Bài giảng Trường điện từ: Chương 4 - Trần Quang Việt
lượt xem 2
download
Bài giảng "Trường điện từ" Chương 4: Trường điện tĩnh, được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Trường điện tĩnh và mô hình toán; tính chất thế của trường điện tĩnh; thế điện vô hướng; tính thế điện theo trường điện; dùng mặt Gauss tính trường và thế; thế điện của hệ điện tích điểm;... Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Trường điện từ: Chương 4 - Trần Quang Việt
- EE 2003: Trường điện từ Lecture 4 Trường điện tĩnh (1) L.O.2.1 – Dùng luật Gauss tính trường điện tĩnh tạo ra do các phân bố điện tích đx. L.O.2.2 – Thiết lập phương trình Poisson-Laplace và điều kiện biên, sau đó áp dụng tính thế và trường điện tĩnh. Electromagnetics Field Tran Quang Viet – FEEE – HCMUT Trường điện tĩnh & mô hình toán Trường điện tĩnh là trường điện không thay đổi theo thời gian và không có mặt của dòng điện, thỏa mãn các phương trình sau: Các phương trình Maxwell: rot E 0 (II) div D ρv (III) E1t E2t 0 Các điều kiện biên: D1n D2n ρS Phương trình liên hệ: D εE εr 0 E Vậy trường điện tĩnh được tạo ra bởi các vật mang điện tích không thay đổi theo thời gian EEElectromagnetics& Systems 2015 : Signals Field Tran QuangViet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – FEEE – HCMUT 1 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Tính chất thế của trường điện tĩnh Xét phương trình (II) của hệ pt Maxwell B rot E 0 a Lấy tích phân 2 phương trình trên ta có: b A rot EdS 0 S AaBbA Edl 0 AaB Edl AbB Edl AaBbA Công của trường điện tĩnh dịch chuyển 1 đv điện tích từ A tới B không phụ thuộc vào đường đi trường thế. EEElectromagnetics& Systems 2015 : Signals Field Tran QuangViet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – FEEE – HCMUT Thế điện vô hướng Định nghĩa thế điện: rot E 0 (II) rot(grad ) 0 (gtvt) E grad Dấu “-” là quy ước, là thế điện (V) Ý nghĩa: Trường điện hướng theo chiều giảm của thế điện Trường điện Trường điện vuông góc với các mặt đẳng thế - mặt =const Mặt đẳng thế EEElectromagnetics& Systems 2015 : Signals Field Tran QuangViet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – FEEE – HCMUT 2 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Tính thế điện theo trường điện Ta có (xem lại toán tử Gradient): d =grad dl d = Edl = Edl K E = grad Nhận xét: Thế điện có tính chất đa trị chọn gốc thế (Ref) + hệ hữu hạn = 0 + hệ kỹ thuật đất = 0 A B Hiệu thế điện giữa 2 điểm: U AB = A B = d = Edl B A Ref Thế điện tại 1 điểm: A = A ref = Edl A EEElectromagnetics& Systems 2015 : Signals Field Tran QuangViet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – FEEE – HCMUT Dùng mặt Gauss tính trường & thế Áp dụng phương trình Maxwell (III): div D V (III) DdS q * (Gauss Law) S --Phù hợp cho các mô hình phân bố điện tích đối xứng-- EEElectromagnetics& Systems 2015 : Signals Field Tran QuangViet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – FEEE – HCMUT 3 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Dùng mặt Gauss tính trường & thế của điện tích điểm Do đối xứng ta có: (r) E aR E grad ar Áp dụng: R r q E E(r)ar D E D(r)ar Chọn mặt Gauss như hình vẽ ta có: (Mặt đẳng thế) S DdS q --Mặt Gauss-- 2 q D(r) r 2 sin d d q D(r) 0 0 4 r 2 EEElectromagnetics& Systems 2015 : Signals Field Tran QuangViet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – FEEE – HCMUT Dùng mặt Gauss tính trường & thế của điện tích điểm E D q Suy ra: E ar aR 4 r 2 q R Do hệ hữu hạn nên gốc thế tại q q Edl 2 dr r r 4 r 4 r (Mặt đẳng thế) --Mặt Gauss-- EEElectromagnetics& Systems 2015 : Signals Field Tran QuangViet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – FEEE – HCMUT 4 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Thế điện của hệ điện tích điểm Do hệ tuyến tính thỏa mãn tính chất xếp chồng tính thế của hệ điện tích dùng thế của điện tích điểm RN N P φ = 1 qk P 4πε k=1 R K R1 R2 EEElectromagnetics& Systems 2015 : Signals Field Tran QuangViet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – FEEE – HCMUT Thế điện của hệ điện tích điểm Do hệ tuyến tính thỏa mãn tính chất xếp chồng tính thế của hệ điện tích dùng thế của điện tích điểm dq=ρSdS P P R S R P R dq=ρ V dV dq=ρ d V Line charge Surface charge Volume charge L dq φP = L,S,V 4πεR EEElectromagnetics& Systems 2015 : Signals Field Tran QuangViet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – FEEE – HCMUT 5 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Dùng mặt Gauss tính trường & thế của trục mang điện z Do đối xứng: =(r) E grad ar Áp dụng: r E E(r)ar D E D(r)ar Chọn mặt Gauss như hình vẽ ta có: S DdS L (Mặt đẳng thế) --Mặt Gauss-- 2 L D(r) rd dz L D(r) 0 0 2 r EEElectromagnetics& Systems 2015 : Signals Field Tran QuangViet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – FEEE – HCMUT Dùng mặt Gauss tính trường & thế của trục mang điện z D Suy ra: E ar 2 r Do hệ vô hạn, giả sử chọn gốc thế tại mặt trụ r=r0 r0 r0 r Edl dr ln 0 r r 2 r 2 r (Mặt đẳng thế) --Mặt Gauss-- EEElectromagnetics& Systems 2015 : Signals Field Tran QuangViet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – FEEE – HCMUT 6 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Thế điện của 2 trục mang điện trái dấu r0 r 0 P r r Gốc thế --mặt trung trực-- r r r ln 0 ln 0 ln 2 r 2 r 2 r EEElectromagnetics& Systems 2015 : Signals Field Tran QuangViet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – FEEE – HCMUT Dùng mặt Gauss tính trường & thế của mặt mang điện y ρs E Do đối xứng: =(y) x E grad a y Áp dụng: y z E E( y)a y D E D( y)a y E Chọn mặt Gauss như hình vẽ ta có: S DdS S A S 2 D( y)dxdz S A D( y) A(yconst) 2 EEElectromagnetics& Systems 2015 : Signals Field Tran QuangViet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – FEEE – HCMUT 7 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Dùng mặt Gauss tính trường & thế của mặt mang điện ρs 2ε a y (y>0) y Suy ra: E= ρs E ρ s a y (y0 0 Edl 2 2 0 S dy S y, y
- Phương trình Poisson - Laplace Hình chiếu của trường lên phương pháp tuyến và tiếp tuyến En Ean grad an n Et Eat grad at Điều kiện biên liên tục của : 1 2 (En & Et phải hữu hạn) Điều kiện biên pháp tuyến: 1 1 2 2 S (D1n-D2n=S) n n Điều kiện biên tiếp tuyến: 1 2 (E1t-E2t=0) 0 EEElectromagnetics& Systems 2015 : Signals Field Tran QuangViet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – FEEE – HCMUT Áp dụng phương trình Poisson cho tiếp xúc PN NDWn N AWp x S const Do đối xứng: N=N(x), P=P(x) Áp dụng phương trình Poisson ta có: VN N q N q 2 N D N D x AN x BN 2 N q N Aq 2 P VP A P x AP x BP 2 EEElectromagnetics& Systems 2015 : Signals Field Tran QuangViet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – FEEE – HCMUT 9 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Áp dụng phương trình Poisson cho tiếp xúc PN N DWn N AWp S const x 0 Vbi S (x Wp ) 0 S (x Wn ) 0 Áp dụng các điều kiện biên ta có: P N Aq S (x Wp ) 0 WP AP 0 x x WP N ND q S (x Wn ) 0 Wn AN 0 x x Wn EEElectromagnetics& Systems 2015 : Signals Field Tran QuangViet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – FEEE – HCMUT Áp dụng phương trình Poisson cho tiếp xúc PN N DWn N AWp S const x 0 Vbi S (x Wp ) 0 S (x Wn ) 0 Áp dụng các điều kiện biên ta có: N Aq N Aq 2 N A q AP WP P x W x BP 2 P ND q N q N q AN Wn N D x2 D Wn x BN 2 EEElectromagnetics& Systems 2015 : Signals Field Tran QuangViet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – FEEE – HCMUT 10 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Áp dụng phương trình Poisson cho tiếp xúc PN N DWn N AWp S const x 0 Vbi S (x Wp ) 0 S (x Wn ) 0 Áp dụng các điều kiện biên ta có: N Aq 2 N Aq P (x WP ) WP W W B 0 2 P P P N q N q N (x Wn ) D Wn2 D WnWn BN Vbi 2 EEElectromagnetics& Systems 2015 : Signals Field Tran QuangViet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – FEEE – HCMUT Áp dụng phương trình Poisson cho tiếp xúc PN N DWn N AWp S const x 0 Vbi S (x Wp ) 0 S (x Wn ) 0 Áp dụng các điều kiện biên ta có: N Aq 2 N Aq BP WP P ( x WP )2 2 2 N q N q BN Vbi D Wn 2 N D ( x Wn )2 Vbi 2 2 EEElectromagnetics& Systems 2015 : Signals Field Tran QuangViet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – FEEE – HCMUT 11 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Áp dụng phương trình Poisson cho tiếp xúc PN N DWn N AWp S const x 0 Vbi S (x Wp ) 0 S (x Wn ) 0 Áp dụng các điều kiện biên ta có: P (x 0) N (x 0) N Aq 2 N q WP D Wn 2 Vbi 2 2 N AWP 2 NDWn 2 2Vbi / q 2 ( N A ND )Vbi (WP Wn )2 qN A ND EEElectromagnetics& Systems 2015 : Signals Field Tran QuangViet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – FEEE – HCMUT Áp dụng phương trình Poisson cho tiếp xúc PN N DWn N AWp S const x 0 Vbi S (x Wp ) 0 S (x Wn ) 0 Áp dụng các điều kiện biên ta có: 2 S ( N A ND )Vbi W (WP Wn ) qN A N D EEElectromagnetics& Systems 2015 : Signals Field Tran QuangViet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – FEEE – HCMUT 12 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Trường điện từ - Chương 1: Giải tích vector
12 p | 649 | 100
-
Bài giảng Trường điện từ - Chương 4: Trường điện từ dừng
16 p | 630 | 93
-
Bài giảng Trường điện từ - Chương 2: Các định luật cơ bản của trường điện từ
12 p | 526 | 91
-
Bài giảng Trường điện từ - Chương 3: Trường điện từ
28 p | 302 | 59
-
Bài giảng Trường điện từ: Chương 3 - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
21 p | 46 | 5
-
Bài giảng Trường điện từ: Chương 2 - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
15 p | 60 | 5
-
Bài giảng Trường điện từ: Chương 4 - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
33 p | 42 | 3
-
Bài giảng Trường điện từ: Chương 13 - Trần Quang Việt
8 p | 6 | 2
-
Bài giảng Trường điện từ: Chương 11 - Trần Quang Việt
9 p | 5 | 2
-
Bài giảng Trường điện từ: Chương 10 - Trần Quang Việt
12 p | 4 | 2
-
Bài giảng Trường điện từ: Chương 9 - Trần Quang Việt
8 p | 5 | 2
-
Bài giảng Trường điện từ: Chương 8 - Trần Quang Việt
14 p | 4 | 2
-
Bài giảng Trường điện từ: Chương 7 - Trần Quang Việt
7 p | 2 | 2
-
Bài giảng Trường điện từ: Chương 5 - Trần Quang Việt
17 p | 3 | 2
-
Bài giảng Trường điện từ: Chương 3 - Trần Quang Việt
14 p | 3 | 2
-
Bài giảng Trường điện từ: Chương 0 - Trần Quang Việt
16 p | 11 | 2
-
Bài giảng Trường điện từ: Chương 14 - Trần Quang Việt
8 p | 2 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn