
Ch ng 3ươ
Cơ bản về Internet
3.1. T ng quan v Internetổ ề
1. M ng máy tínhạ:
M ng máy tính (ạComputer network) là m t h th ng g m hai hay nhi u máyộ ệ ố ồ ề
tính ho c thi t b x lý thông tin đ c k t n i v i nhau quaặ ế ị ử ượ ế ố ớ
các đ ng truy n và có s trao đ i d li u v i nhau. M cườ ề ự ổ ữ ệ ớ ụ
đích c a m ng là đ liên l c v i nhau ho c chia s các tàiủ ạ ể ạ ớ ặ ẻ
nguyên (dùng chung máy in, ph n m m đ t ti n ...ầ ề ắ ề ).
•M ng n i b LANạ ộ ộ (Local Area
Network): là m ng c a các máy tính đ c n i v iạ ủ ượ ố ớ
nhau trong m t khu v c h n h p nh trong m t tòaộ ự ạ ẹ ư ộ
nhà, m t công ty … nh m t s lo i cáp d n, khôngộ ờ ộ ố ạ ẫ
dùng thuê bao đi n tho i. ệ ạ
•M ngạ di n r ng WANệ ộ (Wide Area Network): là các m ng n iạ ộ
b n i v i nhau. Các m ng di n r ng đ c n i qua đ ng dây đi n tho iộ ố ớ ạ ệ ộ ượ ố ườ ệ ạ
thuê bao ho c nh m t s công ngh khác nh h th ng đi n t vi n thôngặ ờ ộ ố ệ ư ệ ố ệ ử ễ
ho c v tinh...ặ ệ
2. Internet là gì ?
International Network, m ng toàn c u, g i t t là ạ ầ ọ ắ Internet, là h th ng g mệ ố ồ
các m ng thông tin máy tính đ c liên k t v i nhau trên ph m phi toàn kh p thạ ượ ế ớ ạ ắ ế
gi i theo m t giao th c nào đó thông qua các ph ng ti n vi n thông nh đ ngớ ộ ứ ươ ệ ễ ư ườ
dây đi n tho i, v tinh, cáp quang ...ệ ạ ệ
3. Giao th c TCP/IP ứ(Transmission Control Protocol/ Internet Protocol):
•Khái ni m ệgiao th cứ (Protocol): Trong môi tr ng m ng máy tính, d li uườ ạ ữ ệ
trao đ i qua l i gi a các máy tính d a trên m t giao th c. Giao th c là cáchổ ạ ữ ự ộ ứ ứ
đóng gói, mã hóa d li u truy n trên đ ng m ng, và các quy t c đ thi t l pữ ệ ề ườ ạ ắ ể ế ậ
và duy trì quá trình trao đ i d li u. Nh v y, m c dù có hai máy tính đ c k tổ ữ ệ ư ậ ặ ượ ế
n i v v t lý trên cùng m t đ ng truy n nh ng s d ng hai giao th c khácố ề ậ ộ ườ ề ư ử ụ ứ
nhau thì v n không th trao đ i d li u qua l i v i nhau.ẫ ể ổ ữ ệ ạ ớ
•Giao th c ứTCP/IP là giao th c ph bi n nh t (ứ ổ ế ấ giao th c chu nứ ẩ ) đ c dùngượ
cho Internet/Intranet. Trong ph m vi m ng Internet, thông tin đ c truy n t iạ ạ ượ ề ả
nh m t dòng liên t c t máy ch này đ n máy ch khác và d li u đ c chiaư ộ ụ ừ ủ ế ủ ữ ệ ượ
thành nh ng gói. Công vi c c a ữ ệ ủ IP (Internet Protocol - giao th c Internetứ) là
chuy n d li u thô (ể ữ ệ các gói) t n i này đ n n i khác, công vi c c a ừ ơ ế ơ ệ ủ TCP
(Transmission Control Protocol - giao th c ki m tra truy n t iứ ể ề ả ) là qu n lý dòngả
ch y và b o đ m s chính xác cho d li u. Vi c chia nh d li u thành các góiả ả ả ự ữ ệ ệ ỏ ữ ệ
có m t vài l i ích quan tr ng. Nó cho phép Internet s d ng cùng m t đ ngộ ợ ọ ử ụ ộ ườ
dây liên l c cho nhi u ng i dùng khác nhau đ ng th i. Gi ng nh m t xa l ,ạ ề ườ ồ ờ ố ư ộ ộ
trong đó m i chi c xe đ u ch y trên m t đ ng chung, m c dù chúng t iọ ế ề ạ ộ ườ ặ ớ
43

nh ng n i khác nhau. M t l i ích khác c a vi c s d ng gói là khi sai m t đi uữ ơ ộ ợ ủ ệ ử ụ ộ ề
gì đó trong khi truy n m t thông đi p, ch có m t gói đ n l c n truy n l i,ề ộ ệ ỉ ộ ơ ẻ ầ ề ạ
thay vì toàn b thông đi p.ộ ệ
4. Đ a ch IP (Internetị ỉ Protocol):
Đ các máy tính trên m ng có th liên l c và phân bi t v i nhau thì m i máyể ạ ể ạ ệ ớ ỗ
tính ph i có m t đ a ch riêng g i là đ a ch ả ộ ị ỉ ọ ị ỉ IP. Đ a ch ị ỉ IP bao g m 32 bit đ c chiaồ ượ
làm 4 nhóm có d ng nh sau:ạ ư
xxx.xxx.xxx.xxx
•M i nhóm g m 3 ch s l y giá tr t 000 đ n 255, các nhóm đ c cách nhauỗ ồ ữ ố ấ ị ừ ế ượ
b i d u ch m (.).ở ấ ấ
•Đ a ch này t n t i duy nh t trong m ng mà mình đăng ký k t n i vào Internet.ị ỉ ồ ạ ấ ạ ế ố
Ví d : 203.192.65.69ụ
5. Tên mi n (Domain Name)ề:
Đ a ch ị ỉ IP là nh ng con s , nh ng các s này làm cho ng i s d ng th ngữ ố ư ố ườ ử ụ ườ
khó nh . Vì v y, ng i ta th ng đ t tên (ớ ậ ườ ườ ặ t ng ng đ a ch IPươ ứ ị ỉ ) mang ý nghĩa nào
đó d nh và tên này g i là ễ ớ ọ tên mi nề. Do v y khi ta truy c p đ n tên mi n này, thìậ ậ ế ề
s có d ch v chuy n đ i tên mi n này thành đ a ch ẽ ị ụ ể ổ ề ị ỉ IP t ng ng. D ch v nàyươ ứ ị ụ
đ c g i là ượ ọ DNS (Domain Name Service).
Ví d :ụ máy ch công ty Z có tên mi n ủ ề zhcm.vnn.vn và có đ a ch IP làị ỉ
218.121.100.245. Nh v y đ truy c p thông tin c a công ty Z này ta ch c n dùngư ậ ể ậ ủ ỉ ầ
tên mi n là ềzhcm.vnn.vn
6. Các d ch v trên Internetị ụ :
a) M t s thu t ng v Internetộ ố ậ ữ ề
•Trang Web (Web Page): là trang tin đi n t trên m ngệ ử ạ
Internet. N i dung thông tin đ c di n t m t cách sinh đ ng trong m tộ ượ ễ ả ộ ộ ộ
trang b ng nhi u ph ng ti n truy n thông khác nhau g m ằ ề ươ ệ ề ồ văn b n, âmả
thanh, hình nh, phim... Các lo i hình thông tin trong trang Web đ c vi tả ạ ượ ế
b ng ngôn ng đánh d u siêu văn b n (HTML: Hyper Text Makedằ ữ ấ ả
Language) đ đánh d u và k t n i đ n các đ i t ng văn b n, âm thanh,ể ấ ế ố ế ố ượ ả
hình nh... hay các trang Web khác. M i trang Web đ c đánh d u b ngả ỗ ượ ấ ằ
m t đ a ch đ phân bi t v i các trang khác và giúp m i ng i truy c p đ n.ộ ị ỉ ể ệ ớ ọ ườ ậ ế
•Trình duy t Web (Web Browser)ệ: là ph n m n giúp ta đ cầ ề ọ
đ c trang Web, nghĩa là nó phiên d ch các ch ng trình vi t b ng ngôn ngượ ị ươ ế ằ ữ
HTML thành các d ng t nhiên (hình nh, âm thanh, phim...) đ con ng iạ ự ả ể ườ
có th nghe nhìn th y đ c. Các trình duy t Web ph bi n hi n nay làể ấ ượ ệ ổ ế ệ
Internet Explorer c a hãng Microsoft và ủNetscape Navigator c a hãngủ
Netscape.
•B ngả Web (Website) hay b ng tin đi n tả ệ ử: là t p h p cácậ ợ
trang Web đ c liên k t l i v i nhau xu t phát t m t ượ ế ạ ớ ấ ừ ộ trang g cố (Home
Page). M i b ng Web có m t đ a ch riêng và đó cũng chính là đ a ch c aỗ ả ộ ị ỉ ị ỉ ủ
trang g c, th ng đ c g i là đ a ch ố ườ ượ ọ ị ỉ URL (Universal Resource Locator).
Mu n xem m t b ng Web hay m t trang Web c th nào đó, ta ph i cungố ộ ả ộ ụ ể ả
c p đ a ch cho trình duy t Web. Đ a ch ấ ị ỉ ệ ị ỉ URL có nhi u ph n, cách nhau b iề ầ ở
44

d u ch m. Ví d : Đ a ch Website c a tr ng Đ i h c DL K thu t Côngấ ấ ụ ị ỉ ủ ườ ạ ọ ỹ ậ
Ngh TP. H Chí Minh là ệ ồ
http://www.hutech.edu.vn
trong đó
http: vi t t t c a ế ắ ủ hypertext transmission protocol, là giao th c truy n cácứ ề
t p tin siêu văn b n trên m ng Internet. ậ ả ạ
www: vi t t t c a ế ắ ủ word wide web, di n t vi c các trang Web trên toànễ ả ệ
c u đ c k t n i l i v i nhau nh m ng nh n (ch ầ ượ ế ố ạ ớ ư ạ ệ ữ web nghĩa g c c aố ủ
ti ng Anh là m ng nh n).ế ạ ệ
vn: mã qu c gia c a Vi t Nam.ố ủ ệ
edu: ph n tên mi n dành cho các t ch c giáo d c (education).ầ ề ổ ứ ụ
hutech: tên vi t t t ti ng Anh c a tr ng ĐHDL K thu t Công nghế ắ ế ủ ườ ỹ ậ ệ
TP. H Chí Minh. ồ
Các trang Web c a m t b ng Web đ u có chung m t đ a ch là đ a ch c aủ ộ ả ề ộ ị ỉ ị ỉ ủ
trang g c và b sung thêm m t s ph n đ a ch riêng c a m i trang phíaố ổ ộ ố ầ ị ỉ ủ ỗ ở
sau. Ví d :ụ http://www.hutech.edu.vn/itdept là đ a ch trang Web c a riêngị ỉ ủ
Khoa Công ngh Thông tin - tr ng ĐHDL K thu t Công ngh TP. H Chíệ ườ ỹ ậ ệ ồ
Minh.
b) Các d ch v trên Internetị ụ
•WWW (Word Wide Web): là d ch v này cho phép ta liên k t t trangị ụ ế ừ
Web này đ n trang Web khác trên toàn c u. ế ầ
•Email (Electronic Mail): th đi n t . D ch v này cho phép ta nh nư ệ ử ị ụ ậ
và g i th t máy tính này đ n máy tính khác m t cách nhanh chóng, hi uử ư ừ ế ộ ệ
qu và kinh t .ả ế
•FTP (File Transfer Protocol): ph ng th c truy n file. D ch v này choươ ứ ề ị ụ
phép truy n các file (text, nh, ph n m m ng d ng …) t máy tính này đ nề ả ầ ề ứ ụ ừ ế
máy tính khác trong m ng. Vi c truy n file đ c thông qua m t giao th c c aạ ệ ề ượ ộ ứ ủ
Internet g i là giao th c FTP (ọ ứ File Transfer Protocol). Giao th c này th c hi nứ ự ệ
vi c truy n file gi a các máy tính không ph thu c vào v trí đ a lý hay môiệ ề ữ ụ ộ ị ị
tr ng h đi u hành. Đi u c n thi t là hai máy th c hi n truy n file ph i n iườ ệ ề ề ầ ế ự ệ ề ả ố
m ng Internet và đ u có ph n m m có th hi u đ c giao th c FTP.ạ ề ầ ề ể ể ượ ứ
•Telnet: là d ch v cho phép ng i s d ng có th truy nh p m t máyị ụ ườ ử ụ ể ậ ộ
tính xa và khai thác tài nguyên c a máy đó hoàn toàn gi ng nh đang ng iở ủ ố ư ồ
trên máy tính c a mình.ủ
•Chat: là hình th c h i tho i tr c ti p trên Internet. Hai hay nhi uứ ộ ạ ự ế ề
ng i có th cùng trao đ i thông tin tr c tuy n qua bàn phím máy tính.ườ ể ổ ự ế
Nghĩa là b t kỳ câu nào đánh trên máy c a ng i này đ u hi n th trên mànấ ủ ườ ề ể ị
hình c a ng i đang cùng h i tho i.ủ ườ ộ ạ
•Gopher: là công c cho phép ta duy t các c s d li u và truy nụ ệ ơ ở ữ ệ ề
các t p tin thông qua các site tìm ki m.ậ ế
•Newsgroup : cho phép m t nhóm ng i có th trao đ i v i nhau vộ ườ ể ổ ớ ề
lĩnh v c nào đó, ch ng h n v tin h c, tình yêu, giáo d c, công vi c, sự ẳ ạ ề ọ ụ ệ ở
thích ...
45

7. ADSL - công ngh m i truy nh p Internet t c đ caoệ ớ ậ ố ộ :
a) ADSL là gì?
ADSL (Asymmetric Digital Subscriber Line - Đ ng thuê bao k thu t s khôngườ ỹ ậ ố
đ i x ngố ứ ) là m t công ngh m i cung c p k t n i t i các thuê bao qua đ ngộ ệ ớ ấ ế ố ớ ườ
cáp đi n tho i v i t c đ cao cho phép ng i s d ng k t n i Internet 24/24ệ ạ ớ ố ộ ườ ử ụ ế ố
mà không nh h ng đ n vi c s d ng đi n tho i và fax.ả ưở ế ệ ử ụ ệ ạ
ADSL xác l p cách th c d li u đ c truy n gi a thuê bao và t ng đài n i h tậ ứ ữ ệ ượ ề ữ ổ ộ ạ
trên chính đ ng dây đi n tho i bình th ng. Đó chính là gi i pháp t n d ng,ườ ệ ạ ườ ả ậ ụ
khai thác h t ph n băng thông t ng t còn ch a s d ng c a đ ng cáp đ ngế ầ ươ ự ư ử ụ ủ ườ ồ
đi n tho i s n có n i đ n t ng đài n i h t đ t o ra kh năng truy nh pệ ạ ẵ ố ế ổ ộ ạ ể ạ ả ậ
Internet t c đ cao.ố ộ
b) L i ích c a công ngh ADSLợ ủ ệ
ADSL đ c đánh giá là nhanh h n, hi u qu h n d ch v Internet thôngượ ơ ệ ả ơ ị ụ
th ng b i các u th sau đây:ườ ở ư ế
•ADSL có t c đ ố ộ download có th lên đ n 8Mbps, nhanh h n dùngể ế ơ
Moderm 56K thông th ng 140 l n. T c đ Upload lên đ n 640 Kbpsườ ầ ố ộ ế
(Kbit/giây).
•ADSL cho ch t l ng không thua kém so v i thuê kênh n i tr c ti p,ấ ượ ớ ố ự ế
nh ng chi phí k t n i r h n nhi u và không c n thêm đ ng cáp m i.ư ế ố ẽ ơ ề ầ ườ ớ
•ADSL k t n i tr c tuy n 24/24, vi c truy c p Internet, truy n s li uế ố ự ế ệ ậ ề ố ệ
v n đ c l p v i vi c nh n/g i đi n tho i và Fax. Nghĩa là trên cùng đ ngẫ ộ ậ ớ ệ ậ ọ ệ ạ ườ
dây k t n i ADSL, cùng m t lúc có th v a vào m ng Internet v a đàmế ố ộ ể ừ ạ ừ
tho i qua đi n tho i.ạ ệ ạ
•ADSL k t n i d dàng v i m ng LAN/WAN. T c đ truy c p ADSLế ố ễ ớ ạ ố ộ ấ
đáp ng các d ch v đa ph ng ti n: Phát thanh, h i ngh truy n hình, Videoứ ị ụ ươ ệ ộ ị ề
theo yêu c u …ầ
•Ng i s d ng ADSL truy c p Internet không ph i quay s , không ph iườ ử ụ ậ ả ố ả
vào/ra m ng (nh ng có th ph i th c hi n l nh k t n i trên máy tính) vàạ ư ể ả ự ệ ệ ế ố
không ph i tr c c đi n tho i cho truy c p Internet. Ng i s d ng cũngả ả ướ ệ ạ ậ ườ ử ụ
không c n lo l ng vi c l m t kh u truy c p.ầ ắ ệ ộ ậ ẩ ậ
8. Tìm hi u v tên mi n và tên nhà cung c p d ch vể ề ề ấ ị ụ
Internet:
•Tìm hi u v quy t c đ t tên mi n cho các d ch v Internetể ề ắ ặ ề ị ụ :
Theo quy t c c a ắ ủ Internet, khi t o m i tên mi n thì tên mi n đó ph i th a mãnạ ớ ề ề ả ỏ
quy t c nh t đ nh g mắ ấ ị ồ
.Service Name.[Country or Org]
trong đó :
•Service Name: tên c a nhà cung c p thông tin hay cung c p d chủ ấ ấ ị
v Internet.ụ
•[Country or Org]: thông qua tên mi n này b n có th nh n bi tề ạ ể ậ ế
d ch v Internet này thu c qu c gia nào (ị ụ ộ ố vn: Vi t Nam, cn: Trung Qu c, de:ệ ố
46

Đ c, jp: Nh t B n ...ứ ậ ả ) hay t ch c nào (ổ ứ com: t ch c th ng m i, edu: tổ ứ ươ ạ ổ
ch c giáo d c, gov: t ch c nhà n c, net : t ch c v m ng ...ứ ụ ổ ứ ướ ổ ứ ề ạ )
Nh v y khi nhìn vào tên mi n trên Internet ta có th xác nh n các d ch v đóư ậ ề ể ậ ị ụ
thu c t ch c nào hay Website đó đ c cung c p t Server c a qu c gia nào. ộ ổ ứ ượ ấ ừ ủ ố
Ví d : ụ
www.hcmuaf.edu.vn: máy www thu c tr ng Đ i h c Nông Lâm TP. HCM,ộ ườ ạ ọ
ngành giáo d c Vi t Nam.ụ ệ
www.microsoft.com: máy www c a công ty Microsoft.ủ
•Tìm hi u v nhà cung c p d ch v Internet ể ề ấ ị ụ
IAP (Internet Access Provider): nhà cung c p c ng truy c p vào Internet cho cácấ ổ ậ
m ng. Hi n nay Vi t Nam có m t IAP là T ng công ty B u chính Vi n thôngạ ệ ở ệ ộ ổ ư ễ
Vi t Nam (ệm ng Internet VNNạ).
ISP (Internet Service Provider): nhà cung c p d ch v Internet, là n i ng i sấ ị ụ ơ ườ ử
d ng đăng ký đ có quy n gia nh p vào m ng Internet và s d ng các d ch vụ ể ề ậ ạ ử ụ ị ụ
mà ISP cung c p nh : Email, Web, FTP, Telnet, Chat ... Ng i s d ng có thấ ư ườ ử ụ ể
truy c p tr c ti p máy ch thông qua dây m ng tr c ti p, nh ng ph n l n làậ ự ế ủ ạ ự ế ư ầ ớ
truy c p t xa thông qua đ ng dây đi n tho i (ậ ừ ườ ệ ạ ho c v tinh vi n thôngặ ệ ễ ). Sau
đây là m t s ISP Vi t Nam:ộ ố ở ệ
-T ng công ty B u chính Vi n thông (ổ ư ễ m ng Internet VNNạ).
-Công ty phát tri n đ u t công ngh (ể ầ ư ệ m ng FPT Internetạ).
-Vi n Công ngh thông tin Vi t Nam (ệ ệ ệ m ng NetNamạ).
-Công ty c ph n d ch v B u chính Vi n thông Saigon (ổ ầ ị ụ ư ễ m ngạ
SaigonNet)
-Công ty Đi n t Vi n thông Quân đ i (ệ ử ễ ộ m ng VietelNetạ)
- ...
ICP (Internet Content Provider): nhà cung c p thông tin lên Internet. Nhà cungấ
c p này cung c p các thông tin liên quan đ n các lĩnh v c thông tin nh th ngấ ấ ế ự ư ươ
m i, th thao, y t ... ạ ể ế
Nhà cung c p kh năngấ ả
truy c p Internetậ
Máy chủ Máy chủ
Các nhà cung c pấ
Ng i dùng truyườ d ch v Internetị ụ
c p tr c ti p ậ ự ế
Ng i dùng truy c p t xa (đi n tho i ...) M ng ng i dùng côngườ ậ ừ ệ ạ ạ ườ
c ngộ
3.2. Khái ni m c b n v Modem ệ ơ ả ề
47
IAP
ISP ISP
ISP

