ng 03: Xung đ t th m

Ch ươ quy n xét x và xung đ t khái ề ni m pháp lý trong TPQT ệ

ộ ẩ ề ệ

ề ị

ử ủ

ề ắ

ẩ c. ướ ẩ t Nam. ủ ử

1

3.1. Khái ni m xung đ t th m quy n xét x trong TPQT. 3.2. Nguyên t c xác đ nh th m quy n xét ắ x trong TPQT c a các n 3.3. Nguyên t c xác đ nh th m quy n xét ị x trong TPQT c a Vi ệ 3.4. Xung đ t khái ni m pháp lý. ệ ộ

3.1. Khái ni mệ xung đ t th m quy n xét x ử ẩ ộ • Th nào là th m quy n xét x trong

ẩ ề ử

ề ẩ

ử ệ

n

ế TPQT? • Th m quy n xét x trong TPQT là th m ử ẩ quy n xét x các v vi c, án ki n phát ụ ệ ề các quan h dân s theo nghĩa sinh t ự ệ ừ r ng có y u t c ngoài. ế ố ướ ộ • Th nào là xung đ t th m quy n xét x ử ẩ ộ ế ề

2

trong TPQT?

• VD: Th ươ ố ị

ng nhân B mang qu c ớ

ố t Nam. H p đ ng gi a hai bên ồ

ế ạ

ộ i Philippin. Trong quá

ệ ồ

c nào có th m quy n gi ẩ i ả ề

3.1. Khái ni mệ xung đ t th m quy n xét x ử ộ ng nhân A mang qu c t ch Singapore, ký k t h p đ ng mua bán ế ợ hàng hóa v i th ươ t ch Vi ợ ệ ị ữ c ký k t t đ i Malaysia đ mua bán m t ượ ể s hàng hóa đ t t ặ ạ ố trình th c hi n h p đ ng thì phát sinh ợ ự tranh ch p.ấ Tòa án n ướ quy t v tranh ch p này? ế ụ

3

ộ ử

ệ ẩ ơ ề ẩ

ướ ẩ

n

ng ệ ượ

xung đ t th m quy n xét x ?

3.1. Khái ni mệ xung đ t th m quy n xét x ộ • Xung đ t th m quy n xét x trong TPQT ề là vi c các c quan có th m quy n c a ủ c cùng có th m quy n hai hay nhi u n ề ề xét x đ i v i các v vi c, án ki n phát ử ố ớ ụ ệ các quan h dân s theo nghĩa sinh t ự ệ ừ r ng có y u t c ngoài. ế ố ướ ộ i quy t hi n t ế ằ ử

4

• B ng cách nào đ gi ể ả ề ẩ ộ

3.1. Khái ni mệ xung đ t th m quy n xét x ộ

ề ẩ i quy t xung đ t th m

* Ph ng pháp gi ế ẩ ộ ả

ươ ề

• Xây d ng và áp d ng các quy ph m xung ạ

c t

quy n xét x : ử ự ố ộ • M i n ỗ ướ ự ạ ụ đ t th ng nh t v th m quy n xét x . ử ụ ề

5

ấ ề ẩ mình ban hành và áp d ng các quy ph m xung đ t v th m quy n ộ ề ẩ xét x .ử

ẩ ng nhân X (c trú t

3.1. Khái ni mệ xung đ t th m quy n xét x ộ ư

ng nhân Y (c trú t

• VD: Th ồ ợ

ề i n ạ ướ ư

c A,

ử c A) giao k t ế c B). i n ạ ướ i n ạ ướ

ở ệ ẩ

ậ ướ

c A và B, tòa án n

c

ướ

ươ h p đ ng v i th ươ Trong quá trình X giao hàng cho Y t hai bên đã phát sinh tranh ch p. Do đó, X đã ti n hành kh i ki n Y. ế Đ xác đ nh th m quy n xét x , lu t n c A quy ề ể đ nh tòa án có th m quy n xét x là tòa án n i ơ ề ị c B quy đ nh tòa án c trú c a b đ n; Lu t n ị ậ ướ ị ơ ư có th m quy n xét x là tòa án n i x y ra tranh ơ ả ử ề ẩ ch p.ấ Theo lu t c a m i n ậ ủ nào có th m quy n xét x ? ẩ

ỗ ướ ề

6

ắ trong TPQT c a các n

3.2. Nguyên t c xác đ nh TQXX ủ

c ướ

ộ ể ng, các n

ướ

Khi ban hành các quy ph m xung đ t đ xác đ nh ạ c d a ự

ề ấ

ấ ấ ấ

ệ ệ ệ

ủ ế ủ ủ ệ

ị ơ

c còn

th m quy n xét x , thông th ườ vào các d u hi u ch y u sau: ệ • D u hi u qu c t ch c a các bên. ố ị • D u hi u n i c trú c a b đ n. ơ ư • D u hi u n i hi n di n c a b đ n. ệ ơ Bên c nh ba d u hi u c b n trên, các n ệ

ướ ư ơ ọ

ấ ộ ủ

ơ

ị ơ ủ ơ ả ạ k t h p thêm các d u hi u khác nh : N i t a ệ ế ợ ấ l c b t đ ng s n; N i phát sinh tranh ch p; N i ơ ấ ơ ạ c trú c a nguyên đ n; N i th c hi p h p ợ ơ ư đ ng…ồ

7

ắ trong TPQT c a các n

3.2. Nguyên t c xác đ nh TQXX ủ ệ

c ướ ẩ

C n phân bi ớ

t các d u hi u xác đ nh th m quy n ị ệ

• D u hi u mang ý nghĩa xác đ nh tòa án n

ầ xét xử v i các ệ

ề ụ : h thu c xác đ nh lu t áp d ng ị c ướ ị ng nhiên mang ý ươ c có tòa án có th m quy n đó s ẽ ề ẩ

nào có th m quy n, không đ nghĩa lu t n ậ ướ c áp d ng. đ ụ

c áp d ng đ gi ụ

ế

ượ ệ ượ

• H thu c mang ý nghĩa xác đ nh lu t n c nào ậ ướ i quy t các v n đ có liên ề ấ ể ả ng nhiên mang ý nghĩa tòa án c áp d ng s có th m quy n

đ quan, không đ c có lu t đ n i quy t v vi c. gi

ươ ậ ượ ế ụ ệ

ướ ả

8

t Nam

trong TPQT c a Vi ủ

3.3. Nguyên t c xác đ nh TQXX ị ệ ủ ộ ậ ố ụ ẩ t Nam đ i v i các v ụ ố ớ ế ố

c ngoài đ Theo quy đ nh c a B lu t T t ng dân t Nam năm 2004, th m quy n xét s Vi ự ệ x c a tòa án Vi ử ủ vi c dân s theo nghĩa r ng có y u t ệ n ướ

ề ướ ấ ố ố

9

ộ c xác đ nh nh sau: ư ị ượ t Nam mà Vi c qu c t 3.3.1: Khi có đi u ệ ố ế ề ướ ký k t ho c gia nh p có quy đ nh v th m ề ẩ ị ậ ế quy n xét x thì tuân theo các quy t c đã ắ ề c qu c đ c th ng nh t trong các đi u ượ t đó. ế

trong TPQT c a Vi

t Nam

3.3. Nguyên t c xác đ nh TQXX ủ

ị ệ

c áp d ng đ i v i vi c

ị c qu c t ề ướ ố ế ế ụ

10

Kho n 3 Đi u 2 BLTTDS: ả ề “B lu t TTDS đ ố ớ ệ ộ ậ ụ ượ i quy t các v vi c dân s có y u t gi ế ố ế ả ụ ệ ự c qu c t c ngoài; Tr n ng h p đi u ố ế ề ướ ườ ướ t Nam mà C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi ệ ủ ộ ký k t ho c gia nh p có quy đ nh khác thì ậ áp d ng quy đ nh c a đi u ủ ị đó.”

t Nam

trong TPQT c a Vi

ị ệ

c qu c ợ

ố t Nam ườ ẩ ề ướ ệ

ủ ị

ệ Theo tinh th n c a BLTTDS Vi t Nam, khi t Nam. ủ

ệ ử ủ

3.3. Nguyên t c xác đ nh TQXX ủ ng h p không có đi u 3.3.2. Tr thì th m quy n c a tòa án Vi t ủ ề ế c xác đ nh theo các quy đ nh c a đ ị ượ pháp lu t Vi ầ ẩ ố ớ ự c ngoài, có th khái quát

n m t ụ ệ ể ở ộ

11

xem xét th m quy n xét x c a tòa án ề Vi t Nam đ i v i các v vi c dân s có ệ y u t ế ố ướ s đi m sau đây: ố ể

trong TPQT c a Vi

t Nam

ị ệ

ươ ứ ụ

@ Th nh t: ứ ề ể ị

3.3. Nguyên t c xác đ nh TQXX ủ ng III ấ Căn c vào M c 1Ch (Đi u 25-32) BLTTDS đ xác đ nh v vi c ụ ệ đó có thu c th m quy n c a tòa án hay ề ẩ ộ không. C th : ụ ể

ề ữ ấ

i ề ề ẩ ộ

12

• Đi u 25-26: Xác đ nh nh ng tranh ch p, ị yêu c u v dân s thu c th m quy n gi ả ự quy t c a tòa án. ầ ế ủ

trong TPQT c a Vi

t Nam

3.3. Nguyên t c xác đ nh TQXX ủ

ị ệ

ề ữ

ấ ộ

• Đi u 27-28: Xác đ nh nh ng tranh ch p, ị yêu c u v hôn nhân và gia đình thu c ầ th m quy n gi ả ề ề

ẩ ề ấ

ng m i thu c • Đi u 29-30: Xác đ nh nh ng tranh ch p, ị ộ ươ

ề ề ả

ẩ ề

i quy t c a tòa án. ế ủ ữ yêu c u v kinh doanh, th ạ ầ i quy t c a tòa án. th m quy n gi ế ủ ữ ộ ấ ề ầ ẩ ộ

13

• Đi u 31-32: Xác đ nh nh ng tranh ch p, ị yêu c u v lao đ ng thu c th m quy n gi i quy t c a tòa án. ề ế ủ ả

trong TPQT c a Vi

t Nam

3.3. Nguyên t c xác đ nh TQXX ủ

ị ệ

@ Th hai: ứ ị ả

ứ ụ ệ ự ự ượ

c ngoài khi có m t trong các d u hi u c ngoài. M t ế ố ướ c xem là có y u t ế ố ấ ộ ệ

14

Căn c vào Kho n 2 Đi u 405 ả đ xác đ nh v vi c dân s đó có ph i là ể ự n v vi c dân s có y u t ụ ệ ộ v vi c dân s đ ụ ệ n ướ sau:

trong TPQT c a Vi

t Nam

ị ệ

c ấ

ươ i Vi

3.3. Nguyên t c xác đ nh TQXX ủ i n ng s là ng ườ ướ ự t Nam đ nh c ư ở ị ệ

ộ ặ

• Ít nh t m t bên đ ngoài ho c ng ườ c ngoài. n ướ

• Căn c xác l p, thay đ i, ch m d t quan ứ ứ ấ ậ ổ

c ngoài, phát ậ ướ

c c ngoài. • Tài s n liên quan đ n quan h đó ế ệ n ở ướ

15

h đó theo pháp lu t n ệ i n sinh t ạ ướ ả ngoài.

t Nam

trong TPQT c a Vi

ị ệ

ẩ ớ @ Th ba: Trong tr ứ ề ướ

3.3. Nguyên t c xác đ nh TQXX ủ ng h p có xung đ t ộ t Nam c xác đ nh ị

ẽ ượ

t Nam s có th m ẽ ệ ẩ

ụ ệ

c ngoài khi v vi c đó có ụ ệ

16

ườ th m quy n xét x gi a tòa án Vi ử ữ c h u quan, s đ v i các n ữ căn c vào Kho n 2 Đi u 410 BLTTDS. ứ ả C th , tòa án Vi ụ ể quy n th lý và xét x các v vi c dân s ề ụ ự ử n có y u t ế ố ướ m t trong các d u hi u sau: ệ ấ ộ

trong TPQT c a Vi

t Nam

3.3. Nguyên t c xác đ nh TQXX ủ

ị ệ

• B ị đơn là cơ quan, t

ch c n ớ t Nam ho c b i Vi ổ ứ ư c ngoài có tr ụ ặ ị đơn có cơ ạ ệ

đ i di n ạ ệ

i Vi s chính t ở quan qu n lý, chi nhánh, văn phòng ả t Nam; t ạ ệ

• B ị đơn là công dân nư c ngoài, ng ớ ờ

ư i không i ư trú, làm ăn, sinh s ng lâu dài t ạ t Nam ho c có tài s n trên lãnh th Vi t ệ ả ặ ổ

17

qu c t ch c ố ị Vi ệ Nam;

ị ệ

3.3. Nguyên t c xác đ nh TQXX ủ

trong TPQT c a Vi ớ

t Nam • Nguyên đơn là công dân nư c ngoài, ng ố

đ nh cha ư i ờ ư trú, làm ăn, sinh s ng lâu đ i v i v vi c dân s v ự ề ố ớ ụ ệ ề ấ ư ng, xác ỡ ị

không qu c t ch c ố ị t Nam i Vi dài t ệ yêu c u ầ đòi ti n c p d m ;ẹ

ệ ự • V vi c dân s v quan h dân s mà căn c ứ

ụ ệ ể ấ

ự ề ệ đó đ i, ch m d t quan h ứ ổ t Nam ho c x y ra trên ậ ặ ả ệ ưng có ít nh t m t t Nam, nh ộ ệ ổ ơ quan, t ự

18

đ xác l p, thay ậ theo pháp lu t Vi lãnh th Vi ổ trong các đương s là cá nhân, c ch c nứ ư c ngoài; ớ

trong TPQT c a Vi

ị ệ ự

ụ ệ ậ

t Nam • V vi c dân s v quan h dân s mà căn c ấ ặ ả

ứ đ ể ệ đó theo pháp ưng ớ

ở ư c ngoài, nh ơ quan, t ổ ứ ặ ị đơn cư trú t

ch c i ạ

đơn ho c b

3.3. Nguyên t c xác đ nh TQXX ủ ệ ự ề xác l p, thay đ i, ch m d t quan h ứ ổ n lu t nậ ư c ngoài ho c x y ra các đương s ự đ u là công dân, c ề Vi Vi

ệ ệ

t Nam và nguyên t Nam; • Tranh ch p phát sinh t ấ ộ

ừ ợ đ ng mà vi c th c ồ

ệ ồ ợ đ ng x y ra trên ả

h p ầ

đơn ho c b

ặ ị đơn là công

ộ ệ • V vi c ly hôn mà nguyên t Nam.

hi n toàn b ho c m t ph n h p ặ t Nam; lãnh th Vi ổ ụ ệ dân Vi ệ

19

t Nam

trong TPQT c a Vi

ị ệ

ứ ề

@ Th t ị ụ ệ ữ ự

t ệ ủ ệ ẩ

3.3. Nguyên t c xác đ nh TQXX ủ :ứ ư Căn c Đi u 411 BLTTDS đ ể xác đ nh nh ng v vi c dân s nào thu c ộ t c a tòa án Vi th m quy n riêng bi ề Nam. C th , nh ng v vi c có m t trong ộ ụ ệ ụ ể các d u hi u sau đây s thu c th m ẩ ộ ẽ ệ ấ t Nam: t c a tòa án Vi quy n riêng bi

20

ệ ủ ề ệ

t Nam

trong TPQT c a Vi

ố ớ

là b t ấ đ ng s n có trên lãnh th Vi

t Nam;

ộ • Tranh ch p phát sinh t ấ ờ ậ ệ

• V án ly hôn gi a công dân Vi ữ ặ

t Nam v i công dân ư i không qu c t ch, n u c hai ố ị

ế ả t Nam.

3.3. Nguyên t c xác đ nh TQXX ị ệ ủ • V án dân s có liên quan đ n quy n ề đ i v i tài s n ự ế t Nam; ổ ệ ả ừ ợ đ ng v n chuy n mà h p ậ ồ ngư i v n chuy n có tr s chính ho c chi nhánh ụ ở i Vi t ạ ụ nư c ngoài ho c ng ớ v ch ng c ợ ồ

ờ ư trú, làm ăn, sinh s ng

Vi ở ệ

21

trong TPQT c a Vi

t Nam

3.3. Nguyên t c xác đ nh TQXX ủ

ị ệ

ị ộ ự ệ ế ự ệ

đó x y ra trên lãnh th Vi ả

ố ị ấ ị ạ ự

22

• Xác đ nh m t s ki n pháp lý, n u s ki n t Nam; ổ ệ • Tuyên b công dân n ư i không ư c ngoài, ng ớ ố qu c t ch b h n ch năng l c hành vi dân s , ự ự ế ọ ư trú, m t năng l c hành vi dân s n u h c ự ế t Nam và vi c tuyên Vi làm ăn, sinh s ng ệ ệ ở b ố đó có liên quan đ n vi c xác l p quy n, ậ ề ế t Nam; nghĩa v c a h trên lãnh th Vi ệ ụ ủ ọ ổ

trong TPQT c a Vi

t Nam

3.3. Nguyên t c xác đ nh TQXX ủ

ị ệ

ờ ớ

ư i không ặ ở

ố ị ệ

23

ề t Nam; • Tuyên b công dân n ư c ngoài, ng ố qu c t ch m t tích, đã ch t n u h có m t ấ ọ ế ế ờ đi m có s ki n x y ra i th i t Nam t Vi ả ự ệ ể ạ ự ệ đó là căn c ứ đ tuyên b m t mà s ki n ố ộ ố đó đã ch t và vi c tuyên b ngư i m t tích, ệ ế ờ có liên quan đ n vi c xác l p quy n, nghĩa ế v c a h trên lãnh th Vi ổ ụ ủ ọ ậ ệ

trong TPQT c a Vi

t Nam

3.3. Nguyên t c xác đ nh TQXX ủ

ị ệ

ệ ố ệ • Yêu c u Toà án Vi ệ t Nam m t tích, ấ

ế ế ệ

• Công nh n tài s n có trên lãnh th Vi ề ậ t Nam; ệ ệ ổ

ề ở ữ ủ ậ

24

t Nam tuyên b công dân đã ch t n u vi c tuyên Vi b ố đó có liên quan đ n vi c xác l p quy n, ế nghĩa v c a h trên lãnh th Vi ụ ủ ọ t Nam ả ậ là vô ch ho c công nh n quy n s h u c a ủ ặ đ i v i b t ngư i ờ đang qu n lý ố ớ ấ đ ng s n vô ộ t Nam. ch trên lãnh th Vi ệ ả ổ ủ

ng III (Đi u

t Nam ươ

3.3. Nguyên t c xác đ nh TQXX ủ ụ

trong TPQT c a Vi @ Th năm: ứ ứ ể ủ

ả ụ ệ ạ

ẩ ướ

ượ

ươ

ư

c ngoài, cho tòa án n

ị ệ Căn c vào M c 2 Ch ề 33-36) BLTTDS đ xác đ nh th m quy n gi a t Nam. tòa án các c p c a Vi ệ • Th m quy n c a tòa án c p Huy n: Tòa án c p ấ ề i quy t theo th t c s Huy n có th m quy n gi ủ ụ ơ ế ẩ t c các v vi c dân s có y u t th m đ i v i t ế ố ự ố ớ ấ ả i Kho n 1 & 2 Đi u c quy đ nh t c ngoài đ n ề ả ng h p nh ng v vi c này 33 BLTTDS. Tr tr ụ ệ ợ ừ ườ ữ c ngoài ho c ng s ho c tài s n có đ n ả ở ướ ặ pháp cho c quan lãnh s c n ph i y thác t ự ơ ả ủ ầ c ngoài. t Nam Vi ệ

n ở ướ

ướ

25

ị ệ

t Nam ỉ

ấ ề

i quy t t n ỉ ụ ệ

c quy đ nh t ượ

ụ ệ ị ừ ẩ ộ

ệ ề ấ ủ ấ

ơ ẩ ề ế ụ ệ ộ

3.3. Nguyên t c xác đ nh TQXX trong TPQT c a Vi ủ • Th m quy n c a tòa án c p T nh: Tòa án ủ ấ ẩ c p T nh có th m quy n gi t c ả ẩ ế ấ ả các v vi c dân s có y u t c ngoài ế ố ướ ự đ Đi u 25 đ n Đi u 32 ừ ề ề ế BLTTDS, tr nh ng v vi c thu c th m ữ quy n c a tòa án c p Huy n. Tuy nhiên, ấ i tòa án c p T nh có quy n l y lên đ gi ỉ ể ả quy t theo th t c s th m đ i v i nh ng ủ ụ ữ ố ớ i quy t c a v vi c thu c th m quy n gi ế ủ ả ẩ t. tòa án c p Huy n khi xét th y c n thi ế ấ ệ

26

ầ ấ

trong TPQT c a Vi

t Nam

3.3. Nguyên t c xác đ nh TQXX ủ

ị ệ

ng. ẩ ủ ị

• Căn c Đi u 35 BLTTDS đ xác đ nh ị th m quy n c a tòa án các đ a ph ươ • Căn c Đi u 36 BLTTDS đ xác đ nh ị ể

27

i yêu c u. ứ ề ề ứ ề th m quy n c a tòa án theo s l a ch n ề c a nguyên đ n, ng ườ ự ự ầ ẩ ủ ủ ơ

trong TPQT c a Vi

t Nam

3.3. Nguyên t c xác đ nh TQXX ủ

ị ệ

Không thay đ i th m quy n. ổ ề ẩ

@ Th sáu: ứ ề

ụ ệ ấ

ề ệ ẩ ả

ậ ế ủ ạ ằ

28

(Đi u 412 BLTTDS). i quy t các v vi c dân s Trong vi c gi ự ế ả ệ c ngoài, không ch p nh n n có yêu t ố ướ i quy t c a vi c thay đ i th m quy n gi ổ tòa án. Quy đ nh này nh m m c đích t o ụ ị s n đ nh, tính nh t quán trong quá trình ự ổ gi ả ị i quy t v án. ế ụ

trong TPQT c a Vi

t Nam

3.3. Nguyên t c xác đ nh TQXX ủ

ị ệ

• Đi u 412 BLTTDS: Không thay đôi th m quy n

ề i quy t c a Tòa án: ả

ế ủ

̉

̀

̀

gi Vô viÖc d©n s ù ®· ®­îc mé t Toµ ¸n ViÖt Nam thô lý gi¶i quyÕt the o quy ®Þnh vÒ thÈm quyÒn do Bé luËt nµy quy ®Þnh thi ph¶i ®­îc Toµ ¸n ®ã tiÕp tôc gi¶i quyÕt mÆc dï trong qu¸ trinh gi¶i quyÕt cã s ù thay ®æ i què c tÞch, n¬i c­ tró, ®Þa chØ cña c¸c ®­¬ng s ù hoÆc cã tinh tiÕt míi lµm cho vô viÖc d©n s ù ®ã thué c thÈm quyÒn cña Toµ ¸n kh¸c cña ViÖt Nam hoÆc cña Toµ ¸n n­íc ngoµi.

29

̀

trong TPQT c a Vi

t Nam

3.3. Nguyên t c xác đ nh TQXX ủ

ị ệ

@ Th b y: ở ệ

30

i đ n kh i ki n, đ n yêu ứ ả Tr l ả ạ ơ ơ i quy t v vi c dân c u ho c đình ch gi ế ụ ệ ỉ ả ầ s . (Đi u 413 BLTTDS) ự ặ ề

ị ệ

3.3. Nguyên t c xác đ nh TQXX ủ

i

ả ạ đơn kh i ki n,

ặ đình ch gi

t Nam ệ đơn yêu ự

trong TPQT c a Vi ở ế ụ ệ

ớ ủ

ờ ư c ngoài gi ả

ớ t Nam quy

ả ạ đơn kh i ki n,

• Tòa án Vi t Nam tr l ệ i quy t v vi c dân s có y u c u ho c ế ỉ ả ầ ợ đã có b n án, quy t ư ng h p nố ư c ngoài trong tr t ế ả i quy t v vi c dân đ nh c a tòa án n ế ụ ệ ả ị đó ế đ nh s ự đó và nư c có tòa án ra b n án và quy t ị ậ đi u ề ư c ớ đã ký k t ho c gia nh p và Vi ặ ế ệ đ nh vi c công nh n và cho thi hành qu c t ậ ệ ị ố ế ế đ nh dân s . b n án, quy t ự ị ả i t Nam tr l ỉ ả

ệ đơn yêu ự

ặ đình ch gi

ế

i quy t v vi c dân s có y u đã th lý v ụ ụ

ế

ư c ngoài ế đ nh c a tòa án ủ ị ự đó đư c công nh n ậ

• Tòa án Vi ệ c u ho c ầ nố ư c ngoài n u có tòa án n t ớ vi c dân s ệ nư c ngoài v v vi c dân s ớ t Nam. và cho thi hành t

ở ế ụ ệ ớ ự đó và b n án, quy t ả ề ụ ệ i Vi ệ ạ

31

3.4. Xung đ t khái ni m pháp lý

ướ

c, thì di s n c.

ướ

ng di

ộ i hi u nhà n ộ

cách

ườ c th a h ừ

• Cùng m t s v t, hi n t

các

• Theo pháp lu t c a h u h t các n ầ ậ ủ ế không ng i th a k s thu c v nhà n ế ẽ ườ ề ừ Nh ng có n c th a h c l ể ư ưở ừ ướ ướ ạ cách là m t ng s n đó v i t i th a k ; có ớ ư ả ế ừ i hi u nhà n c l n ng v i t ướ ể ướ ạ ớ ư ưở i chi m h u tài s n vô ch . là ng ủ ế ườ ng… nh ng ư ộ ự ậ

ả ệ ượ

c khác nhau thì có tên g i khác nhau. Ví d :

ướ

ụ c xem

ọ ư

ủ c xem đó là b t đ ng ướ

ướ ấ ộ

n Cùng là tàu bay, tàu th y, nh ng có n đó là đ ng s n, có n s n.ả

32

3.4. Xung đ t khái ni m pháp lý

ế ợ

• Cùng m t khái ni m ký k t h p đ ng gi a các ị

ệ ư ơ ư

ồ ữ c l bên v ng m t, nh ng có n i đ nh nghĩa đ a ướ ạ ị ặ đi m ký k t là n i c trú c a bên chào hàng, có ủ i đ nh nghĩa đó là n i c trú c a bên n ơ ư đ

ể ế c l ướ ạ ị c chào hàng. ượ

• Cùng m t khái ni m (tên g i) nh ng ệ

ướ

ư

các n ụ

c i có tên g i khác nhau. Ví d : Cùng ơ

ậ , nh ng có ư

c đ nh nghĩa đó là n i x y ra hành vi vi

ơ ả

c đ nh nghĩa đó là n i hi n đi n

ướ ạ

ướ

ơ

khác nhau l khái ni m ệ “N i vi ph m pháp lu t” n ph m. Có n h u qu c a hành vi vi ph m… ả ủ

33

3.4. Xung đ t khái ni m pháp lý

ư ộ ộ

ộ ng các c khác nhau có n i dung không gi ng ố

• Gi • Xung đ t khái ni m pháp lý là hi n t ệ ượ ệ cùng m t khái ni m pháp lý nh ng ở ệ n ướ nhau. ả ế ấ ề

ộ ế ị

ệ ố ớ ệ ạ ụ

i quy t các m i quan h ệ ệ ộ ể ả ố

34

i quy t v n đ xung đ t khái ni m pháp lý mang tính quy t đ nh đ i v i vi c áp d ng các h thu c, các quy ph m ộ xung đ t đ gi ế trong TPQT.

3.4. Xung đ t khái ni m pháp lý

c trong vi c 3.4.1. Quan đi m c a các n ể

gi ả ế ủ ộ

ị ộ

c ụ ậ ướ ợ ệ ủ

35

ệ ướ i quy t xung đ t khái ni m pháp lý: ệ • Xác đ nh n i dung khái ni m pháp lý theo ệ lu t tòa án: Theo quan đi m này thì trong ể ậ ng h p tòa án c n ph i áp d ng m i tr ầ ọ ườ nh ng khái ni m pháp lý c a lu t n ữ mình.

3.4. Xung đ t khái ni m pháp lý

ị ộ ệ

ậ ụ

ấ ử ụ c có tòa án gi ệ i ả

ế ậ

ậ ủ ướ i quy t tranh ch p i thích lu t, mà c đang ấ

36

• Xác đ nh n i dung khái ni m pháp lý theo lu t áp d ng cho v tranh ch p: Theo ụ quan đi m này thì không s d ng khái ni m pháp lý c a n ủ ướ quy t tranh ch p đ gi ể ả ấ c n ph i áp d ng lu t c a n ụ đ ế đ xác đ nh khái ni m pháp lý. c áp d ng đ gi ể ả ụ ệ ầ ượ ể ị

3.4. Xung đ t khái ni m pháp lý

ị ộ ệ

ể ệ

ụ ậ

ệ ậ ệ ệ ị

ằ ệ ố ị ợ ậ ấ ề ể

ả ủ

37

• Xác đ nh khái ni m pháp lý m t cách đ c ộ l p: Theo quan đi m này, vi c xác đ nh ị ậ khái ni m pháp lý s không ph c thu c ộ ẽ vào lu t tòa án hay lu t áp d ng. Theo c đó, vi c xác đ nh khái ni m pháp lý đ ượ ti n hành b ng cách t ng h p khái ni m ệ ế c a nhi u h th ng pháp lu t có liên ủ quan đ xác đ nh. Th c ch t đó là k t ế ự qu c a vi c đ i chi u pháp lu t nh m ằ ậ ế ố đ a ra nh ng khái ni m chung. ệ ệ ữ ư

3.4. Xung đ t khái ni m pháp lý

3.4.2. Cách gi ộ ả ế

ể ả i quy t xung đ t khái ni m ủ ư ự i quy t xung đ t khái ni m pháp ộ ế

ng ệ t Nam: ệ ễ ệ t thành ba tr ườ ệ

(Ph n này SV c n đ c thêm trong giáo pháp lý theo quan đi m c a Vi ể V m t lý lu n cũng nh th c ti n pháp ề ắ lý, đ gi lý, chúng ta phân bi h p:ợ ầ ầ

38

ọ trình và quy n c a Ti n s Đoàn Năng!) ủ ế ể ỹ

THANK YOU VERY MUCH FOR YOUR ATTENTION! ©Ngoc Dung Diep - 2008

39