4.1. Tri thức là gì?<br />
• Dữ liệu và Tri thức: là những dạng khác nhau<br />
của thông tin nên khó phân biệt rạch ròi<br />
<br />
Chương 4<br />
Tri thức và suy diễn<br />
<br />
Tri thức<br />
<br />
Lê Thanh Hương<br />
Khoa CNTT - ĐHBK HN<br />
<br />
1<br />
<br />
Dữ liệu<br />
<br />
- ký hiệu tượng trưng<br />
- tản mạn<br />
- cấu trúc phức hợp<br />
<br />
- số<br />
- có cấu trúc<br />
- cấu trúc đơn giản<br />
<br />
- VD: Đông y:<br />
- hâm hấp sốt<br />
- mạch nhanh/chậm<br />
<br />
- VD: Tây y:<br />
- t0 390<br />
- mạch 75<br />
<br />
Lê Thanh Hương – Khoa CNTT - ĐHBKHN<br />
<br />
2<br />
<br />
Phân loại tri thức<br />
<br />
Phân loại tri thức<br />
<br />
b. Tri thức thủ tục: how?<br />
<br />
a Tri thức mô tả: what?<br />
a.<br />
<br />
– Modus Ponens<br />
– Modus Tollens<br />
Tri thức cũ về tình huống --------→ Tri thức mới về t/huống<br />
<br />
– về tình huống (GT + KL): sự kiện<br />
– về lĩnh vực: luật nếu … thì<br />
<br />
Hiểu biết về lĩnh vực<br />
Modus Ponens<br />
Modus Tollens<br />
A, A →B<br />
A →B, ¬B<br />
B<br />
¬A<br />
• Ví dụ: Trán rộng →Thông minh<br />
Bình: trán rộng ⇒ Bình thông minh<br />
Lê Thanh Hương – Khoa CNTT - ĐHBKHN<br />
<br />
3<br />
<br />
Lê Thanh Hương – Khoa CNTT - ĐHBKHN<br />
<br />
4<br />
<br />
1<br />
<br />
Ví dụ 1: Chứng minh bài toán hình học<br />
<br />
Phân loại tri thức<br />
<br />
GT, KL, hình vẽ + Định lý, tính chất<br />
• Mô tả?<br />
Áp dụng định lý đường trung bình vào tam giác ABC ta có<br />
• Thủ tục?<br />
• Điều khiển? Nghĩ → SD tiến, lùi; Viết → SD tiến<br />
<br />
c Tri thức điều khiển: heuristic<br />
c.<br />
<br />
X<br />
<br />
– Chọn hướng suy diễn: tiến, lùi, hỗn hợp<br />
– Chọn luật áp dụng: đảm bảo đủ, không<br />
thừa, có cấu trúc, ngắn gọn<br />
– Vẽ hình phụ<br />
<br />
Cho X = 600, Y = 600. CM XY = XZ, XY = YZ<br />
Mô tả:<br />
• Sự kiện: Bnhau(XY,UV) Bang(X,Y) Banggoc(X,a)<br />
• Luật:<br />
60<br />
Bnhau(XY,UV) ⇒ bnhau(UV,XY)<br />
Y<br />
Bnhau(XY,UV) ⇒ bnhau(XY,VU)<br />
Bang(Y,Z) ⇒ bnhau(XY,XZ)<br />
Bnhau(XY,UV) ∧ bnhau(UV,ST) ⇒ bnhau(XY,ST)<br />
???<br />
Ban đầu: banggoc(X,60), banggoc(Y,60)<br />
Đích: bnhau(XY,XZ), bnhau(XY,YZ)<br />
–<br />
–<br />
–<br />
–<br />
–<br />
<br />
•<br />
•<br />
Lê Thanh Hương – Khoa CNTT - ĐHBKHN<br />
<br />
60<br />
<br />
5<br />
<br />
Lê Thanh Hương – Khoa CNTT - ĐHBKHN<br />
<br />
Z<br />
<br />
6<br />
<br />
Tom và Harry<br />
<br />
Ví dụ 2<br />
Tri thức mô tả:<br />
<br />
• Giả thiết dưới dạng phép And<br />
<br />
• H<br />
Harry là 1 con thỏ<br />
H (H<br />
Hare(Harry)<br />
)<br />
• Tom là 1 con rùa<br />
Tortoise(Tom)<br />
• Thỏ chạy nhanh hơn rùa<br />
<br />
Harry ( Hare) ∧ Tortoise (Tom)<br />
• Luật<br />
<br />
Hare( Harry ) ∧ Tortoise(Tom) → Outruns( Harry, Tom)<br />
<br />
∀x, yHare( x) ∧ Tortoise( y ) → Outruns( x, y )<br />
<br />
• Kết luận<br />
<br />
O t<br />
Outruns<br />
( Harry<br />
H<br />
, Tom<br />
T )<br />
<br />
• Harry chạy nhanh hơn Tom?<br />
<br />
Tri thức thủ tục?<br />
Tri thức điều khiển?<br />
<br />
Lê Thanh Hương – Khoa CNTT - ĐHBKHN<br />
<br />
7<br />
<br />
Lê Thanh Hương – Khoa CNTT - ĐHBKHN<br />
<br />
8<br />
<br />
2<br />
<br />
Bản chất tri thức chuyên gia<br />
<br />
Biểu diễn tri thức<br />
<br />
Làm sao để chuyển tri thức từ chuyên gia con<br />
người<br />
ời vào<br />
à máy<br />
á Æ kỹ sư xử<br />
ử lý tri<br />
t i thức<br />
thứ<br />
tin học<br />
<br />
ch/gia đầu ngành<br />
lập trình viên<br />
<br />
lĩnh vực<br />
chuyên môn<br />
giỏi<br />
ε2 ∼ 0<br />
<br />
ksư xử lý tri thức<br />
<br />
khá<br />
<br />
khá<br />
<br />
Có nhiều cách biểu diễn tri thức.<br />
GT, KL → sự kiện → mệnh đề, vị từ → đỉnh<br />
R → luật → mệnh đề, vị từ, sản xuất → cung ngữ nghĩa<br />
1.<br />
2.<br />
3<br />
3.<br />
4.<br />
5.<br />
<br />
ε1 ∼ 0<br />
giỏi<br />
<br />
Lê Thanh Hương – Khoa CNTT - ĐHBKHN<br />
<br />
9<br />
<br />
Lê Thanh Hương – Khoa CNTT - ĐHBKHN<br />
<br />
10<br />
<br />
Ví dụ<br />
<br />
BDTT = logic<br />
<br />
• Nếu trời đẹp<br />
ẹp thì đi chơi.<br />
p<br />
q<br />
• Nếu đi chơi và có tiền và có thời gian thì đi Hồ Tây.<br />
q<br />
s<br />
t<br />
u<br />
• Nếu đi Hồ Tây và có tiền và có thời gian thì đi Nhật Tân.<br />
u<br />
s<br />
t<br />
v<br />
• Nếu đi Nhật Tân thì mời Lâm<br />
Lâm.<br />
v<br />
w<br />
• Nếu mời Lâm thì mời bạn Lâm.<br />
w<br />
x<br />
<br />
• BDTT = logic mệnh đề<br />
– Tri thức mô tả:<br />
• Các mệnh đề p, q, r, …<br />
• Các luật suy diễn (đưa về dạng chuẩn Horn)<br />
p1 ∧ p2 ∧ … ∧ pn ⇒ q<br />
<br />
– Tri thức thủ tục:<br />
ụ<br />
• modus ponens: {A, A →B} → {A,B}<br />
• modus tollens: {A →B, ¬B} → {¬A, ¬B}<br />
<br />
– Tri thức điều khiển: tiến, lùi<br />
Lê Thanh Hương – Khoa CNTT - ĐHBKHN<br />
<br />
BDTT = logic<br />
BDTT = luật sản xuất<br />
BDTT = mạng ngữ nghĩa<br />
BDTT = frame<br />
BDTT = bộ 3 Object – Attribute - Value<br />
<br />
11<br />
<br />
Lê Thanh Hương – Khoa CNTT - ĐHBKHN<br />
<br />
12<br />
<br />
3<br />
<br />
BDTT = luật sản xuất<br />
<br />
BDTT = mạng ngữ nghĩa<br />
<br />
Các luật sản xuất có dạng:<br />
• Nếu điều kiện 1<br />
.....<br />
và điều kiện m<br />
• thì kết luận 1 và … và kết luận n<br />
<br />
• Mạng ngữ nghĩa là một đồ thị định hướng<br />
G=(N,A), trong đó<br />
<br />
• Trong logic mệnh đề hay vị từ, đk1…đkm, kl1…kln là<br />
những biểu thức logic, còn cặp nếu…thì thì ⇔ dấu →<br />
• Trong nguyên tắc dịch<br />
– one → một<br />
– one → người ta<br />
– one → cái<br />
<br />
– N - tập các đối tượng, các sự kiện hay các khái<br />
niệm cụ thể (đỉnh)<br />
– A - tập các mối liên hệ giữa các cặp đối tượng, sự<br />
kiện hay khái niệm (cung)<br />
– A = {(x,y) | x,y ∈ N} = ∪ {(x,y) | x Ri y}<br />
Ri là 1 quan hệ nào đó trên tập N<br />
<br />
• VD: Giải bài toán lượng giác: cho biết a,b,ma.<br />
Tìm hc<br />
<br />
Lê Thanh Hương – Khoa CNTT - ĐHBKHN<br />
<br />
13<br />
<br />
BDTT = frame<br />
• Là 1 dẫn xuất của BDTT = mạng ngữ nghĩa, là cơ sở<br />
của phương pháp xử lý thông tin kiểu hướng đối tượng<br />
• Phương pháp BDTT = logic và mạng ngữ nghĩa mang<br />
đặc trưng mô tả<br />
• Phương pháp BDTT = luật sản xuất : thủ tục<br />
• Phương pháp BDTT = frame kết hợp mô tả và thủ tục<br />
<br />
thực thể<br />
<br />
mạng<br />
ngữ nghĩa<br />
đỉnh<br />
<br />
frame (tri thức<br />
hướng đối tượng)<br />
đối tượng (object)<br />
<br />
quan hệ<br />
<br />
cung<br />
<br />
phân cấp (hierachy)<br />
<br />
VD: …<br />
Lê Thanh Hương – Khoa CNTT - ĐHBKHN<br />
<br />
Lê Thanh Hương – Khoa CNTT - ĐHBKHN<br />
<br />
14<br />
<br />
BDTT = bộ 3<br />
Object – Attribute - Value<br />
• VD:<br />
– (bồ câu, là, chim)<br />
– (bồ câu, biết, ăn)<br />
– (bồ câu, biết, bay)<br />
<br />
⇔ mạng ngữ nghĩa<br />
<br />
• Hạn chế: chỉ thể hiện được những quan<br />
hệ “=“, khó khăn khi biểu diễn ≥, ≤, …<br />
15<br />
<br />
Lê Thanh Hương – Khoa CNTT - ĐHBKHN<br />
<br />
16<br />
<br />
4<br />
<br />
Các phương pháp chứng minh<br />
<br />
Kỹ thuật CM<br />
<br />
Suy diễn<br />
<br />
• Chứng minh sử dụng phương pháp tìm kiếm<br />
• Hợp giải (kỹ thuật chứng minh)<br />
• Suy diễn<br />
– Sinh các câu mới từ các câu cũ<br />
– Chứng minh = áp dụng các luật suy diễn. Có thể<br />
sử<br />
ử dụng<br />
d<br />
luật<br />
l ật suy diễn<br />
diễ như<br />
h các<br />
á ttoán<br />
á tử trong<br />
t<br />
phương pháp tìm kiếm chuẩn<br />
– Thường đòi hỏi chuyển các câu sang dạng chuẩn<br />
Horn<br />
Lê Thanh Hương – Khoa CNTT - ĐHBKHN<br />
<br />
17<br />
<br />
Suy diễn<br />
<br />
BT = GT + KL<br />
GT → KL<br />
<br />
CM<br />
GT + ¬KL → ><<br />
<br />
R<br />
GT + R → KL<br />
<br />
Lê Thanh Hương – Khoa CNTT - ĐHBKHN<br />
<br />
18<br />
<br />
Suy diễn đối với logic mệnh đề<br />
<br />
• Dạng chuẩn Horn<br />
CSTT = tập các câu ở dạng chuẩn Horn<br />
– Câu<br />
Câ H<br />
Horn =<br />
• các ký hiệu mệnh đề<br />
• biểu thức kết hợp các ký hiệu ⇒ ký hiệu<br />
– Ví dụ<br />
C ∧ (B ⇒ A) ∧ (C ∧ D ⇒ B)<br />
<br />
Bài toán: Cho 1 CSTT R={r<br />
R {r1, …, rn},<br />
}<br />
ri là luật, ri có dạng p1∧…∧pm→q<br />
Ngữ nghĩa:<br />
– Nếu p1 đúng và … và pm đúng<br />
– thì q đúng<br />
<br />
• Modus Ponens (cho dạng chuẩn Horn):<br />
α1, … ,αn,<br />
α1 ∧ … ∧ αn ⇒ β<br />
<br />
• Cho biết GT={f<br />
{ 1,,…,f<br />
, u}<br />
• Cần CM KL={q1,…,qv} đúng<br />
*<br />
• Ta nói<br />
<br />
β<br />
• Có thể dùng cho suy diễn tiến và suy diễn lùi<br />
• Các thuật toán này có độ phức tạp tuyến tính.<br />
Lê Thanh Hương – Khoa CNTT - ĐHBKHN<br />
<br />
BT = GT + KL<br />
GT → KL<br />
<br />
GT a KL<br />
R<br />
<br />
19<br />
<br />
Lê Thanh Hương – Khoa CNTT - ĐHBKHN<br />
<br />
20<br />
<br />
5<br />
<br />