CHƯƠNG 3: Trình Chiếu Với MS PowerPoint 2003

GV: Trần Phước Tuấn EMAIL: tranphuoctuan.khoatoan.dhsp@gmail.com

Nội dung bài học

1. Làm quen với PowerPoint 2. Slide design (templates, color, animation) 3. Slide Transition 4. Slide Layout 5. Slide Master 6. Thao tác với các Slide 7. Thiết kế trên Slide 8. Tạo hiệu ứng cho Object 9. Lưu ý khi thiết kế slide 10. Đóng gói file PowerPoint

1

Page 2 T.P.Tuấn-TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG 6/9/2008

4

1. Làm quen với MS PowerPoint

1

2

3

5

Page 3 T.P.Tuấn-TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG 6/9/2008

1. Làm quen với MS PowerPoint

Thumbnails của các slide giúp chúng

•• 11: Chế độ Thumbnails

ta thuận lợi trong một số thao tác – Di chuyển đến các slide – Sao chép các slide (copy) – Di chuyển slide (move) – Nhân bản slide (Duplicate) – Có một cái nhìn tổng thể về các slide trong file trình

chiếu

•• 22: Vùng dành cho việc thiết kế slide, khi ta chọn vào một thumbnails ở vùng 1 thì nội dung của slide này sẽ được thể hiện ở vùng này

2

Page 4 T.P.Tuấn-TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG 6/9/2008

1. Làm quen với MS PowerPoint

Task pane, hỗ trợ chúng ta

•• 33: Vùng của cửa sổ Task pane

hoàn thành các tác vụ: – Tạo mới một tài liệu trình diễn – Chọn kiểu mẫu sắp xếp (layout) các đối tượng trên slide – Chọn mẫu thiết kế sẵn (design template) – Chọn kiểu mẫu phối màu sẵn (color scheme) – Chọn kiểu mẫu hiệu ứng (animation scheme) – Tạo một tùy chỉnh hiệu ứng (custom animation) – Thiết lập hiệu ứng chuyển trang (slide transitions) – Tìm kiếm sự trợ giúp – Quản lý Clipboard – …

Page 5 T.P.Tuấn-TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG 6/9/2008

1. Làm quen với MS PowerPoint Task pane CCửửa sa sổổ Task pane

• Cửa sổ task pane đang ở trạng thái làm việc với tác vụ Slide Layout Slide Layout

• Tại một thời điểm ta chỉ làm việc được với một tác vụ trên của sổ này

3

Page 6 T.P.Tuấn-TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG 6/9/2008

1. Làm quen với MS PowerPoint

(standard) và

•• 44: Vùng này thường chứa thanh công cụ thanh định dạng chuẩn (formatting), các thanh này có công dụng giống như trong Microsoft Word

•• 55: Vùng này thường chứa thanh công cụ vẽ (Drawing), thanh này cũng cung cấp cho ta các công cụ dùng để vẽ giống như trong Microsoft Word

Page 7 T.P.Tuấn-TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG 6/9/2008

1. Làm quen với MS PowerPoint ng 1, 2, 3, 4, 5 c thanh trong cáác vc vùùng 1, 2, 3, 4, 5 HiHiểển thn thịị vvàà ẩẩn cn cáác thanh trong c

• 1, 2 :View Normal ,

4

Slide sorter , Notes Page

• 3 : View  ToolBars 

TaskPane

2

1

3

• 4 : View  ToolBars  Standard, Formatting… • 5 : View  ToolBars 

Drawing

5

4

Page 8 T.P.Tuấn-TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG 6/9/2008

1. Làm quen với MS PowerPoint ng 1, 2, 3, 4, 5 c thanh trong cáác vc vùùng 1, 2, 3, 4, 5 HiHiểển thn thịị vvàà ẩẩn cn cáác thanh trong c

• Thao tác đóng mở các vùng làm việc đã nêu ở trên bằng cách chọn hoặc bỏ chọn vào các vùng được đóng khung trong hình bên

• Có thể di chuyển các thanh công cụ được hiển thị đến các vị trí phù hợp với thói quen của chúng ta

Page 9 T.P.Tuấn-TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG 6/9/2008

1. Làm quen với MS PowerPoint CCấấu tru trúúc cc củủa ma mộột file PowerPoint t file PowerPoint

a Slide: Màu đơn, màu có

••NNềền cn củủa Slide hiệu ứng, hình ảnh

PowerPoint

c Object: textbox, picture, ••CCáác Object autosharp, clipart, wordart, sound, video, …

*.ppt, *.pps

Slides Slides

5

Page 10 T.P.Tuấn-TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG 6/9/2008

2. Slide design Design templates Design templates

• Tạo file mới từ design templates

– Hiển thị thanh task pane (Ctrl + F1) – Mở menu của task pane  chọn New Presentation New Presentation From design template –  From design template – Chọn template tương ứng có trong cửa sổ task pane • Ngoài ra ta có thể chọn các file template khác Browse… ở cuối của

bằng cách bấm vào link Browse cửa sổ task pane này.(xem hình ở slide kế tiếp)

Page 11 T.P.Tuấn-TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG 6/9/2008

2. Slide design Design templates Design templates

• Chọn Design Templates, Color Schemes, Animation Schemes cho slide – Hiển thị Task pane – Chọn Slide Design – Chọn tác vụ tương ứng

• Design Templates • Color Schemes • Animation Schemes

6

Page 12 T.P.Tuấn-TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG 6/9/2008

2. Slide design Design templates Design templates

• Lưu ý khi chọn Color Schemes

– Bấm vào mũi tên của một Color Schemes ưa thích như hình bên – Chọn phạm vi áp dụng trên menu

tương ứng • Apply to All Slides (áp dụng biểu

màu này cho tất cả các slide)

• Apply to Selected Slides (áp dụng

biểu màu này cho slide hiện tại)

• Show Large Previews (hiển thị chế độ xem trước của biểu màu lớn)

Page 13 T.P.Tuấn-TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG 6/9/2008

3. Slide transition

HiHiệệu u ứứng chuy

n slide ng chuyểển slide

• Hiển thị

thanh task pane

(Ctrl + F1)

Slide Transition • Chọn tác vụ Slide Transition • Chọn hiệu ứng chuyển slide

cho slide hiện tại

m Automatically after vàà file cóó ththểể chchạạy y

•• ChChọọn dn dấấu kiu kiểểm Automatically after v điđiềền vn vàào so sốố phphúút đt đểể file c mmộột ct cáách tch tựự đ độộngng

t Apply to All Slides đểể ááp p slide trong file trìình nh

ng cho tấất ct cảả slide trong file tr

•• BBấấm vm vàào no núút Apply to All Slides đ ddụụng cho t chichiếếuu

7

Page 14 T.P.Tuấn-TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG 6/9/2008

4. Slide layout

MMẫẫu su sắắp đp đặặt ct cáác đc đốối tưi tượợng trên slide ng trên slide

• Hiển

thanh

task pane

thị (Ctrl + F1)

Slide Layout • Chọn tác vụ Slide Layout • Chọn Layout trong cửa sổ phù

hợp với nhu cầu thiết kế slide

Lưu ý: Layout được chọn sẽáp dụng cho slide hiện hành

Page 15 T.P.Tuấn-TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG 6/9/2008

5. Slide Master

Slide chủủ Slide ch

• Tất cả các slide được tạo mới trong bài trình diễn

đều dựa vào một slide chủ

• Khi ta định dạng trên slide này thì việc định dạng đó sẽ được áp dụng cho tất cả các slide sinh ra từ nó

• Khi ta tạo mới một bài trình diễn mặc định có hai

Slide Master

8

Page 16 T.P.Tuấn-TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG 6/9/2008

5. Slide Master

LLààm vim việệc vc vớới Slide ch

i Slide chủủ

Master •• ViewView  Master

Slide Master  Slide Master

• Thực hiện định dạng trên Slide Master tương tự như trên slide bình thường

Page 17 T.P.Tuấn-TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG 6/9/2008

6. Thao tác với các Slide

• Thêm slide mới • Xóa slide • Sao chép slide • Nhân bản • Đổi chổ slide • Giấu slide • Chèn thêm slide từ file powerpoint khác

9

Page 18 T.P.Tuấn-TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG 6/9/2008

6. Thao tác với các Slide

Thêm slide mớớii Thêm slide m

• Insert  New slide

• Click phải lên khung số 11 rồi chọn New Slide

• Ctrl + M

Page 19 T.P.Tuấn-TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG 6/9/2008

6. Thao tác với các Slide

a slide XXóóa slide

• Chọn 1 hoặc nhiều slide

cần xóa ở vùng số 11 – Click lên slide vùng số 11 – Click kết hợp phím Ctrl

hoặc Shift

• Xóa slide

delete – Bấm phím delete – Click phải lên những slide đã chọn  delete slide delete slide

10

Page 20 T.P.Tuấn-TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG 6/9/2008

6. Thao tác với các Slide

p slide (copy) Sao chéép slide (copy) Sao ch

• Chọn 1 hoặc nhiều slide cần

sao chép

• Copy

– Click phải lên các slide đã chọn

bấm copy – Edit  Copy – Ctrl + C • Paste (dán)

– Click phải lên vị trí cần dán ở

vùng 1  Paste

– Đến vị trí cần dán và bấm

• Ctrl + V • Edit  Paste

Page 21 T.P.Tuấn-TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG 6/9/2008

6. Thao tác với các Slide

n slide (Duplicate) Nhân bảản slide (Duplicate) Nhân b

• Chọn các slide cần nhân bản • Nhân bản slide

– Ctrl + D – Edit  Duplicate Slide – Insert  Duplicate Slide

11

Page 22 T.P.Tuấn-TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG 6/9/2008

6. Thao tác với các Slide

ĐĐổổi chi chổổ slide slide

• Nhằm mục đích thay đổi thứ tự trình chiếu của các slide (slide được chiếu theo thứ tự từ trên xuống dưới)

• Chọn 1 hoặc nhiều slide trong vùng số 1 • Đổi chổ

– Kéo các slide đã chọn đến vị trí mới – Cắt và dán

• Cắt: Ctrl + X • Đến vị trí cần dán • Dán: Ctrl + V

Page 23 T.P.Tuấn-TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG 6/9/2008

6. Thao tác với các Slide u slide GiGiấấu slide

• Slide bị giấu vẫn tồn tại trong tập tin nhưng không xuất hiện khi trình chiếu

• Cách giấu

– Chọn 1 hoặc nhiều slide cần

giấu

– Click phải lên các slide đã

chọn  Hide

• Hiển thị trở lại: Click phải

lên slide ẩn  Hide

12

Page 24 T.P.Tuấn-TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG 6/9/2008

file powerpoint kháácc

6. Thao tác với các Slide ChChèèn slide t

n slide từừ file powerpoint kh

• Để con trỏ tại nơi cần

chèn

• Insert  Slides from

files

• Bấm Browse… để chọn

file

• Chọn slide cần chèn và bấm Insert để chèn, hoặc bấm Insert All để chèn tất cả

Page 25 T.P.Tuấn-TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG 6/9/2008

7. Thiết kế trên Slide

• Thiết lập nền cho slide

• Chèn các Object

• Một số thao tác cơ bản trên Object

• Sắp xếp thứ tự trên dưới cho các Object

13

Page 26 T.P.Tuấn-TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG 6/9/2008

7. Thiết kế trên Slide n cho slide ThiThiếết lt lậập np nềền cho slide

• Format  Background • Chọn nền

– Chọn màu trực tiếp trên khung –– More Colors

–– Fill Effects

More Colors để chọn các màu khác Fill Effects để chọn màu có hiệu ứng hoặc chọn hình cho nền • Áp dụng –– Apply

Apply: chỉ áp dụng cho slide hiện tại Apply to All: áp dụng cho tất cả –– Apply to All các slide trong file trình diễn

Page 27 T.P.Tuấn-TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG 6/9/2008

7. Thiết kế trên Slide c Object ChChèèn cn cáác Object

• Để chèn các Object vào trong slide ta có thể sử Drawing dụng thanh Drawing trong vùng số 55 hoặc vào Insert menumenu Insert

• Việc chèn các Object vào slide được thực hiện tương tự trong Microsoft Word

14

Page 28 T.P.Tuấn-TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG 6/9/2008

7. Thiết kế trên Slide c cơ bảản trên Object MMộột st sốố thao t n trên Object

thao táác cơ b

• Chọn Object • Thực hiện thao tác –– TTạạo khung, m

o khung, mààu nu nềềnn: Click phải lên Object  Format

…  Color and Line

•• LineLine: chọn khung cho đối tượng •• FillFill: chọn nền cho đối tượng

ng 2 chiềềuu: Click vào biểu tượng Shadow Style Shadow Style –– TTạạo bo bóóng 2 chi D Style nh 3 chiềềuu: Click lên biểu tượng 33--D Style –– TTạạo ho hìình nh ảảnh 3 chi –– Quay, l Quay, lậậtt: Click lên menu Draw trên thanh Drawing  Rotate or FlipFlip Rotate

Page 29 T.P.Tuấn-TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG 6/9/2008

c Object i cho cáác Object

7. Thiết kế trên Slide SSắắp xp xếếp thp thứứ ttựự trên

trên, , dưdướới cho c

• Click phải lên đối tượng 

Order Order

• Chọn hành động

– Bring to Front: Lên phía

trước

– Send to Back: Gởi xuống

phía sau

– Bring Forward: Lên mặt

phẳng kế tiếp

– Send Backward: Xuống mặt

phẳng kế tiếp

15

Page 30 T.P.Tuấn-TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG 6/9/2008

8. Tạo hiệu ứng cho Object

Entrance) • Hiệu ứng vào (Entrance • Hiệu ứng ra (ExitExit) Emphasis) • Hiệu ứng nhấn mạnh (Emphasis Motion Paths) • Hiệu ứng di chuyển (Motion Paths

Page 31 T.P.Tuấn-TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG 6/9/2008

8. Tạo hiệu ứng cho Object

• Khi tạo slide mà không có các hiệu ứng cho đối tượng thì mặc nhiên các đối tượng sẽ được trình bày trên slide lúc slide được trình chiếu.

• Việc tạo hiệu ứng cho các đối tượng nhằm mục tiêu hỗ trợ cho người trình bày thật chính xác ý tưởng của mình trong bài trình diễn

16

Page 32 T.P.Tuấn-TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG 6/9/2008

8. Tạo hiệu ứng cho Object CCáác loc loạại hi

i hiệệu u ứứngng

ng ra: xãy ra khi đối tượng ra khỏi

•• HiHiệệu u ứứng vng vààoo: xãy ra khi đối tượng vào slide •• HiHiệệu u ứứng ra

slide

•• HiHiệệu u ứứng nh

ng nhấấn mn mạạnhnh: giúp chúng ta gây sự

chú ý của người theo dõi đến đối tượng

•• HiHiệệu u ứứng di chuy

ng di chuyểểnn: giúp chúng ta di chuyển đối tượng theo một đường theo ý muốn

Page 33 T.P.Tuấn-TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG 6/9/2008

8. Tạo hiệu ứng cho Object ng cho đốối tưi tượợngng Thêm hiệệu u ứứng cho đ Thêm hi

Custom Animation Task Panes chọn Custom Animation

Entrance  chọn hiệu ứng vào thích hợp

• Trên Task Panes • Chọn đối tượng cần thêm hiệu ứng • Add Effect –– Entrance –– ExitExit  chọn hiệu ứng ra thích hợp –– Emphasis –– Motion Paths

Emphasis  chọn hiệu ứng nhấn mạnh thích hợp Motion Paths  chọn đường di chuyển thích hợp hoặc tự vẽ

17

Page 34 T.P.Tuấn-TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG 6/9/2008

9. Lưu ý khi thiết kế slide

Slide không đạạt yêu c Slide không đ

t yêu cầầuu

??

Tiêu đề quá nhỏ

Màu nền quá xao lãng, khó nhìn

Chữ nhỏ và khó đọc

Văn bản đè lên nhau và định dạng không hài hòa

Clip art quá lớn, chỉ cần 1 hình cái bánh là đủ

Page 35 T.P.Tuấn-TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG 6/9/2008

10. Đóng gói file PowerPoint LLợợi i íích cch củủa via việệc đc đóóng gng góóii

• Tránh trường hợp các liên kết bị sai

đường dẫn

• Các file âm thanh, video được copy kèm theo, đảm bảo sự hoạt động của file trình diễn

• Đảm bảo việc trình chiếu được khi trên máy tính khác không cài đặt phần mềm PowerPoint

18

Page 36 T.P.Tuấn-TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG 6/9/2008

10. Đóng gói file PowerPoint CCáách th

ch thứức đc đóóng gng góóii

• File  Package for CD…

Page 37 T.P.Tuấn-TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG 6/9/2008

10. Đóng gói file PowerPoint CCáách th

ch thứức đc đóóng gng góóii

19

Page 38 T.P.Tuấn-TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG 6/9/2008

10. Đóng gói file PowerPoint CCáách th

ch thứức đc đóóng gng góóii

Page 39 T.P.Tuấn-TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG 6/9/2008

10. Đóng gói file PowerPoint CCáách th

ch thứức đc đóóng gng góóii

20

Page 40 T.P.Tuấn-TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG 6/9/2008

Phụ lục: Trình chiếu trên laptop

• Cấu hình phần cứng của laptop • Cấu hình Microsoft PowerPoint • Trình Chiếu

Page 41 T.P.Tuấn-TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG 6/9/2008

Phụ lục: Trình chiếu trên laptop

21

Page 42 T.P.Tuấn-TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG 6/9/2008

Phụ lục: Trình chiếu trên laptop

Page 43 T.P.Tuấn-TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG 6/9/2008

22

Page 44 T.P.Tuấn-TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG 6/9/2008

Page 45 T.P.Tuấn-TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG 6/9/2008

23

Page 46 T.P.Tuấn-TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG 6/9/2008

24

Page 47 T.P.Tuấn-TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG 6/9/2008