp hai hàm SLOPE để tính hệ số góc a và INTERCEPT để tính hệ số tự do b của hàm hồi quy tuyến tính đơn. Cú pháp = SLOPE(known_y’s; known_x’s) = INTERCEPT(known_y’s; known_x’s) Trong đó known_y’s là các giá trị hoặc vùng địa chỉ của tập số liệu phụ thuộc quan sát được known_x’s là các giá trị hoặc vùng địa chỉ của tập số liệu độc lập quan sát được. 15
- Dự báo bằng hồi quy tuyến tính - LINEST Sử dụng hàm LINEST cho phương pháp dự báo mô hình hồi quy tuyến tính đơn y = ax+b và mô hình hồi quy tuyến tính bội y = a1x1+ a2x2+…+ anxn + b (*) Cú pháp = LINEST(known_y’s; known_x’s; const; stats) Trong đó known_y’s, known_x’s là các giá trị hoặc vùng địa chỉ chứa giá trị đã biết của x và y tương ứng. const là hằng số o const = 1 (TRUE) thì tính toán hệ số tự do b o const = 0 (FALSE) bỏ qua b (b=0) stats là các tham số thống kê. o stats = 1 thì tính các tham số thống kê o stats = 0 thì bỏ qua. 16
- Dự báo bằng hồi quy tuyến tính - LINEST Xét ví dụ sau: Lợi nhuận của doanh nghiệp (y) phụ thuộc vào giá thành sản phẩm (x1), chi phí quản lý (x2), chi phí bán hàng (x3). Dự báo lợi nhuận của doanh nghiệp đạt được khi x1=600, x2=35, x3=25 Sử dụng hàm LINEST để dự báo lợi nhuận của doanh nghiệp 17
- Dự báo bằng hồi quy tuyến tính Sử dụng trình cài thêm Regression để hồi quy và dự báo Xét ví dụ sau: Người ta khảo sát và thăm dò mối quan hệ của năm đại lượng Y, X1, X2, X3 , X4 được biết rằng mối phụ thuộc của chúng có dạng phương trình sau: Y = b + a1 * X1 + a2 * LnX2 + a3 * X32 + a4 * 1/X4. Với các số liệu đã cho hãy hồi quy mô hình và dự báo Y khi X1 = 20, X2 = 15, X3 = 50, X4 = 8 với α = 0.05 18
- Dự báo bằng hồi quy phi tuyến – Hàm GROWTH Dùng để hồi quy phi tuyến theo mô hình Y = b * mX Cú pháp =GROWTH(known_y’s, known_x’s, new_x’s, const) Trong đó known_y’s, known_x’s, new_x’s là các giá trị hoặc vùng địa chỉ chứa giá trị đã biết của x, y tương ứng và giá trị mới của x. const là hằng số. Nếu const = 1 (True) tính hệ số tự do b (ngầm định), nếu const = 0 (False) bỏ qua hệ số b (b = 1). 19
- Dự báo bằng hồi quy phi tuyến – Hàm GROWTH Dùng để hồi quy phi tuyến theo mô hình Y = b * mX Cú pháp =GROWTH(known_y’s, known_x’s, new_x’s, const) Trong đó known_y’s, known_x’s, new_x’s là các giá trị hoặc vùng địa chỉ chứa giá trị đã biết của x, y tương ứng và giá trị mới của x. const là hằng số. Nếu const = 1 (True) tính hệ số tự do b (ngầm định), nếu const = 0 (False) bỏ qua hệ số b (b = 1). 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng tin học đại cương - trường ĐH Tôn Đức Thắng
175 p | 1024 | 287
-
Bài giảng Tin học đại cương - Chương 1: Các vấn đề cơ bản về CNTT
167 p | 419 | 31
-
Bài giảng Tin học đại cương: Bài 1 - ĐH Bách khoa Hà Nội
33 p | 263 | 21
-
Bài giảng Tin học đại cương: Bài 4 - ĐH Bách khoa Hà Nội
8 p | 155 | 13
-
Bài giảng Tin học đại cương: Chương 2 - Tin học và công nghệ thông tin
12 p | 183 | 10
-
Bài giảng Tin học đại cương: Bài 3 - ĐH Bách khoa Hà Nội
14 p | 143 | 8
-
Bài giảng Tin học đại cương - Nguyễn Vũ Duy
95 p | 43 | 8
-
Bài giảng Tin học đại cương: Phần 1 - ThS. Phạm Thanh Bình
18 p | 93 | 6
-
Bài giảng Tin học đại cương: Chương 1 - Đại cương về tin học
16 p | 124 | 5
-
Bài giảng Tin học đại cương: Chương 1 - Thông tin
29 p | 150 | 5
-
Bài giảng Tin học đại cương: MS Excel - ThS. Ngô Cao Định
31 p | 11 | 4
-
Bài giảng Tin học đại cương: Tổng quan về máy tính - ThS. Ngô Cao Định
38 p | 15 | 4
-
Bài giảng Tin học đại cương: Biểu diễn và xử lý thông tin - ThS. Ngô Cao Định
56 p | 7 | 3
-
Bài giảng Tin học đại cương: Mạng và Internet - ThS. Ngô Cao Định
55 p | 9 | 3
-
Bài giảng Tin học đại cương: Hệ điều hành - ThS. Ngô Cao Định
86 p | 8 | 2
-
Bài giảng Tin học đại cương: Chương 1 - Trần Quang Hải Bằng (ĐH giao thông Vận tải)
31 p | 80 | 2
-
Bài giảng Tin học đại cương: Bài 13 - Bùi Thị Thu Cúc
10 p | 78 | 2
-
Bài giảng Tin học đại cương: Tổng quan về cơ sở dữ liệu - ThS. Ngô Cao Định
11 p | 7 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn