06/07/2017
BỘ TÀI CHÍNH Trường ĐH Tài chính-Marketing
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG (General Informatics)
Chương 2
HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS 7
TP.HCM - 2014
CHƯƠNG 2: HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS 7
Sau khi kết thúc chương 2, sinh viên có thể nắm bắt được các vấn đề sau: • Hiểu và nắm vững các thao tác với: o Control panel như: cài đặt phần mềm, font chữ, định dạng hiển thị dữ liệu, thông số màn hình, tạo tài khoản, thiết lập thời gian,…
o Chuột, bàn phím, tập tin, thư mục, tập tin liên kết đặc biệt, windows explorer, hiển thị/ẩn các đối tượng, tìm kiếm tập tin thư mục, chia sẻ tập tin, thư mục, các phần mềm tiện ích có sẵn của Windows 7,…
1
o Một số phần mềm tiện ích phục vụ: học tập, làm việc, diệt virus, gõ tiếng Việt, đọc tập tin PDF,....
06/07/2017
CHƯƠNG 2: HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS 7
1
Tổng quan về Windows 7
2
Màn hình làm việc và các thao tác cơ bản
3
Quy ước về tập tin và thư mục trong Windows
4
5
Chương trình Windows
6
Windows Explorer
7
Các chương trình tiện ích của Windows
Các phần mềm tiện ích
2.1. Tổng quan về Windows 7:
Hệ điều hành Windows 7 là phần mềm dùng để
quản lý các ứng dụng và tài nguyên máy tính.
Các chức năng chính gồm:
Điều khiển các thiết bị phần cứng và thiết bị ngoại
vi: CPU, RAM, ROM, Mainboard, CDROM,...
Quản lý tài nguyên trên máy tính như: ổ đĩa, tập tin,
thư mục,...
Hỗ trợ các ứng dụng khác thực thi
trên nền Windows: phần mềm xử lý ảnh, phần mềm xử lý văn bản,…
Hỗ trợ kết nối và chia sẻ dữ liệu với máy tính khác
trong hệ thống mạng
2
06/07/2017
2.1. Tổng quan về Windows 7 (tt)
Lịch sử phát triển:
Từ năm 1985 đến nay Microsoft đã cho ra đời nhiều phiên bản hệ điều hành dành cho máy tính cá nhân và máy chủ
Các phiên bản cho máy tính cá nhân gồm: Windows 1.0, Windows 3.1, Windows for Workgroups 3.11, Windows 95, Windows 98, Windows 98SE, Windows Me, Windows 2000, Windows XP, Windows Vista, Windows 7, Windows 8.
Các phiên bản dành cho máy chủ gồm: Windows NT, Windows Server 2003, Windows Server 2008, Windows Server 2010, 2012.
2.1. Tổng quan về Windows 7 (tt)
Các phiên bản:
Windows 7 Starter (rút gọn, vận hành nhẹ, ...)
Windows 7 Home Basic (giải trí, kết nối,....)
Windows 7 Home Premium (giải trí, kết nối, dịch vụ,...)
Windows 7 Professional (..., kết nối mạng,....)
Windows 7 Enterprise (..., hỗ trợ nâng cấp,...)
Windows 7 Ultimate (..., hỗ trợ nâng cấp, trực tuyến, ...)
3
06/07/2017
2.2. Màn hình làm việc và các thao tác cơ bản:
Khởi động và thoát Windows:
Chú ý: Tắt máy không đúng quy
trình/Windows sẽ gây lỗi:
1, Mất dữ liệu.
2, Lỗi hệ thống.
2.2. Màn hình làm việc và các thao tác cơ bản:
4
Đối tượng trên màn hình Windows:
06/07/2017
2.2. Màn hình làm việc và các thao tác cơ bản (tt) Biểu tượng (Icon)
Tượng trưng cho một đối tượng nào đó của Windows hoặc của các ứng dụng chạy trong môi trường Windows.
Biểu tượng có có phần mở rộng .cur hoặc .ani
2.2. Màn hình làm việc và các thao tác cơ bản (tt)
Sắp xếp các Icons: Nhấn phải chuột lên vùng trống của màn hình chọn Sort by.... • Name: sắp xếp theo tên. • Size: sắp xếp theo kích thước. Item type: sắp xếp theo loại. • • Date modified: sắp xếp theo ngày thay đổi.
5
06/07/2017
2.2. Màn hình làm việc và các thao tác cơ bản (tt) Các thao tác với Icon
Nhấn phải chuột lên icon
Di chuyển
Kéo và thả Icon/Shortcut đến vị trí chỉ định
Sao chép
Kéo thả và nhấn phím Ctrl hoặc Right click vào Icon hay Shortcut Copy
Xem hoặc mở
Double click vào Icon/Shortcut
2.2. Màn hình làm việc và các thao tác cơ bản (tt)
Con trỏ chuột (Mouse pointer)
Dùng thiết bị chuột để thao tác khi làm việc trên
máy tính.
Con trỏ chuột cho biết vị trí tác động của chuột
trên màn hình.
Hình dáng của con trỏ chuột trên màn hình thay đổi theo chức năng và chế độ làm việc của ứng dụng
6
06/07/2017
2.2. Màn hình làm việc và các thao tác cơ bản (tt)
Một số thao tác chuột trên:
• Đối tượng/ đồ hoạ: +Ctrl, +Shift VD: chọn đối tượng, sao chép, canh hàng,....
• Thể hiện trạng thái: vào Control Panel Hardware and Sound Device and Printer Mouse Chọn: hình dáng, tốc độ, chức năng,...
Một số thao tác chuột
7
06/07/2017
2.2. Màn hình làm việc và các thao tác cơ bản (tt)
Thao tác với thanh tác vụ (Taskbar)
Chứa nút Start, các biểu tượng đồng hồ, mạng, âm thanh và các ứng dụng khi khởi động, quản lý các ứng dụng,… giúp người dùng làm việc và chuyển đổi qua lại giữa các ứng dụng dễ dàng.
2.2. Màn hình làm việc và các thao tác cơ bản (tt) Thao tác với thanh tác vụ (Taskbar) (tt) Khóa/ mở thanh Taskbar:
Lock
Nhấn phải chuột vào vùng trống trên thanh Taskbar và bỏ chọn the taskbar. Di chuyển thanh Taskbar:
Nhấn vào vùng trống trên Taskbar và kéo thả thanh Taskbar đến vị trí chỉ định.
8
06/07/2017
2.2. Màn hình làm việc và các thao tác cơ bản (tt)
Làm việc với hộp thoại Taskbar:
Nhấn phải chuột vào vùng trống trên thanh Taskbar chọn Properties hộp thoại thanh Taskbar hiển thị
2.2. Màn hình làm việc và các thao tác cơ bản (tt) Thẻ Taskbar
the
Lock Taskbar:
hide
the
Auto taskbar:
Use small icons
9
06/07/2017
2.2. Màn hình làm việc và các thao tác cơ bản (tt) Thẻ Taskbar (tt) Taskbar location on
screen:
Taskbar buttons:
Khung Notification area
Customize…
2.2. Màn hình làm việc và các thao tác cơ bản (tt)
10
Thẻ Toobars: thiết lập các tùy chọn thêm địa chỉ, liên kết trên thanh Taskbar Thẻ Start Menu: thiết lập điều chỉnh liên kết, biểu tượng và trình đơn làm việc trên Start menu
06/07/2017
chuột
2.2. Màn hình làm việc và các thao tác cơ bản (tt) Hộp thoại quản lý tác vụ: Task Manager Nhấn phải vào vùng trống trên thanh Taskbar chọn Start Task Manager hộp thoại Task Manager hiển thị
2.2. Màn hình làm việc và các thao tác cơ bản (tt)
Các tùy chọn trên hộp thoại Task Manager
Thẻ Applications:
- Cho biết tại thời điểm hiện hành có bao nhiêu ứng dụng làm việc.
11
- Nếu ứng dụng nào đó bị treo chọn ứng dụng đó và nhấn vào nút End Task để kết thúc.
06/07/2017
2.2. Màn hình làm việc và các thao tác cơ bản (tt)
Các tùy chọn trên hộp thoại Task Manager (tt)
Thẻ Processes:
Cho biết hoạt động của các tiến trình hệ thống, các ứng dụng do người dùng cài đặt và hoạt động của bộ nhớ cho từng tiến trình được cấp phát,…
2.2. Màn hình làm việc và các thao tác cơ bản (tt)
Các tùy chọn trên hộp thoại Task Manager (tt)
Thẻ Performance:
12
Cho biết tình trạng hoạt động của CPU cấp phát cho các hoạt động của hệ thống và người dùng.
06/07/2017
2.2. Màn hình làm việc và các thao tác cơ bản (tt)
Màn hình Desktop:
Chứa các Icon, Shortcut, biểu tượng Windows và thanh tác vụ.
2.2. Màn hình làm việc và các thao tác cơ bản (tt)
Khởi động một ứng dụng:
Cách 1: Click nút Start và chọn chương trình cần mở
Cách 2: Click biểu tượng trên màn hình Desktop
Cách 3: Double click vào biểu tượng My Computer để mở cửa sổ này và chuyển đến thư mục chứa chương trình cần khởi động (*.exe,...)
Cách 4: Từ trình duyệt Windows Explorer, double click tại
chương trình cần mở
13
Cách 5: Click các biểu tượng trên thanh Taskbar
06/07/2017
2.3. Quy ước về tập tin và thư mục:
Tập tin (File)
• Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau được tổ chức theo một cấu trúc nào đó.
• Nội dung của tập tin có thể là chương trình, dữ liệu, văn bản,...
• Mỗi tập tin được lưu trên ổ đĩa với một tên riêng phân biệt kèm theo thông tin về ngày tháng tạo lập hoặc sửa đổi.
• Tập tin có kích thước/ dung lượng chính là số byte dữ liệu nằm trong nó
2.3. Quy ước về tập tin và thư mục (tt)
Mỗi hệ điều hành có quy ước đặt tên khác nhau.
Tên tập tin thường có 2 phần:
Phần tên (file name):
do người dùng định nghĩa và bắt buộc phải có
Phần mở rộng (extension):
14
có thể có hoặc không. Giữa tên tập tin và phần mở rộng phân cách nhau bởi dấu chấm (.)
06/07/2017
2.3. Quy ước về tập tin và thư mục (tt)
Quy ước về tên tập tin và phần mở rộng:
Tên tập tin:
Gồm các ký tự chữ từ A - Z, các chữ số từ 0 - 9, các ký tự khác như #, $, %, ~, ^, @, (, ), !, _, khoảng trắng.
Đối với Windows, tên tập tin có thể đặt tối đa 128 ký tự
Phần mở rộng:
Thường dùng 2,3,4 ký tự trong các ký tự nêu trên.
Phần mở rộng do chính chương trình ứng dụng quy định.
2.3. Quy ước về tập tin và thư mục (tt)
Ký tự đại diện
Thường được dùng khi tìm kiếm tập tin, thư mục.
Hai ký hiệu đại diện được dùng gồm:
Ký tự ?
Đại diện cho một ký tự bất kỳ
Ký tự *
15
Đại diện cho một chuỗi ký tự bất kỳ
06/07/2017
2.3. Quy ước về tập tin và thư mục (tt)
Thư mục (Folder)
• Lưu giữ các tập tin, các thư mục con và các shortcut theo một chủ đề nào đó.
• Dùng để quản lý tập tin, thư mục con dễ dàng tìm kiếm chúng khi cần truy xuất.
• Các tập tin có liên quan với nhau được tổ chức và sắp xếp trong cùng một thư mục
2.3. Quy ước về tập tin và thư mục (tt)
Đường dẫn (Path)
• Là một dãy liên tiếp các thư mục từ cao đến thấp và được phân cách bởi ký hiệu \ (hoặc dấu trong cửa sổ Windows Explorer)
• Chỉ định cách truy xuất đến một Folder.
Path= Tên ổ đĩa\Tên thư mục cấp 1\Tên thư mục cấp 2\..
16
Ví dụ: C:\Program Files\WinRAR\RAR.EXE
06/07/2017
2.3. Quy ước về tập tin và thư mục (tt)
Đường dẫn của thư mục Chuong1:
Ví dụ:
Tinhocdaicuong\Baigiang\Chuong1
2.4. Chương trình Windows
Computer
Recycle bin
Network
Internet Explorer
Control Panel
Search
17
Accessories
06/07/2017
2.4. Chương trình Windows (tt)
Computer
Giúp người dùng duyệt nhanh tài nguyên trên máy tính
2.4. Chương trình Windows (tt)
Computer (tt)
Cửa sổ bên trái Favorites:
Người dùng chọn thực hiện một số công việc trên desktop, dữ liệu đã download hoặc các thư mục, ổ đĩa làm việc gần đây Libraries:
liệu, nhạc,
Các thư viện như tài hình,…trong máy tính
Computer: Quản lý các ổ đĩa trên máy tính Network:
Quản lý các máy tính trên mạng
18
06/07/2017
2.4. Chương trình Windows (tt)
Computer (tt)
Cửa sổ bên phải
Mặc định cửa sổ này chứa biểu tượng của tất cả các ổ đĩa cứng, ổ đĩa di động, USB, CD, DVD, ...
Khi double click trên các biểu tượng trong cửa sổ này sẽ có các cửa sổ cấp nhỏ hơn được mở.
2.4. Chương trình Windows (tt)
Computer (tt)
Thay đổi cách hiển thị của hộp thoại Computer:
Nhấn chuột
19
vào tượng More biểu options trên thanh công cụ.
06/07/2017
2.4. Chương trình Windows (tt)
Computer (tt) Xem thông tin máy tính:
Right click biểu tượng Computer Properties
2.4. Chương trình Windows (tt)
Có thể đổi tên ổ đĩa, sao chép, xem thông tin ổ đĩa bằng cách right click vào ổ đĩa. Các tùy chọn gồm:
- Open
- Share with
- Format
- Copy
- Rename
20
- Properties
06/07/2017
2.4. Chương trình Windows (tt)
Ngoài ra có thể chia sẻ ổ đĩa, chống phân mảnh ổ đĩa, …
2.4. Chương trình Windows (tt)
Backup và Restore
- Cài đặt cho máy tính tự động backup (sao lưu)
các tập tin trên máy
- Cho phép lập lịch backup tự động
- Cho phép tạo bản sao cho cả hệ thống để phục hồi khi gặp sự cố về phần cứng hoặc các phần mềm độc hại
21
06/07/2017
2.4. Chương trình Windows (tt)
Backup và Restore (tt)
2.4. Chương trình Windows (tt)
22
Backup và Restore (tt)
06/07/2017
2.4. Chương trình Windows (tt)
Backup và Restore (tt)
2.4. Chương trình Windows (tt)
23
Backup và Restore (tt)
06/07/2017
2.4. Chương trình Windows (tt)
Backup và Restore (tt)
Khôi phục các tập tin sao lưu
- Click nút Restore my file trong cửa sổ Backup and
Restore Center
2.4. Chương trình Windows (tt)
Recycle Bin
Lưu trữ tạm thời các đối tượng đã bị xóa như: tập tin, thư mục,…
Phục hồi tập tin/thư mục bị
xóa:
Chọn đối
24
tượng cần phục hồi trong cửa sổ Recycle Bin right click Restore
06/07/2017
2.4. Chương trình Windows (tt)
Network
Quản lý các liên kết với máy tính, máy thư mục in, ổ đĩa, dùng khác chung trên mạng máy tính.
Người dùng có thể truy cập tài nguyên, gởi và nhận dữ liệu từ các máy tính khác trên hệ thống mạng với các quyền được cấp.
2.4. Chương trình Windows (tt)
Internet Explorer
Chương trình dùng để duyệt Web trên Internet.
Các chức năng chính của Internet Explorer gồm:
Duyệt website
Xem thư mục trong ổ đĩa cục bộ hoặc ổ đĩa
mạng
Nhận và gởi tập tin theo giao thức ftp
25
(file transfer protocol)
06/07/2017
2.4. Chương trình Windows (tt)
Control Panel
động hoạt Tập hợp các chương trình dùng để điều khiển các của Windows
Hỗ trợ cài đặt, thiết lập các thông số của môi trường làm việc như: ngày tháng, đơn vị tiền tệ, độ phân giải màn hình, điều khiển, quản lý thiết bị,…
2.4. Chương trình Windows (tt)
26
Control Panel (tt) Cách hiển thị mặc định Category:
06/07/2017
2.4. Chương trình Windows (tt)
Control Panel (tt)
Nhóm System and Sercurity:
Giúp quản trị hệ thống và thiết lập tường lửa, thông tin hệ thống, các chính sách bảo mật, quản lý các dịch vụ, sao lưu phục hồi,…
2.4. Chương trình Windows (tt)
Control Panel (tt)
Nhóm Network and Internet
27
Thiết lập thông số internet (Internet Options) cho phép thiết lập các thông số về mạng internet, trang web truy cập, các chính sách bảo mật,…
06/07/2017
2.4. Chương trình Windows (tt)
Control Panel (tt)
Nhóm Hardware and Sound:
Quản lý phần cứng và âm thanh như: máy in, máy fax, thêm phần cứng mới, kết nối máy chiếu, mạng không dây, đồng bộ máy tính với các thiết bị khác như điện thoại, máy nghe nhạc,…
2.4. Chương trình Windows (tt) Control Panel (tt)
Nhóm Program:
28
Xem thông tin cài đặt các ứng dụng, cập nhật hoặc gỡ bỏ các ứng dụng được cài đặt trong máy tính, thêm các thành phần của hệ điều hành,…
06/07/2017
2.4. Chương trình Windows (tt)
Control Panel (tt) Nhóm Program (tt)
2.4. Chương trình Windows (tt)
Control Panel (tt)
Nhóm Clock, Language, and Region:
29
Cho phép người dùng xem và thiết lập ngày giờ hệ thống của máy tính.
06/07/2017
2.4. Chương trình Windows (tt)
Control Panel (tt)
Region and Language
Cho phép thiết lập các cách hiển thị ngày, giờ, định dạng số và đơn vị làm việc với tiền tệ khi các phần mềm ứng dụng.
2.4. Chương trình Windows (tt) Control Panel (tt)
Region and Language (tt)
30
Thẻ Number
06/07/2017
2.4. Chương trình Windows (tt)
Control Panel (tt) Region and Language (tt)
Thẻ Currency
2.4. Chương trình Windows (tt)
Control Panel (tt)
Region and Language (tt)
31
Thẻ Time
06/07/2017
2.4. Chương trình Windows (tt)
Control Panel (tt)
Region and Language (tt)
Thẻ Date
2.4. Chương trình Windows (tt)
Control Panel (tt)
Nhóm Appearance and Personalization
32
Thay đổi kiểu dáng cửa sổ, thiết lập hình nền, màu nền, chế độ bảo vệ màn hình và hiệu ứng âm thanh
06/07/2017
2.4. Chương trình Windows (tt)
Control Panel (tt)
Nhóm Appearance and Personalization (tt)
Thay đổi hình nền, hình tài khoản, các hiệu ứng chuyển động, âm thanh và biểu tượng chuột:
Cick vào biểu tượng Personalization hộp thoại Change the visuals and sounds on your computer hiển thị
2.4. Chương trình Windows (tt)
Control Panel (tt)
Nhóm Appearance and Personalization (tt)
33
Thay đổi kích thước hiển thị màn hình: Click vào biểu tượng Dislay hộp thoại Make it easier to read what’s on your screen hiển thị
06/07/2017
2.4. Chương trình Windows (tt) Control Panel (tt)
Appearance and Personalization (tt)
Trình Personalization (tt)
Screen Saver
2.4. Chương trình Windows (tt) Control Panel (tt) Nhóm Appearance and Personalization (tt)
Ẩn, hiển thị, tìm kiếm các tập tin, thư mục, ổ đĩa:
34
Click vào Folder Options
06/07/2017
2.4. Chương trình Windows (tt)
Control Panel (tt) Hộp thoại Folder Options
lập ẩn và hiển thị
Thẻ View Thiết thư mục.
- Don’t show hidden files, folders, or drives:
- Show hidden files, folders, or drives:
2.4. Chương trình Windows (tt)
Control Panel (tt)
Trình quản lý Fonts
35
Cho phép xem, gỡ bỏ font chữ đã có trong máy tính, ẩn hoặc hiện font.
06/07/2017
2.4. Chương trình Windows (tt)
Control Panel (tt) Trình quản lý Fonts (tt)
Cài thêm Font
2.4. Chương trình Windows (tt)
Control Panel (tt)
Nhóm User Accounts and Family Satety
36
Quản lý tài khoản người dùng và các cơ chế chứng thực Windows
06/07/2017
2.4. Chương trình Windows (tt)
Control Panel (tt)
Nhóm User Accounts and Family Satety (tt)
Tạo tài khoản mới
2.4. Chương trình Windows (tt)
Control Panel (tt)
Nhóm User Accounts and Family Satety (tt)
37
Thay đổi mật khẩu
06/07/2017
2.4. Chương trình Windows (tt)
Tìm kiếm (Search)
Tìm kiếm nhanh: click vào biểu tượng nút Start nhập
nội dung tìm kiếm vào khung Search prorgams and files
2.5. Windows Explorer
Giới thiệu
Khởi động
Thành phần của Window Explorer
Tập tin và thư mục
Chia sẻ thư mục
Bảo mật thư mục
38
06/07/2017
2.5. Windows Explorer (tt)
Windows Explorer là một chương trình dùng để quản lý các tài nguyên trong máy tính như: tập tin, thư mục, ổ đĩa, cũng như các máy tính trong hệ thống mạng (nếu máy tính có nối mạng).
Windows Explorer thực hiện các thao tác:
Tìm kiếm, tạo, xóa, đổi tên, di chuyển, sao chép, đặt thuộc
tính cho tập tin và thư mục
Định dạng và sao chép đĩa
Truy cập mạng máy tính,…
2.5. Windows Explorer (tt)
Khởi động:
Cách 1:
Click nút Start Programs Accessories Windows Explorer
Cách 2:
Right Click lên Start Open Windows Explorer
Cách 3:
Nhấn tổ hợp phím có biểu tượng Window+E
Cách 4
39
Nhấn Shortcut Folder trên thanh Taskbar
06/07/2017
2.5. Windows Explorer (tt)
Khung bên trái: chứa tên các ổ đĩa và các thư mục.
Người dùng nhấp đúp chuột ổ đĩa hoặc cây thư mục để khai triển hoặc thu gọn cây thư mục hoặc ổ đĩa.
Hiện/ẩn khung bên trái: click Organize LayoutNavigtion pane
2.5. Windows Explorer (tt)
Khung bên phải:
40
Hiển thị nội dung ổ đĩa hoặc thư mục được chọn bên khung bên trái.
06/07/2017
2.5. Windows Explorer (tt)
Hiển thị hoặc ẩn các thành phần
Click Organize Layout và chọn công cụ cần hiển thị hoặc ẩn.
Thanh công cụ nào có đánh đấu phía trước tên công cụ cho biết công cụ đó đang hiển thị.
2.5. Windows Explorer (tt)
Thay đổi hình thức hiển thị của các tập tin, thư mục trong khung bên phải:
Click menu View hoặc nút View trên thanh công cụ chuẩn
chọn một trong các hiển thị sau:
- Thumbnails: hiển thị dạng hình ảnh.
- Title: hiển thị tập tin, thư mục ở dạng biểu tượng lớn.
Icons: hiển thị tập tin, thư mục ở dạng biểu tượng nhỏ. -
- List: hiển thị tập tin, thư mục ở dạng liệt kê danh sách.
41
- Details: hiển thị dạng chi tiết
06/07/2017
2.5. Windows Explorer (tt)
2.5. Windows Explorer (tt)
Sắp xếp các tập tin, thư mục trong khung bên phải
Click menu View hoặc nhấn phải chuột lên vùng trống trong khung bên phải Sort by chọn một trong các cách sắp xếp sau:
- Name
- Date Modified
- Type
42
- Size
06/07/2017
2.5. Windows Explorer (tt)
Tạo thư mục
- Chọn nơi chứa thư mục cần tạo
- Nhấn phải chuột vào thư mục đang chọn hoặc vùng trống bên khung bên phải cửa sổ Windows Explorer New Folder một thư mục mặc định có tên New Folder được tạo nhập tên thư mục mới nhấn Enter để kết thúc.
2.5. Windows Explorer (tt)
Mở tập tin và thư mục
43
- Cách 1: nhấn đúp chuột lên biểu tượng của tập tin/ thư mục. - Cách 2: nhấn phải chuột lên biểu tượng của tập tin/ thư mục và chọn mục Open. - Cách 3: chọn tập tin/ thư mục và nhấn phím Enter.
06/07/2017
2.5. Windows Explorer (tt) Chọn tập tin và thư mục
- Click chuột lên biểu tượng tập tin/ thư mục.
- Chọn một nhóm tập tin, thư mục:
Liên tục: nhấn giữ phím Shift và click chọn tập tin,
thư mục ở cuối danh sách.
Không liên tục, nằm rời rạc: nhấn giữ phím Ctrl và
click chọn các tập tin, thư mục tương ứng.
- Chọn tất cả tập tin/ thư mục: nhấn giữ phím Shift và click thư mục cuối hoặc nhấn tổ hợp phím
chọn tập tin, Ctrl+A.
2.5. Windows Explorer (tt)
Đổi tên tập tin và thư mục
Chọn tập tin, thư mục cần đổi tên :
- Click menu File Rename
- Hoặc nhấn phím F2.
44
- Hoặc nhấn phải chuột trên tập tin, thư mục muốn đổi tên chọn Rename
06/07/2017
2.5. Windows Explorer (tt)
Di chuyển tập tin và thư mục
Cách 1: kéo tập tin/thư mục đã
chọn đến vị trí mới.
Cách 2:
- Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X
hoặc click menu Edit Cut hoặc click phải tập tin/thư mục Cut để chép vào vùng nhớ
- Chọn nơi muốn di chuyển
- Nhấn Ctrl + V hoặc click menu Edit Paste hoặc nhấn
phải chuột Paste.
2.5. Windows Explorer (tt)
Chép tập tin và thư mục
Cách 1: nhấn giữ phím Ctrl và kéo đối tượng đã chọn đến vị trí mới
Cách 2:
- Nhấn Ctrl + C
hoặc click menu Edit Copy hoặc click phải tập tin/thư mục muốn sao chép chọn Copy
- Chọn nơi muốn chép đến
- Nhấn Ctrl + V hoặc click menu Edit Paste hoặc nhấn
45
phải chuột chọn Paste.
06/07/2017
2.5. Windows Explorer (tt)
Xoá tập tin và thư mục
Chọn tập tin, thư mục cần đổi tên:
- Click menu File chọn Delete hoặc nhấn phím Delete.
- Hoặc click phải chuột vào tập tin, thư mục muốn xóa chọn Delete xác nhận có thực sự muốn xoá hay không? (Yes/No).
Các tập tin, thư mục bị xóa sẽ được đưa vào Recycle Bin.
Xóa hẳn, không đưa vào Recycle Bin:
- Nhấn giữ phím Shift khi xóa
2.5. Windows Explorer (tt)
Phục hồi tập tin và thư mục
Nhấp đúp chuột lên biểu tượng Recycle Bin chọn tên
đối tượng muốn phục hồi click menu File Restore.
46
Hoặc nhấn phải chuột và chọn mục Restore.
06/07/2017
2.5. Windows Explorer (tt)
Xem và thay đổi thuộc tính tập tin và thư mục
Click phải tập tin, thư mục muốn xem thuộc tính
Properties Hộp thoại Properties hiển thị.
Đối với thư mục:
- Size: cho biết dung lượng thư mục.
- Contains: cho biết số thư mục con và tập tin chứa nó.
- Location: cho biết đường dẫn lưu thư mục.
thiết lập thuộc tính (Read only: chỉ đọc; - Attributes:
Hidden: ẩn).
2.5. Windows Explorer (tt)
Xem và thay đổi thuộc tính tập tin và thư mục (tt)
Thuôc tính của thư mục:
- Size: dung lượng thư mục.
- Contains: số thư mục con và
tập tin nó chứa.
- Location: đường dẫn
- Attributes: thiết lập thuộc tính
47
(Read only: chỉ đọc; Hidden: ẩn).
06/07/2017
2.5. Windows Explorer (tt) Xem và thay đổi thuộc tính tập tin và thư mục (tt)
Thuộc tính của tập tin
- Size: dung lượng tập tin.
- Location: đường dẫn lưu tập tin.
- Type of File: định dạng loại
tập tin.
- Open With: tập tin này mở với chương trình ứng dụng nào.
2.5. Windows Explorer (tt)
Ẩn tập tin và thư mục
48
Chọn tập tin, thư mục muốn ẩn nhấn phải chuột chọn Properties Hộp thoại Properties hiển thị đánh dấu chọn thuộc tính Hidden OK .
06/07/2017
2.5. Windows Explorer (tt)
Hiện tập tin và thư mục đã ẩn
2.5. Windows Explorer (tt)
Chia sẻ (share) thư mục
- Click phải chuột lên thư mục
muốn chia sẻ
- Chọn Properties chọn thẻ
Sharing
- Click nút lệnh Share hoặc nút
lệnh Advanced Sharing…
49
- Chọn mục Share this folder và nhập tên muốn chia sẻ trong khung Share name (nếu muốn).
06/07/2017
2.6. Các chương trình tiện ích của Windows:
Giới thiệu
Các tiện ích tính toán và giải trí
Các tiện ích hệ thống
2.6. Các chương trình tiện ích của Windows (tt)
Giới thiệu:
50
Các chương trình tiện ích bổ sung đi kèm trong hệ điều hành Windows giúp người dùng có thể tính toán, vẽ, soạn thảo, kiểm tra thông tin hệ thống,…
06/07/2017
2.6. Các chương trình tiện ích của Windows (tt)
Các chương trình tiện ích ở đường dẫn thư mục biểu tượng Windows All Programs Accessories.
2.6. Các chương trình tiện ích của Windows (tt)
Chương trình tiện ích ở Windows All Programs Accessories.
51
Các tiện ích tính toán và giải trí
06/07/2017
2.6. Các chương trình tiện ích của Windows (tt)
Chương trình tiện ích ở Windows All Programs Accessories (tt)
Command Prompt
cửa sổ dòng lệnh
2.6. Các chương trình tiện ích của Windows (tt)
Chương trình tiện ích ở Windows All Programs Accessories (tt)
Notepad:
52
chương trình soạn thảo văn bản không có định dạng
06/07/2017
2.6. Các chương trình tiện ích của Windows (tt)
Chương trình tiện ích ở Windows All Programs Accessories (tt)
Paint: chương trình đồ họa
2.6. Các chương trình tiện ích của Windows (tt)
Chương trình tiện ích ở Windows All Programs Accessories (tt)
Wordpad:
53
chương trình soạn thảo văn bản có chức năng định dạng
06/07/2017
2.6. Các chương trình tiện ích của Windows (tt)
Chương trình tiện ích ở Windows All Programs Accessories (tt)
Window Media Player: chương trình nghe nhạc và xem phim.
2.6. Các chương trình tiện ích của Windows (tt)
54
Các tiện ích nằm ở đường dẫn biểu tượng Windows All Programs Accessories System Tools.
06/07/2017
2.6. Các chương trình tiện ích của Windows (tt)
Các tiện ích ở Windows All Programs Accessories System Tools.
Character Map:
các ký tự đặc biệt
2.6. Các chương trình tiện ích của Windows (tt)
Các tiện ích ở Windows All Programs Accessories System Tools (tt)
55
Disk Cleanup: dọn dẹp ổ đĩa vật lý (ổ C, D,…)
06/07/2017
2.6. Các chương trình tiện ích của Windows (tt)
Các tiện ích ở Windows All Programs Accessories System Tools (tt)
Scheduled Tasks: Thiết lập thời khóa biểu máy tính
2.6. Các chương trình tiện ích của Windows (tt)
Các tiện ích ở Windows All Programs Accessories System Tools (tt)
56
System Information: xem thông tin hệ thống (CPU, RAM,…)
06/07/2017
2.7. Các phần mềm tiện ích:
Phần mềm hỗ trợ gõ tiếng Việt
Phần mềm nén
Phần mềm bảo mật
Phần mềm đọc tập tin PDF
Phần mềm xem ảnh
2.7. Các phần mềm tiện ích (tt)
Phần mềm hỗ trợ gõ tiếng Việt:
Hầu hết các phiên bản của hệ điều hành đang sử
dụng là phiên bản không hỗ trợ tiếng Việt.
Để sử dụng được tiếng Việt trong các hệ điều hành người dùng cần phải cài đặt thêm các font chữ tiếng Việt và phần mềm gõ tiếng Việt.
thông dụng trong
57
Các phần mềm gõ tiếng Việt Windows như: Vietware, Vietkey, Unikey,…
06/07/2017
2.7. Các phần mềm tiện ích (tt)
Phần mềm hỗ trợ gõ tiếng Việt:
Bảng mã – Font chữ
2.7. Các phần mềm tiện ích (tt)
Phần mềm hỗ trợ gõ tiếng Việt (tt)
Kiểu gõ
ĐH Tài chính – Marketing
Kiểu gõ Vni:
D9H Ta2i chi1nh - Marketing
Kiểu gõ Telex:
58
DDH Tafi chisnh – Marrketing
06/07/2017
2.7. Các phần mềm tiện ích (tt)
Phần mềm hỗ trợ gõ tiếng Việt (tt)
Vietkey
2.7. Các phần mềm tiện ích (tt)
Phần mềm hỗ trợ gõ tiếng Việt (tt)
59
Unikey
06/07/2017
2.7. Các phần mềm tiện ích (tt)
Phần mềm nén
WinZip
2.7. Các phần mềm tiện ích (tt)
Phần mềm nén (tt)
60
WinRar
06/07/2017
2.7. Các phần mềm tiện ích (tt)
Phần mềm bảo mật:
2.7. Các phần mềm tiện ích (tt)
61
Phần mềm bảo mật (tt)
06/07/2017
2.7. Các phần mềm tiện ích (tt)
Phần mềm bảo mật (tt)
2.7. Các phần mềm tiện ích (tt)
62
Phần mềm bảo mật (tt)
06/07/2017
2.7. Các phần mềm tiện ích (tt)
Phần mềm bảo mật (tt)
2.7. Các phần mềm tiện ích (tt)
63
Phần mềm bảo mật (tt)
06/07/2017
2.7. Các phần mềm tiện ích (tt)
Phần mềm đọc tập tin .pdf:
Acrobat Reader
2.7. Các phần mềm tiện ích (tt)
Phần mềm đọc tập tin .pdf (tt)
64
Haihaisoft Multimedia PDF FoxitReader
06/07/2017
2.7. Các phần mềm tiện ích (tt)
Phần mềm cắt ảnh:
2.7. Các phần mềm tiện ích (tt)
65
Phần mềm xem ảnh:
06/07/2017
Hỏi đáp
66