![](images/graphics/blank.gif)
Bài giảng Truyền thông kỹ thuật số: Chương 5 - Trịnh Huy Hoàng
lượt xem 17
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Mời các bạn cùng nắm bắt những kiến thức về một số nghi thức liên kết dữ liệu (quản lý liên kết dữ liệu, môi trường áp dụng, nghi thức hướng đến ký tự, nghi thức hướng đến bit) thông qua bài giảng Truyền thông kỹ thuật số: Chương 5 của Trịnh Huy Hoàng sau đây.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Truyền thông kỹ thuật số: Chương 5 - Trịnh Huy Hoàng
- CHƯƠNG 5 MỘT SỐ NGHI THỨC LIÊN KẾT DỮ LIỆU Giảng viên: Trịnh Huy Hoàng Email:hoangth@hcmup.edu.vn
- Nội dung Quản lý liên kết dữ liệu Môi trường áp dụng Nghi thức hướng đến ký tự Nghi thức hướng đến bit CSE 501035 – Data Communication 2
- Quản lý liên kết dữ liệu Điều khiển dòng và điều khiển lỗi Giả sử kết nối đã được thiết lập để trao đổi thông tin Giai đoạn thiết lập kết nối – khởi tạo các biến tuần tự, cấp phát bộ đệm, … Giai đoạn ngắt kết nối – thu hồi bộ đệm, … Quản lý liên kết (link management) Khoảng cách gần Đường điều khiển riêng biệt Handshaking control Khoảng cách xa Các gói/khung đặc biệt dùng để điều khiển (supervisory packet/frame) Supervisory frame được dùng để hiện thực nghi thức ARQ, do đó sẽ ảnh hưởng đến cách hiện thực của nó CSE 501035 – Data Communication 3
- Quản lý liên kết dữ liệu Lớp liên kết dữ liệu liên quan đến việc truyền dữ liệu trên một liên kết tuần tự Liên kết Điểmđiểm Liên kết vật lý hoặc luận lý thông qua mạng chuyển mạch Chế độ truyền dẫn Đồng bộ Bất đồng bộ Nghi thức Hướng đến ký tự Hướng đến bit Chế độ dịch vụ người dùng Besttry/datagram (connectionless mode) Reliable/virtualcircuit (connectionoriented mode) CSE 501035 – Data Communication 4
- Môi trường ứng dụng Pointtopoint DTE DTE DLP DTE PSTN DTE DCE DCE DLP Pointtomultipoint S u p e r v is o r y (M a s te r) D T E DTE DLP DTE DTE DTE S la v e D T E S la v e D T E S la v e D T E CSE 501035 – Data Communication 5
- Môi trường ứng dụng Wide Area Network (WAN) DTE IS D N DTE EXCH EXCH DLP DLP P S E : P a c k e t S w itc h in g E x c h a n g e E X C H : S w it c h in g E x c h a n g e DTE X .2 5 DTE P S n e tw o rk PSE PSE DLP DLP Local Area Network (LAN) DTE DTE DTE S h a re d B u s DLP DTE DTE DTE CSE 501035 – Data Communication 6
- Nghi thức hướng ký tự Nghi thức điều khiển đồng bộ nhị phân (Binary Synchronous Communication – BSC) Đặc điểm IBM ISO 1745 ANSI X3.28 Halfduplex Multipoint Truyền dẫn đồng bộ hoặc bất đồng bộ Điều khiển lỗi “Idle RQ” Hạn chế Không đánh số thứ tự (idle ARQ) Chỉ truyền halfduplex Phụ thuộc mã điều khiển (codedependent) Không điều khiển lỗi cho các trường điều khiển Không có khả năng mở rộng Tình trạng độc chiếm đường truyền của máy phát Không hỗ trợ cơ chế “hub polling” hoặc “fast select” Thủ tục khó sử dụng đối với văn bản CSE 501035 – Data Communication 7
- Nghi thức BSC Định dạng khung BSC Khung dữ liệu SYN SYN SOH Id Station Add STX Text ETX BCC Single Block Message SYN SYN SOH Id Station Add STX Text ETB BCC First Block of Multiblock message SYN SYN SOH Id STX Text ETB BCC Intermediate block (s) SYN SYN SOH Id STX Text ETX BCC Khung giám sát Last block SYN SYN EOT S ta tio n A d d P /S ENQ SYN SYN ACK P o ll/S e le c t s e q u e n c e P o s it iv e s e le c t r e s p o n s e SYN SYN ACK 0 /1 SYN SYN NAK P o s itiv e a c k fo r e v e n /o d d -n u m b e r e d fr a m e N e g a t iv e s e le c t r e s p o n s e SYN SYN NAK 0 /1 SYN SYN EOT N e g a tiv e a c k fo r e v e n /o d d -n u m b e r e d fr a m e E n d o f T r a n s m is s io n / n o m e s s a g e s to s e n d CSE 501035 – Data Communication 8
- Nghi thức BSC Sơ đồ PollSelect MASTER (1) (4) Message (2) (3) Select Y Poll X Message SLAVE X SLAVE Y CSE 501035 – Data Communication 9
- Nghi thức BSC Chuỗi khung trong chế độ Select S e le c t s e q u e n c e S e le c t Y s e q u e n c e NAK E ith e r : s la v e n o t r e a d y EO T o r : s la v e r e a d y ACK F ir s t d a t a b lo c k ( 0 ) A C K (0 ) N e x t d a t a b lo c k ( 1 ) A C K (1 ) X N e x t d a t a b lo c k ( 2 ) N o rm a l N A K (0 ) D a ta tra n s fe r N e x t d a t a b lo c k ( 2 ) A C K (0 ) L a s t d a ta b lo c k ( n ) A C K (0 /1 ) E n d o f tr a n s m is s io n EO T S e le c t Y s e q u e n c e F a s t s e le c t F ir s t d a t a b lo c k ( 0 ) F a s t s e le c t D a ta A C K (0 ) tra n s fe r M ASTER SLAVE CSE 501035 – Data Communication 10
- Nghi thức BSC Chuỗi khung trong chế độ Poll P o ll s e q u e n c e P o ll X s e q u e n c e EO T E ith e r : n o th in g to s e n d o r : d a ta to s e n d F ir s t d a ta b lo c k ( 0 ) A C K (0 ) N e x t d a ta b lo c k ( 1 ) A C K (1 ) N e x t d a ta b lo c k ( 2 ) A C K (0 ) D a ta tra n s fe r L a s t d a ta b lo c k ( n ) A C K (0 /1 ) EO T E n d o f tr a n s m is s io n T im e M ASTER SLAVE CSE 501035 – Data Communication 11
- Nghi thức hướng đến bit Nghi thức điều khiển liên kết dữ liệu cấp cao (High level Data Link Control – HDLC) Đặc điểm Hoạt động ở chế độ fullduplex Liên kết pointtopoint hoặc multipoint Truyền dẫn đồng bộ Điều khiển lỗi “Continuous RQ” Dùng cho các liên kết với giá trị lớn và nhỏ của a (ví dụ vệ tinh và kết nối trực tiếp khoảng cách ngắn) Mục tiêu Không phụ thuộc mã điều khiển Khả năng thích ứng Hiệu quả cao Độ tin cậy cao CSE 501035 – Data Communication 12
- Nghi thức HDLC – cấu hình liên kết Các loại trạm làm việc Trạm chính Điều khiển hoạt động của liên kết Phát ra các khung lệnh Duy trì liên kết luận lý riêng cho các trạm phụ Trạm phụ Hoạt động dưới sự điều khiển của trạm chính Phát ra các khung đáp ứng Trạm tổ hợp Có thể phát ra các khung lệnh và khung đáp ứng Cấu hình liên kết Không cân bằng Một trạm chính và một hoặc nhiều trạm phụ Cho phép full duplex và half duplex Cân bằng 2 trạm tổ hợp Hỗ trợ full duplex và half duplex CSE 501035 – Data Communication 13
- Nghi thức HDLC – chế độ truyền Normal Response Mode (NRM) Cấu hình không cân bằng Trạm chính khởi động việc truyền đến trạm phụ Trạm phụ chỉ có thể truyền dữ liệu để đáp ứng lại lệnh từ trạm chính Dùng đường truyền dạng multidrop Thường máy chủ sẽ là trạm chính và các terminal là trạm phụ Asynchronous Balanced Mode (ABM) Cấu hình cân bằng Trạm nào cũng có thể bắt đầu truyền mà không cần sự cho phép Được dùng rộng rãi Không tốn chi phí cho việc polling Asynchronous Response Mode (ARM) Cấu hình không cân bằng Trạm phụ có thể bắt đầu truyền mà không cần sự cho phép của trạm chính Trạm chính chịu trách nhiệm cho đường truyền Ít dùng CSE 501035 – Data Communication 14
- Nghi thức HDLC – chế độ truyền P r im a r y A S e c o n d a ry B V (S )= 0 S N R M (B ,P = 1 ) V (R = 0 ) U A (B ,F = 1 ) V (S = 0 ) V (R )= 0 D a ta tra n s fe r P r im a r y d is c o n n e c te d D IS C (B ,P = 1 ) U A (B ,F = 1 ) S e c o n d a r y d is c o n n e c te d N o r m a l R e s p o n s e M o d e (N R M ) - m u ltid r o p lin k C o m b in e d P /S (A ) C o m b in e d P /S (B ) V (S )= 0 S A B M (B ,P = 1 ) V (R = 0 ) U A (B ,F = 1 ) V (S = 0 ) V (R )= 0 D a ta tra n s fe r D IS C (A ,P = 1 ) P r im a r y d is c o n n e c te d P rim a r y a n d S e c o n d a r y d is c o n n e c te d S e c o n d a r y d is c o n n e c te d U A (A ,F = 1 ) A s y n c h r o n o u s B a la n c e d M o d e (A B M ) - p o in t-to -p o in t lin k CSE 501035 – Data Communication 15
- Nghi thức HDLC – cấu trúc khung Truyền dẫn đồng bộ Truyền dẫn theo khung Định dạng khung chung cho việc trao đổi dữ liệu và điều khiển CSE 501035 – Data Communication 16
- Nghi thức HDLC – cờ điều khiển Dùng để phân cách khung cả ở 2 đầu Có thể dùng để kết thúc khung này và bắt đầu khung khác Bên thu quét tìm cờ để đồng bộ Kỹ thuật chèn thêm bit (bit stuffing) được dùng để tránh lẫn lộn dữ liệu (chứa 01111110) và cờ 0 được chèn thêm vào mỗi khi chuỗi 5 số 1 liên tiếp xuất hiện Nếu bộ thu phát hiện 5 số 1, nó kiểm tra bit kế tiếp Nếu bit đó là 0, nó xóa bit 0 đó Nếu bit là 1 và bit thứ 7 là 0, nó biết đây là cờ Nếu bit thứ 6 và 7 đều là 1, bộ phát ra lệnh hủy bỏ CSE 501035 – Data Communication 17
- Nghi thức HDLC – KT chèn bit Ví dụ các lỗi có thể CSE 501035 – Data Communication 18
- Nghi thức HDLC – trường địa chỉ Dùng để nhận diện trạm phụ đã gởi hoặc sẽ nhận khung Thường dài 8 bit Có thể mở rộng thành bội số của 7 bit LSB của mỗi octet chỉ thị đây là octet cuối cùng (1) hay chưa (0) Địa chỉ toàn 1 (11111111) là địa chỉ broadcast CSE 501035 – Data Communication 19
- Nghi thức HDLC – trường điều khiển Khác nhau tùy thuộc vào loại khung Thông tin – dữ liệu cần truyền đến người dùng (lớp trên) Điều khiển dòng và điều khiển lỗi được gởi kèm (piggybacked) trong các khung thông tin Giám sát – dùng ARQ khi piggyback không được dùng Không số – hỗ trợ cho việc điều khiển liên kết 1 hoặc 2 bit đầu tiên của truờng điều khiển dùng để nhận dạng loại khung Bit Poll/Final Dùng tùy theo ngữ cảnh Khung lệnh Bit P 1 để mời gọi (poll) đáp ứng của các trạm ngang hàng Khung đáp ứng Bit F 1 để chỉ thị đáp ứng đối với lệnh mời gọi CSE 501035 – Data Communication 20
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Truyền thông kỹ thuật số: Chương 3 - Trịnh Huy Hoàng
168 p |
187 |
27
-
Bài giảng Truyền thông kỹ thuật số: Chương 1 - Trịnh Huy Hoàng
44 p |
205 |
23
-
Bài giảng Truyền thông kỹ thuật số: Chương 2 - Trịnh Huy Hoàng
64 p |
130 |
23
-
Bài giảng Truyền thông kỹ thuật số: Chương 4 - Trịnh Huy Hoàng
39 p |
120 |
21
-
Bài giảng Truyền thông kỹ thuật số: Chương 7 - Trịnh Huy Hoàng
63 p |
127 |
17
-
Bài giảng Truyền thông kỹ thuật số: Chương 6 - Trịnh Huy Hoàng
44 p |
120 |
16
-
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật thông tin vô tuyến: Chương 6 - Nguyễn Viết Đảm
23 p |
16 |
1
-
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật thông tin vô tuyến: Chương 3 - Nguyễn Viết Đảm
120 p |
9 |
1
-
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật thông tin vô tuyến: Chương 1 - Nguyễn Viết Đảm
53 p |
11 |
1
-
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật mạng truyền thông: Chương 5 - PGS. TS. Nguyễn Tiến Ban
5 p |
9 |
1
-
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật mạng truyền thông: Chương 4 - PGS. TS. Nguyễn Tiến Ban
7 p |
11 |
1
-
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật mạng truyền thông: Chương 3 - PGS. TS. Nguyễn Tiến Ban
29 p |
11 |
1
-
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật mạng truyền thông: Chương 2 - PGS. TS. Nguyễn Tiến Ban
7 p |
9 |
1
-
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật mạng truyền thông: Chương 1 - PGS. TS. Nguyễn Tiến Ban
6 p |
21 |
1
-
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật thông tin vô tuyến: Chương 2 - Nguyễn Việt Hưng
27 p |
11 |
1
-
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật thông tin vô tuyến: Chương 1 - Nguyễn Việt Hưng
18 p |
17 |
1
-
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật thông tin vô tuyến: Chương 8 - Nguyễn Viết Đảm
13 p |
16 |
1
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)