Truyền hình tương tự (Analog Television)
Truyền hình tương tự
• Chương 1: Truyền hình đen trắng • Chương 2: Nguyên lý Truyền hình màu • Chương 3: Camera Truyền hình • Chương 4: Ghi tín hiệu hình trên băng từ
Chương 1: Truyền hình đen trắng
• Phương pháp truyền hình ảnh • Tín hiệu Truyền hình đen trắng • Truyền dẫn tín hiệu truyền hình • Máy thu hình
Phương pháp truyền hình ảnh
+ Đặc điểm của mắt người; - Lưu ảnh 1/24s - Phân biệt chi tiết ≥1’ - Hình êlip - Nhạy theo phương nằm ngang - Góc quan sát ~ 10 độ
Phương pháp truyền hình ảnh
+ Nguyên tắc truyền hình ảnh: - Không truyền toàn bộ hình ảnh mà chỉ
truyền các phần tử ảnh.
- Hai phần tử ảnh kề nhau tạo với mắt
người một góc ≥ 1’
- Tỷ lệ khuôn hình 4/3, 16/9 - Quét từ trái sang phải, từ trên xuống
dưới
Phương pháp truyền hình ảnh
- Số dòng quét càng nhiều, độ nét (độ phân
giải) càng cao
- Số dòng quét tối thiểu = Số dòng quét có khả năng tái tạo lại hình ảnh mà không gây khó chịu cho người xem
- Số dòng quét thích hợp: 10x60=600 dòng - Số điểm ảnh/ảnh: 600x600x4/3=480.000 - Khoảng cách đến màn hình thích hợp:
(H/2) : tg5 = 6H
Phương pháp truyền hình ảnh
+Số ảnh truyền trong 1s: - Điện ảnh: 24 hình/s - Thực tế: 1 hình x 2 lần 48 hình - Truyền hình: 25 ảnh (Tần số điện lưới 50Hz), 30 ảnh (Tần số điện lưới 60Hz).
- Sử dụng phương pháp quét xen kẽ: - 25 ảnh (Frames)/s 50 mành (Fields)/s - 30 ảnh (Frames)/s 60 mành (Fields)/s
Mành thứ nhất
Mành thứ hai
Một ảnh hoàn chỉnh
Phương pháp truyền hình ảnh
• Hệ 625 dòng: + Tần số ảnh (Frame): 25 ảnh/s + Tần số mành (Field): 50 mành/s + Chu kỳ của một mành: 20ms + Số dòng/mành: 312.5 + Tần số dòng: 15625 dòng/s + Chu kỳ của một dòng: 64µs + Thời gian tích cực của một dòng: 52, (53.1µs) + Thời gian xóa dòng:12µs,(10.9µs)
Phương pháp truyền hình ảnh
• Hệ 525 dòng: + Tần số ảnh (Frame): 30 ảnh/s + Tần số mành (Field): 60 mành/s + Chu kỳ của một mành: 16.84ms + Số dòng/mành: 262.5 + Tần số dòng: 15750 dòng/s + Chu kỳ của một dòng: 63.56µs + Thời gian tích cực của một dòng:52.49µs + Thời gian xóa dòng:11µs
Phương pháp truyền hình ảnh
• Xung đồng bộ: +Mục đích: Đồng bộ hệ thống quét tia điện
tử ở đầu thu và phát
+Các loại xung đồng bộ: dòng, mành, xung chẻ, xung cân bằng trước, xung cân bằng sau
+Thông số kỹ thuật (xung đồng bộ dòng, t/c
625 dòng):
W:4.7µs, F:15625Hz, A:-0.3V
ồ
ộ
ồ
a Xung đ ng b mành không có xung cân b ng
ằ ằ b Xung đ ng b mành có xung cân b ng ộ
Phương pháp truyền hình ảnh
• Xung xóa: + Mục đích: Xóa tia quét ngược + Xóa dòng (t/c CCIR): 0.18H + Xóa mành (t/c CCIR): 0.08V (H=64µs, V=20ms) + t/c OIRT: - Xóa dòng: 12µs - Xóa mành: 1.6ms (25H)
Tín hiệu Truyền hình đen trắng
+ Tín hiệu Video (Video Signal): 0 ÷ 0.7 V + Xung đồng bộ (Sync Signal): 4.7 µs, -0.3V + Xung xóa (Blanking Signal): 12 µs, 0V + Tín hiệu Truyền hình = Tín hiệu Video tổng hợp (Composite Video Signal – CVS): Video + Sync + Blanking = CVS = 1Vpp
Tín hiệu Truyền hình đen trắng
• Tần số cao nhất của tín hiệu
Video:
*Tần số cao nhất của tín hiệu Video tương ứng với tín hiệu gồm các điểm ảnh đen-trắng xen kẽ:
*T = Bề rộng của 2 phần tử ảnh *Fmax ( lý thuyết) = 1/T *F max (thực tế) = Fmax(lý thuyết) x K(hệ số
làm tròn)
= [(800:2):52]x0.7~ 5MHz
• Phổ tín hiệu Video * Phổ tín hiệu Video: 0 ÷ 6 MHz * 0Hz = DC ~ Toàn bộ hình ảnh có cùng
một mức sáng
* 6MHz : Chi tiết nhỏ nhất của hình ảnh * Không liên tục, năng lượng tập trung
xung quanh nfh
• Phổ của tín hiệu Video
0Hz
6MHz
U
fV
fHfV
fH
fH+fV
2fH
2fH+fV
2fHfV
nfH
fH+nfV
nfV
f
Truyền dẫn tín hiệu truyền hình
• Điều chế tín hiệu hình: * Video: Điều biên (AM), điều chế âm, một dải
biên tần cụt (còn dư)
* Audio: FM * Khoảng cách Fh, Ft: 6.5 MHz (t/c D/K OIRT) * Bề rộng kênh cao tần: 8MHz * Tỷ lệ công suất hình tiếng: - Đen trắng: 5/1 - Màu : 10/1
MHz
fo – fS fo
fo + fS
ổ
a Ph tín hi u
ề ệ đi u biên
MHz
fo – 6,0 fo
fo + 6,0
ề
ệ
b Ph ổ đi u biên tín hi u video 0 6,0 MHz
ộ ả
ề
ầ
ớ c Ph ổ đi u biên v i m t d i biên t n
ộ ả
ề
ớ
ầ ụ d Ph ổ đi u biên v i m t d i biên t n c t
ộ ọ ạ ầ
d B l c t
i đ u thu
e- Phổ tín hiệu điều biên tại đầu ra bộ lọc
ft
fh
ft – fh = 6.5 MHz
Đ/ch ế IFV
M ch ạ vào
S a ử IF
Video
OSC(1)
C ngộ
MIX
L cọ
L cọ
Ti n ề KĐ
KĐ C/S
OSC(2)
Đ/ch ế IFA
M ch ạ vào
Audio
Máy phát hình tiếng chung
IFV
RFV
ử
ề
X lý T/h
Tr n 1ộ
Ti n KĐ
KĐ C/S
Đ/ch IFế V
Video IN
ử
S a video
OSC
Diplexer
L cọ
ạ
ề
M ch vào
Tr n 2ộ
Ti n KĐ
KĐ C/S
Đ/ch IFế A
Audio IN
IFA
RFA
Máy phát hình tiếng riêng
Máy thu hình
• Máy thu hình đen trắng • Đèn hình (Picture Tube) • Các tiêu chuẩn TH đen trắng
Gi
Trung t n ầ ế ti ng (KĐ)
ả i Đ/C FM
K/đai công ấ ế su t ti ng
Loa
ả
Gi
ộ ọ B ch n kênh
ạ K/Đ i trung t nầ
i Đ/C T/h hình
K/Đ i ạ Video
KĐ C/su t ấ Video
Tách xung đ ng ồ bộ
ạ
V
ộ
Dao đ ng mành
Tách xung dòng mành
T o T/h quét mành
H
ạ
ạ
M ch so pha
ộ Dao đ ng dòng
T o T/h quét dòng
ạ
T o cao áp
Tiêu chu nẩ
D/K
A UK
B/G CCIR
C Luxemburg OIRT
E France
ả
Hz Hz
ờ
ự ủ
ế
ả
ố S dòng/ nh ầ ố T n s mành ầ ố T n s dòng ỳ Chu k 1 dòng Th i gian tích c c c a 1 dòng ộ ồ Xung đ ng b dòng Xung xoá dòng cướ Vai tr Xoá mành Video BW RF BW Kho ng cách sóng mang hình ti ng
µs µs µs Lines M Hz M Hz M Hz
625 50 15625 64 52 4.7 12 1.5 25 5 7(B)/8(G) 5.5
625 50 15625 64 52 5 12 1.4 25 5 7 5.5
625 50 15625 64 52 4.7 12 1.5 25 6 8 6.5
405 50 10125 98.76 80.76 8 to 10 18 1.75 13 to 15.5 3 5 3.5
819 50 20475 48.8 39.3 2.5 9.5 1.1 33 10 14 ±11.15
ề ộ
ầ ư
M Hz M Hz
0.75 1.25
0.75 1.25
0.75 1.25
0.75 3.75
2 2.83
B r ng biên t n d Kho ngả cách từ sóng mang hình đ nế đi mể k tế thúc băng t nầ
<3
100 <3
100 <3
ứ ứ
M c xung RF M c xoá RF
% %
25
75
30
%
30 737 ) 100
10
100
12.5
100
C3F pos A3E
C3F neg A3E
C3F pos A3E
C3F neg F3E
C3F pos A3E
ứ ề ề ỷ ệ
ế
ắ M c tr ng RF ế Đi u ch hình ế ế Đi u ch ti ng ấ T l công su t hình/ti ng
4:01
10:01
4:01
10:01
10:01
Tiêu chu nẩ
H Belgium
I UK
K1 FOPTA
L France
M FCC
N South America
ả
Hz Hz
ờ
ự ủ
525 60 15750 63.49 52.49 4.6 11 1.75
625 50 15625 64 53.1 5 10.9 1.9
625 50 15625 64 52 4.7 12 1.5 25 19 to 21
19 to 25
625 50 15625 64 52 4.7 12 1.5 25 6 8
6 8
ế
ả
ố S dòng/ nh ầ ố T n s mành ầ ố T n s dòng ỳ Chu k 1 dòng Th i gian tích c c c a 1 dòng ộ ồ Xung đ ng b dòng Xung xoá dòng cướ Vai tr Xoá mành Video BW RF BW Kho ng cách sóng mang hình ti ng
µs µs µs Lines M Hz M Hz M Hz
625 50 15625 64 52 4.7 12 1.5 25 5 8 5.5
625 50 15625 64 52 4.7 12 1.5 25 5.5 8 6
6.5 ±6.5
4.2 6 4.5
4.2 6 4.5
ề ộ ả
ầ ư ừ
ế
ể
ế sóng mang hình đ n đi m k t
M Hz M Hz
1.25 1.25
1.25 1.25
1.25 1.25
1.25 1.25
0.75 1.25
0.75 1.25
B r ng biên t n d Kho ng cách t thúc băng t nầ
100 <6
ứ ứ ứ
M c xung RF M c xoá RF ắ M c tr ng RF
% % %
100 75 10
100 76 20
100 75 10
100 75 10
75 30 10 100(110)3)
ề
ế
Đi u ch hình
C3F neg
C3F neg
C3F neg
C3F neg
C3F neg
C3F neg
ế ế
ề
Đi u ch ti ng
F3E
F3E
F3E
A3E
F3E
F3E
ỷ ệ
ế
ấ T l công su t hình/ti ng
5:01
5:01
10:01
10:01
10:01
10:01
Chương 2: Nguyên lý Truyền hình màu
• Ánh sáng & màu sắc • Nguyên lý Truyền hình màu • Các hệ Truyền hình màu
Ánh sáng & màu sắc
• Bản chất vật lý của ánh sáng • Ánh sáng trắng & bảy sắc màu
phổ
• Các đặc tính của ánh sáng • Độ nhạy phổ của mắt người
Bản chất vật lý của ánh sáng
ử
ạ T ngo i
ồ
ạ H ng ngo i
A’Sáng
f(Hz)
0
105
1010
1015
1020
3,8.1014
7,8.1014
Radio Wave
Ánh sáng trắng & bảy sắc màu
Theo quy định của C.I.E (Commission
International d’Eclairage):
+Màu đỏ (Red): có bước sóng 700nm +Màu xanh lá cây (Green): 546.1nm +Màu xanh nước biển (Blue):
435.8nm
(cid:0) (nm)
380 780
TÝm V (Violet) Xanh da trêi B (Blue) Lam C (Cyan) Vµng Y (Yellow) Da cam O (orange) §á R (Red) Xanh l¸ c©y G (Green)
380 430 470 500 560 590 650 780
Các đặc tính của ánh sáng
• Độ chói (Luminance) • Độ bão hòa màu (Saturation) • Sắc màu (Hue)
Độ nhạy phổ của mắt người
ộ
Đ nh y t
ạ ương đ iố
Nhóm G
Nhóm R
Nhóm B
B
nm
G
R
Độ nhạy phổ của mắt người
ộ
Đ chói
59%
30%
11%
nm
B
G
R
Nguyên lý Truyền hình màu
• Khái niệm về màu sắc • Tính tương thích với truyền
hình đen trắng
• Tín hiệu truyền hình màu
Khái niệm về màu sắc
• Màu không phải là bản chất
của vật thể
• Mọi màu sắc = sự trộn lẫn 3
màu cơ bản
• Trộn bằng phương pháp cộng • Trộn bằng phương pháp trừ
Y
G
R
W
C
M
R = G = B R + G = Y R + B = M B + G = C R + G + B = W
B
Đ ỏ
ÁNH SÁNG TR NGẮ
Kính l cọ Kính l cọ (Đ )ỏ (Đ )ỏ
?
ÁNH SÁNG XANH
Kính l cọ Kính l cọ (Đ )ỏ (Đ )ỏ
Tương thích với truyền hình đen trắng
• Phát đen trắng: + Máy thu đen trắng thu được đen trắng + Máy thu màu thu được đen trắng • Phát màu: + Máy thu đen trắng thu được đen trắng + Máy thu màu thu được màu
Tín hiệu truyền hình màu
- Tín hiệu chói: Y=0.3R + 0.59G + 0.11B - Tín hiệu hiệu màu: R-Y, B-Y - Điều chế tín hiệu hiệu màu Fsc= (2n-1)fH/2 Fsc ở vùng tần số cao của tín hiệu chói Fsc < fmax (Video)
Các hệ truyền hình màu
• Hệ NTSC (National Television
System Committee)
• Hệ PAL (Phase Alternative Line) • Hệ SECAM (Séquentièlle Couleur
avéc Memoire)
Các hệ truyền hình màu
• Hệ NTSC (National Television
System Committee)
+ Ra đời năm 1953 + Y=0.3 R+ 0.59G+ 0.11B + I = 0.735(R-Y)-0.268(B-Y) + Q= 0.478(R-Y)+0.413(B-Y) (BW(Y): 4.2 MHz; BW(I): 1.3 MHz; BW(Q):0.5MHz) + Fsc=(2n-1)Fh/2 ~ 3.58MHz (đối với t/c 525 dòng), n=228 ~ 4.43MHz (đối với t/c 625 dòng), n=284
Mã hóa NTSC (NTSC Encoder)
Tr 1ễ (cid:0) s
R
ọ
Ma
I
G
1C
SAM
Tr 0.6ễ (cid:0) s
L c thông th p ấ 1.3MHz
B
NTSC Colour Video
C
tr nậ
Q
Y
ọ
ấ
SAM
+
L c thông th p 0.5MHz
2C
+ +
OSC
T o fạ SC
+900
+330
ạ
T o Burst màu
00
ạ
ộ
ồ
T o xung
đ ng b , xung xoá, ...
fH, fV
Giải mã NTSC (NTSC Decoder)
ế
ề
Gi
i ả đi u ch I
Y Nén sóng mang Trễ R NTSC Video Ma I G tr nậ
Q B
ế
ề
Gi
i ả đi u ch Q
B ộ l cọ d iả
ạ fH +900 T o sóng mang phụ +330 Tách Burst
Các hệ truyền hình màu
• Hệ PAL: (Phase Alternative Line) +Ra đời năm 1961 + Nhằm khắc phục các nhược điểm của NTSC + Y=0.3 R+ 0.59G+ 0.11B + U = 0.493(B-Y) + V = 0.877(R-Y), đổi pha theo từng dòng (BW(Y): 5MHz; BW(U): 1.3 MHz; BW(V):1.3MHz) + Fsc= (2n+1)fh/4 + fv/2 ~ 4.433.618,75Hz, n=567 + Lựa chọn Fsc: - Ở miền tần số cao của Y - PAL NTSC - PAL Fv, Fh
(cid:0)
ổ ơ T ng 2 véc t
Các hệ truyền hình màu
+Tín hiệu đồng bộ màu (Burst): - 10 ± 1 Chu kỳ hình sin - Fsc= 4.43MHz - Vị trí: Vai sau xung xóa dòng - Pha thay đổi theo từng dòng
Mã hóa PAL (PAL Encoder)
Y Y R Trễ Ma PAL Video C1 + G V + SAM tr nậ B U + SAM (cid:0) 1350 C2 C
fH Burst Gate
S1 S2 00 +900 900 +1350 1350 T o fạ SC fSC=4,43MHz
Dao đ ngộ ạ ộ T o xung ồ đ ng b
ả
R
Trễ
ắ ọ L c ch n d i 4,43MHz
T/h PAL
a
G
+1800
Ma
(cid:0) 2V
Gi
+
Tr nậ
B
ế i ả đi u ch ề V
b
900
Tr 1Hễ
2U
ọ L c tách tín hi u ệ màu
c
Gi
(cid:0)
ế ề i ả đi u ch U
00
+1350
1350
Tách Burst Burst Gate
OSC 4,43MHz
fH/2
Đ/K
So sánh pha
1350
+
Các hệ truyền hình màu
• Hệ SECAM (Séquentièlle Couleur avéc
Mémoire) + Ra đời năm 1959 + Nhằm khắc phục các nhược điểm của PAL,NTSC + Y=0.3 R+ 0.59G+ 0.11B + DR = - 1.9(R-Y) + DB = +1.5(B-Y) + Một dòng truyền DR, một dòng truyền DB (BW(Y): 6MHz; BW(DR): 1.5 MHz; BW(DB):1.5MHz) + Tín hiệu hiệu màu được điều tần + FDR= 282Fh = 4.406,25 KHz + FDB= 272Fh = 4.250 KHz
Các hệ truyền hình màu
+Tín hiệu đồng bộ màu (ID): 1.Theo mành: - Chu kỳ 2H - 9 xung cho DR, 9 xung cho DB - Vị trí: Xung xóa mành 2. Theo dòng: - Tần số: 4.404,25KHz; 4.250KHz - Vị trí: Vai sau xung xóa (như hệ PAL)
Mã hóa SECAM (SECAM Encoder)
TrễTrễ
Y
R
1,5MHz
DR
Ma Ma
fOR = 4,406 MHz
FMFM
G
Tr nậ Tr nậ
Ti nề Ti nề nh nấ nh nấ
Lọ Lọ c c
SECAM Color Video
+ +
S W
1,5MHz
B
FMFM
++
B ộ B ộ l cọ l cọ hình hình chuôn chuôn g g ngư cợ ngư cợ
Ti nề Ti nề nh nấ nh nấ
Lọ Lọ c c
DB
fOB = 4,25 MHz
7.8125 KHz (fH/2)
V. Ident V. Ident (9 xung) (9 xung)
ộ ộ
T oạ T oạ ồ đ ng b ồ đ ng b
++
Giải mã SECAM (SECAM Decoder)
Y
Tr 0,7ễ
SECAM Video
ọ ấ
L c thông th p 3MHz
R
Ma
ộ ọ B l c d iả
DR
i h n
G
Tr nậ
ớ ạ Gi biên độ
i ả Gi nh nấ
fmR, fmB
Tách sóng FM (4,406)
B
ộ ọ B l c hình chuông
DB
i h n
Chuyể n M chạ (SW)
ớ ạ Gi biên độ
i ả Gi nh nấ
Tr 1Hễ
Tách sóng FM (4,25)
ạ ậ Nh n d ng dòng
Đ/K C/M chạ
ạ ậ Nh n d ng mành
Chương 3: Camera Truyền hình
• Sơ đồ khối nguyên lý • Kính lọc nhiệt độ màu • Hệ thống ống kính tách màu • Ống thu hình (Pick-up Tube)
Sơ đồ khối nguyên lý Camera Truyền hình màu
R
R (cid:0)
G M A
Kính l cọ màu
G LPF T/ hi u ệ truy nề hình màu
Kính ph n ả xạ
T Râ n B ng ố kính quang h cọ ệ ĐI Ê U C H Ê B LPF ệ Tín hi uhi u màu sau đi u ề chế ố ng thu hình
ạ T o xung sóng mang màu
Chương 3: Camera Truyền hình
Kính lọc nhiệt độ màu: +Khái niệm về nhiệt độ màu +Quan hệ giữa nhiệt độ màu và
màu sắc của nguồn sáng
+Kính lọc nhiệt độ màu
Hệ thống ống kính tách màu
GREEN
RED
R
4
3
1
G
B
BLUE
2
ố ng kính quang h cọ
ệ
t
ọ Kính l c nhi ộ đ màu
Kính tách màu
Ống thu hình( Pick-up Tube)
ộ
Cu n lái tia
Bia
Trong su tố
Tia đi n tệ ử
ngố phóng tia
ớ
ở
L p quang
đi n trệ
nhả
ấ
Th u kính
ệ Tín hi u Video
Chương 4: Ghi tín hiệu hình trên băng từ
• Hiện tượng từ hóa • Vật liệu từ cứng, vật liệu từ mềm • Nguyên lý ghi, đọc tín hiệu trên băng từ • Ghi tín hiệu hình trên băng từ
Hiện tượng từ hóa
Từ trường: H=nI/L Trong đó: H: Cường độ từ trường n: Số vòng của cuộn dây I : Cường độ dòng điện L: Chiều dài của ống dây Đặt k=n/L, ta có: H=kI
Hiện tượng từ hóa
Cảm ứng từ: B=µH Trong đó: B: Cảm ứng từ H: Cường độ từ trường µ : Độ từ thẩm của vật liệu
Chu trình từ trễ
B
A
Bmax
B d-
B1 B2
- Hc
H1 H2
-H max
H max
H
- B max
Vật liệu từ cứng, vật liệu từ mềm
• Vật liệu từ cứng: Khó bị từ hóa, khó bị khử
từ, độ từ thẩm nhỏ, lực kháng từ cao + Công dụng: Gia công thành bột để phủ
lên băng từ
• Vật liệu từ mềm: Dễ bị từ hóa, dễ bị khử từ, độ từ thẩm lớn, lực kháng từ nhỏ.
+ Công dụng: Chế tạo đầu từ
Đ u tầ ừ
Nguyên lý ghi, đọc tín hiệu trên băng từ
• Nguyên lý ghi: I = sin2πft H = kµI = kµsin2πft, (k=n/L) • Nguyên lý đọc: • Φ = Φmsin 2πft • Є = -ndΦ/dt = - 2πfnΦmcos 2πft Như vậy Є phụ thuộc vào tần số!
1
є
2
f
fCAO
Nguyên lý ghi, đọc tín hiệu trên băng từ
• Tổn hao do đầu từ: λ = V/f Trong đó: λ: bước sóng V: vận tốc tương đối giữa băng và đầu từ f: tần số của tín hiệu Khi λ/2 = d toàn bộ dòng từ thông khép kín qua lõi đầu từ; є đạt giá
trị Max
f λ ; Khi λ = d, є = 0 Như vậy đối với f cao, để đảm bảo є đủ lớn, d phải đủ nhỏ hoặc V
phải đủ lớn!
Đối với f thấp, độ biến thiên của từ thông không đáng kể, nên є cũng
rất nhỏ.
Ghi tín hiệu hình trên băng từ
• Ghi tín hiệu Video ở fmax: + Với fmax ta có λmin= V/fmax + Để є > 0; λmin = V/fmax > d + Từ đó suy ra: V > fmax.d + Giả thiết fmax = 6MHz, d = 2µm, ta có: V > 6 x 2 = 12 m/s! + Với cuộn băng dài 1000m, với V =
12m/s, chỉ ghi được ~ 83 giây!
Ghi tín hiệu hình trên băng từ
• Ghi tín hiệu Video ở fmin: + Với fmin ta có λmax= V/fmin + Giả thiết V = 12 m/s như trên, và giả
thiết fmin = 50 Hz, ta có: λmax = 12/50 = 0.24m + Để đạt được єmax, độ rộng d của khe từ
phải có giá trị bằng:
d = λmax/2 = 0.24/2 = 0.12m!
Ghi tín hiệu hình trên băng từ
+ Với d = 0.12m sẽ thỏa mãn yêu cầu ghi, đọc ở tần số 50Hz nhưng lại không thỏa mãn đối với 6MHz, và cũng tương tự như vậy đối với d = 2µm!
+ Do dải tần số của tín hiệu Video quá rộng (0 ± 6MHz), không thể thỏa mãn cùng một lúc việc ghi đọc tín hiệu trên cả hai vùng tần số cao và thấp!
Phương pháp ghi vuông góc
ờ ế Đư ng ti ng kênh 1
ầ ừ ờ Băng từ Đ u t Video Đư ng ti ng kênh ế 2
1
V t tệ ừ 4 2
Mô tơ ệ đi u ề 3 Đư ng tín hi u ờ khi nể
ầ ừ Đĩa đ u t xoay
Phương pháp ghi xiên
Đ u tầ ừ
ầ ừ Đĩa đ u t xoay Băng từ
Băng từ
Đ u tầ ừ
ừ
b Nhìn t
a Nhìn ngang
ố trên xu ng
1 2
V t tệ ừ Băng từ
4 (cid:0)
c M t bặ ăng từ
3
Ghi tín hiệu hình trên băng từ
• Máy ghi hình VHS (Video Home System): Quá trình ghi: +Điều tần với hệ số điều chế ß rất nhỏ
(ß~0.1)
+ Với fmax = 3MHz, BW = 2fmax = 6MHz + Tách tín hiệu chói Y để điều chế FM + Tách tín hiệu màu C và phách xuống vùng
tần số thấp
Tách Chói (Y) màu (C)
Y
C
Y
Y (fm)
C (Down Converter)
C
Y + C
Y
C
Ghi tín hiệu hình trên băng từ
Quá trình đọc: + Tín hiệu chói Y được đưa qua mạch giải
điều chế FM
+ Tín hiệu màu C được phách trở lại vùng
tần số cao
+Tín hiệu chói Y (đã được giải điều chế) và tín hiệu màu C (đã được phách trở lại tần số ban đầu) được đưa đến mạch trộn để tái tạo lại tín hiệu video ban đầu.
FM Demodulator
Up-Converter
Y + C
Y
C
Ghi tín hiệu hình trên băng từ
• Máy ghi hình Betacam +Xử lý tín hiệu theo phương pháp ghép kênh theo thời gian có nén (CTDM – Compressed Time Division Multiplex)
+ Quá trình ghi: Hai tín hiệu R-Y và B-Y được
ghép lại và ghi trên cùng một vệt từ sau khi đã nén về mặt thời gian. Chúng bị trễ 1H so với tín hiệu chói Y
+ Quá trình đọc: Tín hiệu R-Y và B-Y được giải nén và trở về trạng thái ban đầu. Chúng bị trễ thêm 1H (tổng cộng 2H) so với tín hiệu chói Y
1H 1H 1H
YN YN+2 YN+1
ệ Tín hi u vào
(RY)N (RY)N+1 (RY)N+2
ệ Tín hi u vào
(BY)N1 (RY)N (BY)N (RY)N+1 (BY)N+1
ệ ượ Tín hi u đ (RY)N1 c nén
(BY)N (BY)N+1 (BY)N+2
ệ Tín hi u vào
1H 1H 1H
Tín hi u raệ
YN YN+2 YN+1
Tín hi u raệ
(RY)N2 (RY)N1 (RY)N
ả
ệ Tín hi u gi
i nén
(RY)N1 (BY)N1 (RY)N (BY)N (RY)N+1 (BY)N+1
Tín hi u raệ
(BY)N2 (BY)N1 (BY)N