CSE 501035 Data Communication 1
1
TRUYỀN DẪN SỐ
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
Bài giảng môn học
BM: TH & HT
KHOA: VT1
Giảng viên: Vũ Thị Thúy Hà
1
CSE 501035 Data Communication 2
Nội dung:
Chương 3: Mã hóa kênh 08 lý thuyết/ 02 bài tập/ 0 kiểm tra/01
thảo luận
3.1. Phát hiện lỗi và sửa lỗi
3.2. Các mã khối tuyến tính
3.3. Các mã chập
3.4. Các mã kết nối và giải mã lặp
3.5. Các mã nâng cao
3.6. Kết luận chương 3
Bài tập
2
15-Sep-15 2
hóa kênh
CSE 501035 Data Communication 3
3.1 Giới thiệu tổng quan
3
15-Sep-15 3
Format Source
encode
Format Source
decode
Channel
encode
Pulse
modulate
Bandpass
modulate
Channel
decode
Demod.
Sample
Detect
Channel
Digital modulation
Digital demodulation
CSE 501035 Data Communication 4
Nguyên lý cơ bản DSL
Scrambler Interleaver Modulator Shaping
Channel
Input bit
Output bit
Receiver
Transmitter
Cấu trúc hệ thống truyền dẫn số
减少误码减少误码
01101111010010
01101011010010
Channel
Modulation
01001010111010101
01101011010010
Forward
error
correction
encoder
Reducing bit
error
Forward
error
correction
encoder
De-
interleave
r
Interweave
r
01101111010010 Demodula
tor Equalizer
CSE 501035 Data Communication 5
MÃ HÓA KÊNH
5
15-Sep-15 5
source
data
reduction/
compression
data
protection
sink
Message
construction decoder
k
n
k
K‘
K‘
hóa kênh: tìm ra những thể truyền thông nhanh chóng chứa đựng nhiều
hợp lệ thể sửa lỗi hoặc ít nhất phát hiện lỗi ( khối tuyến tính:
chẵn lẻ, tuần hoàn, kết hợp...vv)