Trường Đại học Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh
Khoa Công nghệ khí
CHƯƠNG 11:
ỨNG DỤNG MATLAB GIẢI C BÀI
TOÁN TỐI ƯU HÓA
Thời lượng: 3 tiết
2
Thống nhất phiên bản MATLAB
Trường câu lệnh
Các biến
tính toán
xong
Trường lịch
sử các câu
lệnh đã
dùng
Chọn thư
mục làm
việc
3
Làm quen với MATLAB
Du >>
Ký tự nhc mặc định trong MATLAB, đầu câu lệnh
>>
Du ;
Du chm phy cuối dòng sẽ tránh vic in kết qu ra trường
câu lệnh (khi ta không cần in kết qu ra cho ca s ngn gn)
>> a=2;
Dấu …
Du ba chm cuối dòng cho phép tiếp tc code dòng tiếp
theo
>> a=…
2
help
tên_câu_lệnh
Hin th các thông tin chi tiết v câu lệnh người dùng cần
s dng
>>help linprog
Ch cái viết thường và viết hoa được phân biệt khác nhau trong MATLAB
>> a=2
>>A=2
>>A+a
MATLAB coi tt c c biến đều dng mng (arrays)
Tên biến
Trong MATLAB tên biến được bắt đầu t ch cái chiều
dài tối đa 31 ký t bao gm ch cái (in hoa viết thường
khác nhau), số và dấu gạch dưới
>>A_a_bc_9=12
Các phép
toán thông
dng
+
-
*
/
^
>>2+3*6^2/4-7
Tránh trùng
với các tên
biến ch hp
ca h thng,
như các hằng
số, tên hàm
pi
sin
cos
v.v..
>>pi
4
Ma trận trong MATLAB
Đối tượng Cách thực hiện dụ
Véc
hàng
Ngoặc
vuông, Dấu cách
A=[1
2 3 4]
Véc
cột
Cách
1: Ngoặc vuông xuống dòng
B
=[5
2
]
Cách
2: Ngoặc vuông dấu chấm phẩy
B=[5;2;3]
Cách
3: Đảo véc hàng thành cột bằng dấu
B=[5 2 3]'
Ma
trận [mxn]
Cách
1: áp dụng véc hàng cột: dấu cách
xuống dòng
A=[1
2 3
4 5 6
7 8 9]
Cách
2: Dấu cách dấu chấm phẩy
A=[1
2 3;4 5 6; 7
8 9]
Ma
trận 1 đơn vị
đường
chéo
-
eye(m,n) ma trận mxn
-
eye(n) ma trận vuông kích thước n
eye(4)
eye(3,4)
Ma
trận toàn 1
ones(
m,n) hoặc ones(n)
ones(3)
Ma
trận toàn 0
zeros(
m,b) hoặc zeros(n)
zeros(4)
Tạo
ra 1 dãy cấp số
cộng
M:icr:N
M:N
khi icr=1 theo mặc định
100:
-7:50
50:100
5
Ma trận trong MATLAB (tiếp)
Đối tượng Cách thực hiện dụ
Phần
tử trong ma trận
Dấu
ngoặc tròn:
-
A(i,j) chọn phần tử hàng i, cột j của ma
trận A
-
A(m1:m2,n1:n2) Chọn các phần tử từ
hàng m1 đến hàng m2, cột n1 đến cột n2
A(2,3)
A(2:3,1:3)