Ch ộ và vi c áp d ng PL n

ng 02: Xung đ t pháp lu t ậ ươ c ngoài ệ

ướ

ậ ộ

ộ ơ ả c ngoài. ộ ố ệ ụ ậ ướ

i và d n chi u đ n ấ ẫ ế ẫ

c tr l ướ

1

2.1. Xung đ t pháp lu t trong TPQT. ộ 2.2. Quy ph m xung đ t. ạ 2.3. M t s h thu c xung đ t c b n. ộ 2.4. Áp d ng pháp lu t n 2.5. V n đ l n tránh pháp lu t trong TPQT. ề ẫ 2.6. D n chi u ng ế ượ ế ở ạ pháp lu t c a n c th ba. ậ ủ ứ i trong vi c áp d ng 2.7. Nguyên t c có đi có l ệ ạ ắ c ngoài. pháp lu t n ậ ướ

2.1. Xung đ t pháp lu t ậ ộ

• M t công dân Vi

ượ

ớ c nào ệ

t Nam k t hôn v i m t ế c ngoài. Lu t n ậ ướ c áp d ng đ xem xét đi u ki n k t ề

ế

ể ế

ươ

t Nam giao k t h p ươ

ế ợ ng nhân ậ

• M t th ộ ồ ướ ướ ợ

ượ ề

công dân n ướ đ ụ hôn? Nghi th c k t hôn?... ứ ng nhân Vi đ ng mua bán hàng hóa v i th n c ngoài. Tranh ch p phát sinh. Lu t ấ n c áp d ng đ xem xét tính c nào đ ụ ể h p pháp v hình th c c a h p đ ng? ồ ứ Quy n và nghĩa v c a các bên?... ụ ủ

2

2.1. Xung đ t pháp lu t ậ ộ

* Khái ni m xung đ t pháp lu t:

ng pháp lu t c a hai hay nhi u

ậ ủ

ề c áp ệ

ể ề

c khác nhau cùng có th đ ỉ ộ c g i là hi n t

n ế ố ướ ng xung đ t pháp ộ

ệ ượ

ệ Hi n t ệ ượ n ướ ể ượ d ng đ đi u ch nh các m i quan h dân ố ụ s theo nghĩa r ng có y u t c ngoài ự đ ượ lu t.ậ

3

2.1. Xung đ t pháp lu t ậ ộ

* Nguyên nhân làm phát sinh hi n t ng xung đ t ệ ượ ộ

pháp lu t:ậ

ộ n ươ ự

• Quan h dân s , hôn nhân gia đình, lao đ ng, ự ng m i và t c t ng dân s có y u t ố ụ ạ c đi u ch nh b ng quy ph m ằ ượ ế ố ướ ạ ỉ

th ngoài không đ ề th c ch t th ng nh t. ố ấ ự

c; ho c có s khác nhau trong vi c ấ • Có s khác nhau v n i dung trong pháp lu t ề ộ ệ ướ

i thích và áp d ng nh ng quy đ nh gi ng ặ ụ ự ữ ố ị

4

ự c a các n ủ gi ả nhau v m t hình th c. ề ặ ứ

2.1. Xung đ t pháp lu t ậ ộ

* Cách th c gi ế • Xây d ng và áp d ng các quy ph m th c ụ

i quy t xung đ t pháp lu t: ậ ự

ự ch t th ng nh t. ố ẩ

ướ

• Tiêu chu n hóa lu t th c ch t trong n c. ậ • Xây d ng và áp d ng các quy ph m xung ụ

đ t.ộ

• Áp d ng nguyên t c

ắ “Lu t đi u ch nh các ề

ậ ng t ”.

quan h xã h i t ệ

ộ ươ

5

2.2. Quy ph m xung đ t ộ ạ

c nào (Trong s ố

ậ ủ

ệ ố ỉ

ữ ể ề

Quy ph m xung đ t là lo i quy ph m đ c ặ ộ thù c a ngành lu t TPQT, nó không tr c ự ủ ậ i quy t c th quy n và nghĩa v ti p gi ụ ế ế ụ ể c a các bên trong m t quan h pháp lu t ậ ộ ủ nào đó mà nó ch xác đ nh r ng c n ph i ả áp d ng lu t c a n ướ nh ng h th ng pháp lu t có liên quan) đ đi u ch nh quan h pháp lu t TPQT đó.

6

2.2. Quy ph m xung đ t ộ ạ

• VD: Kho n 3 Đi u 104 Lu t HNGĐ 2000: Ly hôn ậ ề

c ngoài: ệ i quy t tài ế

ả c ngoài khi ly hôn

c n i có b t đ ng “…3. Vi c gi n ả ở ướ ậ ủ ướ ơ ấ ộ

ả n có y u t ế ố ướ s n là b t đ ng s n ấ ộ ả tuân theo pháp lu t c a n s n đó…” ả

• VD: Đi u 33 Hi p đ nh t ị ệ ề

c

ợ ư ế ộ ướ i tài s n là công dân khi ch t; Quy n ề

ượ

7

t pháp Vi ng tr t ệ ươ Nam – Bungari: “Quy n th a k đ ng s n đ ượ ả ừ ề c ký k t mà xác đ nh theo pháp lu t c a n ị ế ậ ủ i đ l ng ế ả ườ ể ạ th a k v b t đ ng s n đ ế ề ấ ộ ừ pháp lu t c a n ướ ậ ủ c xác đ nh theo ị ả c n i có b t đ ng s n.” ấ ộ ả ơ

2.2. Quy ph m xung đ t ộ ạ

ủ ủ

ơ ấ ơ ấ

ơ ấ mang ý nghĩa nh th nào?

* C c u c a quy ph m xung đ t: ộ ạ • C c u c a quy ph m pháp lu t là gì? ậ ạ • Tìm hi u c c u c a quy ph m pháp lu t ủ ư ế

ườ

ộ ượ

• M t quy ph m pháp lu t thông th ộ

ng ậ

đ Bao g m nh ng b ph n nào?

ậ c c u thành b i bao nhiêu b ph n? ậ

ấ ồ

ở ộ

8

2.2. Quy ph m xung đ t ộ ạ

* C c u c a quy ph m xung đ t bao g m ạ

ơ ấ

ủ hai ph n:ầ ạ

• Ph n ph m vi: Ch rõ lo i quan h mà ệ ỉ quy ph m xung đ t đó đi u ch nh. ộ

ạ ệ

• Ph n h thu c: Ch rõ h th ng pháp lu t ậ ỉ i quy t m i quan h c áp d ng đ gi ệ ố ể ả ụ

ạ ề ệ ố ế

ầ đ ượ đó.

9

2.2. Quy ph m xung đ t ộ ạ

ộ ạ

ộ ạ ạ ứ ề ặ

* Các lo i quy ph m xung đ t: • Căn c v m t hình th c, quy ph m xung đ t ứ ề c chia thành QPXĐ m t bên và QPXĐ nhi u ộ

ị ạ ả ậ ủ ướ ụ

t Nam: H p ệ ợ

ả ở ế ợ

t Nam ph i tuân theo pháp lu t C ng hòa xã ấ ộ ộ ậ ự ồ ả

10

t Nam.” đ ượ bên. Quy ph m xung đ t m t bên là quy ph m quy ạ ộ đ nh ph i áp d ng pháp lu t c a n c đã ban hành ra QPXĐ này. VD: Kho n 2 Đi u 769 BLDS Vi ề ả đ ng dân s “…2. H p đ ng liên quan đ n b t đ ng s n Vi ệ h i ch nghĩa Vi ộ ủ ệ

2.2. Quy ph m xung đ t ộ ạ

ộ ạ ề

ị ậ ủ

ủ ộ

ỉ ề

pháp Vi ậ ướ ề ệ

ề ộ t ủ

ố ớ ặ ỗ

i trong c p v ợ ậ ủ ươ ả

11

c mà h là công dân.” Quy ph m xung đ t nhi u bên là quy ph m ạ c đã không quy đ nh áp d ng pháp lu t c a n ướ ụ ban hành ra QPXĐ này (ho c tham gia xây d ng ự c khác m t cách c th , QPXĐ này) hay c a n ụ ể ướ mà ch đ ra nguyên t c chung xác đ nh pháp ị ắ c áp d ng. c nào ph i đ lu t n ả ượ ụ VD: Đi u 31 Hi p đ nh t ng tr t ợ ư ươ ị ệ Nam – Hungari: “Các đi u ki n v n i dung c a ề vi c k t hôn đ i v i m i ng ế ệ ch ng t ồ n ướ ệ ườ ng lai, ph i tuân theo pháp lu t c a ọ

2.2. Quy ph m xung đ t ộ ạ

ể ứ

ạ ạ ệ ệ

ạ ệ ạ

ị ơ ổ

ứ ậ ề ả

12

• Căn c vào tính ch t c a QPXĐ, có th chia ấ ủ thành QPXĐ m nh l nh và QPXĐ tùy nghi. ệ Quy ph m m nh l nh là gì? Quy ph m tùy nghi là gì? Quy ph m xung đ t m nh l nh là quy ph m quy ệ ộ ch c và cá nhân d t khoát đ nh các c quan, t ứ ph i tuân theo, không có quy n th a thu n ch n ọ ỏ pháp lu t đ áp d ng. ậ ể “H p ợ VD: Kho n 2 Đi u 769 BLDS Vi t Nam: ệ ề ả t Nam đ ng liên quan đ n b t đ ng s n Vi ấ ộ ả ở ệ ế ph i tuân theo pháp lu t C ng hòa Xã h i ch ủ ộ ậ ả nghĩa Vi t Nam.” ệ

2.2. Quy ph m xung đ t ộ ạ

ộ ạ ấ

ạ ươ ự ỏ

ọ ậ ệ ủ ỉ

“Quy n ề ượ ụ ủ

t Nam: ồ ơ ậ ủ c ệ

Quy ph m xung đ t có tính ch t tùy nghi là quy ng s th a thu n ph m cho phép các bên đ l a ch n pháp lu t đ đi u ch nh quan h c a ậ ể ề ự mình. VD: Kho n 1 Đi u 769 BLDS Vi ệ ề và nghĩa v c a các bên theo h p đ ng đ ợ c n i th c hi n xác đ nh theo pháp lu t c a n ự ướ h p đ ng, n u không có th a thu n khác…” ậ ị ồ ế ợ ỏ

ệ ạ ộ

13

D u hi u nào đ xác đ nh m t quy ph m xung ị đ t là QPXĐ m nh l nh hay QPXĐ tùy nghi? ể ệ ấ ộ ệ

2.2. Quy ph m xung đ t ộ ạ

ể ề

ề ề

ữ ề

ế

ế ề ừ ể ị ị

• Căn c vào ph m vi áp d ng, có th chia QPXĐ thành các lo i: QPXĐ v quy n s ở ạ h u; QPXĐ v đi u ki n k t hôn; QPXĐ v nuôi con nuôi; QPXĐ v th a k … • Căn c vào h thu c, có th chia QPXĐ ộ thành các lo i: QPXĐ quy đ nh áp d ng ụ lu t nhân thân; QPXĐ quy đ nh áp d ng ụ lu t n i có tài s n; QPXĐ quy đ nh áp ả d ng lu t n i th c hi n hành vi… ự

ậ ậ ơ ụ

ậ ơ

14

ộ ố ệ

Trình bày theo trình t

2.3. M t s h thu c xung đ t ộ ộ c b n ơ ả :ự

• Khái ni m.ệ • Ph m vi áp d ng. ạ ụ • Các n c áp d ng. ướ • Tr ng h p ngo i l ợ ườ

. ạ ệ

15

2.3.1. H thu c Lu t nhân thân

* Lu t nhân thân g m hai d ng: Lu t qu c

t ch và Lu t n i c trú. ị

ồ ậ ơ ư

• Lu t qu c t ch là lu t c a n

c mà đ

ng

ậ ủ

ố ị

ướ

ươ

c mà

s là công dân. ự ậ ơ ư

ướ

• Lu t n i c trú là lu t c a n ậ ủ ng s có n i c trú.

đ

ơ ư

ươ

ơ ư

i?

B ng cách nào đ xác đ nh n i c trú c a ằ m t ng ộ

ườ

16

2.3.1. H thu c Lu t nhân thân

i đó ườ ơ ư ơ

ng h p không xác đ nh đ ợ

c n i c trú ơ ư ượ ề ả

ơ

ơ ư ệ ể

ố ờ ộ ở ệ ể ơ ể

17

i quy t tranh ch p?... Đi u 52 BLDS Vi t Nam: N i c trú. ệ “1. N i c trú c a cá nhân là n i ng ủ ơ ư ng xuyên sinh s ng. th ườ 2. Tr ị ườ i kho n 1 Đi u này c a cá nhân theo quy đ nh t ị ạ ủ đang sinh s ngố .” i đó thì n i c trú là n i ng ườ Khái ni m đang sinh s ng đ c hi u nh th ượ ư ế ố nào? Đang sinh s ng vào th i đi m phát sinh ờ quan h ? Vào th i đi m phát sinh tranh ch p? ệ Vào th i đi m n p đ n kh i ki n? Hay vào th i ờ ờ đi m gi ấ ả ể ế

2.3.1. H thu c Lu t nhân thân

c áp

ụ ượ i quy t nh ng v n đ sau

* Ph m vi áp d ng: Lu t nhân thân đ ế

ể ả

ạ d ng đ gi ụ đây:

• Xác đ nh năng l c pháp lu t và năng l c

ng s . ự

hành vi c a các bên đ ươ • V n đ quy n nhân thân. ề • Các v n đ trong lĩnh v c hôn nhân và ự ề

ề ấ

gia đình.

• Các v n đ th a k tài s n là

ề ừ

ế

ả . đ ng s n

ộ 18

2.3.1. H thu c Lu t nhân thân

ướ

c áp d ng: * Các n • Nhìn chung, các n

ố ụ

ư

ả c mình,

c trong kh i l c đ a ướ Châu Âu nh Pháp, Đ c, Italia, Tây Ban c khác Nha, B Đào Nha, và m t s n ồ ộ ố ướ nh Nh t B n, CuBa… áp d ng h thu c ậ ả ư ộ ệ ụ Lu t qu c t ch nh m m c đích b o v ụ ằ ố ị ệ ậ i c a công dân n quy n l ề ợ ủ không ph thu c vào n i c trú. ộ ụ

ướ ơ ư

19

2.3.1. H thu c Lu t nhân thân

• Các n ỹ ư ướ

c nh Anh, M , Nauy, Đan M ch, Ailen, Achentina, Braxin… thì áp d ng Lu t n i c trú. ụ c khác nh Áo, Th y S , Mehico… ộ ố ướ

• M t s n ụ ồ ụ ệ ư ờ ả

ộ ế

ủ ổ ủ ạ ậ ơ ư ỹ ộ i n c ườ ướ c mình thì ướ ư

ướ ậ

c ướ ư

c mình

20

thì áp d ng đ ng th i c hai h thu c. Có nghĩa là, bu c quy ch nhân thân c a ng ngoài khi c trú trên lãnh th c a n ph i tuân theo pháp lu t c a n c mình (Lu t ậ ủ ả n i c trú). Đ ng th i, bu c quy ch nhân thân ế ộ ồ ơ ư n c a công dân n c mình khi c trú ở ướ ủ ngoài ph i ph thu c vào pháp lu t n ả ậ ướ ộ ụ (Lu t qu c t ch). ố ị ậ

2.3.1. H thu c Lu t nhân thân

c đây) thì hai

ướ ướ

c Xã h i ch nghĩa (bao ủ c XHCN tr ướ ộ

• Đ i v i các n ố ớ g m c các n ả ồ d ng c a h thu c Lu t nhân thân đ u ề ậ ệ ủ ạ c áp d ng tùy t ng lĩnh v c và t ng đ ừ ừ ượ m c đ khác nhau. Nhìn chung, Lu t ậ ộ ứ qu c t ch có u th h n. ố ị

ế ơ

ư

21

2.3.1. H thu c Lu t nhân thân

t Nam áp d ng d ng nào? ụ t Nam: Năng l c pháp lu t ự ệ c ngoài:

c xác đ nh theo pháp lu t ậ

ậ ượ i đó có qu c t ch.

i n ườ ướ ự ủ ị ố ị c ngoài có năng l c pháp lu t dân ự t Nam nh công dân Vi ệ

ư ậ ộ

22

dân s c a cá nhân là ng “1. Năng l c pháp lu t dân s c a cá nhân là ng c a n ủ 2. Ng s t ự ạ tr ườ nghĩa Vi ” * Lu t Vi ệ ậ • Đi u 761 BLDS Vi ề ự ủ ự c ngoài đ i n ườ ướ c mà ng ườ ướ i n ườ ướ i Vi t Nam, tr ừ ệ ng h p pháp lu t C ng hoà xã h i ch ủ ộ ợ t Nam có quy đ nh khác. ị ệ

2.3.1. H thu c Lu t nhân thân

• Đi u 762 BLDS Vi ệ

t Nam: Năng l c hành vi dân ự c ngoài: i n ườ ướ

c xác đ nh theo pháp lu t

ậ ng t ệ ủ

ự ạ ự ị

ệ ự

c ngoài xác l p, t Nam thì c ngoài ự ủ c xác đ nh theo pháp lu t C ng hoà xã h i ộ i Vi ệ i n ườ ướ ộ ậ

23

ề s c a cá nhân là ng ự ủ “1. Năng l c hành vi dân s c a cá nhân là ự ự ủ c ngoài đ i n ng ị ượ ườ ướ i đó là công dân, tr tr c mà ng c a n ừ ườ ườ ướ ủ h p pháp lu t C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi ộ ộ ậ ợ Nam có quy đ nh khác. ị 2. Trong tr i n ng h p ng ườ ướ ợ ườ th c hi n các giao d ch dân s t năng l c hành vi dân s c a ng đ ị ch nghĩa Vi t Nam. ” ượ ủ ệ

2.3.1. H thu c Lu t nhân thân

:

* Tr • Đ ng s là ng i không qu c t ch? ng h p ngo i l ạ ệ ườ ườ ươ ợ ự ố ị

ụ ứ ụ ả

ố ị

i không qu c t ch… ặ ợ

ộ ậ ộ

ả ủ ụ

c ngoài i ườ

ế i n ườ ướ ố ớ ướ ụ ậ ủ c n i ơ

24

Áp d ng lu t n i c trú. ậ ơ ư Kho n 1 Đi u 760 BLDS: Căn c áp d ng pháp ề lu t đ i v i ng ậ ố ớ ườ ng h p B lu t này ho c các văn “1. Trong tr ườ b n pháp lu t khác c a C ng hoà xã hoà xã h i ộ ậ ủ t Nam d n chi u đ n vi c áp ch nghĩa Vi ệ ế ẫ c mà ng d ng pháp lu t c a n ướ ậ ủ là công dân thì pháp lu t áp d ng đ i v i ng ậ không qu c t ch là pháp lu t c a n ng ” ố ị i đó c trú;… ư ườ

2.3.1. H thu c Lu t nhân thân

ố ị i m t trong nh ng n i có nhi u qu c t ch? ữ

ự ườ ng s c trú t c ộ ự ư ng s có qu c t ch thì áp d ng lu t c a ự ướ ậ ủ ạ ố ị ụ

• Đ ng s là ng ươ ươ c đó. ươ N u đ ế mà đ n ướ

ư ữ ộ

ươ c mà đ

i m t trong nh ng ậ c mà ng s không c trú t ạ ự ng s có qu c t ch, thì lu t áp ố ị ự ươ ậ ủ ỉ ướ

ng s có qu c t ch và có m i quan h g n ệ ắ ố

25

N u đ ế n ướ d ng cũng ch có th là lu t c a n ể ụ đ ố ị ươ bó nh t v quy n và nghĩa v công dân. ề ự ấ ề ụ

2.3.1. H thu c Lu t nhân thân

ố ị

i n ườ ướ

ườ

ộ ậ

ộ ệ

ủ ế

ng h p B lu t này ho c các văn b n ả t ệ c ướ c ngoài là công dân thì pháp lu t áp d ng ụ c ngoài có hai hay nhi u qu c t ch

ậ ẫ ế i n ườ ướ i n ườ ướ

ề c mà ng

ườ

ố ị

c ngoài là pháp lu t c a n ướ ể ư

ộ ụ

i đó có qu c t ch và có quan h g n

ườ

Kho n 2 Đi u 760 BLDS: Căn c áp d ng pháp lu t ậ ả đ i v i ng c ngoài có hai hay nhi u qu c t ch ố ớ c ngoài: n ướ “ 2. Trong tr pháp lu t khác c a C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi Nam d n chi u đ n vi c áp d ng pháp lu t c a n ậ ủ mà ng ậ đ i v i ng ố ớ ố ị n i đó có ướ ậ ủ qu c t ch và c trú vào th i đi m phát sinh quan h ệ ờ ư i m t trong các i đó không c trú t dân s ; n u ng ự ế ườ i đó có qu c t ch thì áp d ng pháp lu t c mà ng n ậ ố ị ườ ướ c mà ng c a n ệ ắ ướ ủ bó nh t v quy n và nghĩa v công dân. ề ấ ề

ố ị ụ

26

2.3.1. H thu c Lu t nhân thân

ứ ự ụ

c nào đ c xem là có m i quan h g n bó ố ượ háp lu t ậ ệ ắ

ự ng h p đ ợ ứ

ượ ề

ng s không ch ng minh c v m i quan h g n bó nh t v quy n và ấ ề t ệ ậ

ườ ề ố ụ ượ ụ

c áp d ng. ả ề ề ị ị

t thi hành các quy đ nh c a BLDS v các quan ủ ề

27

c ngoài. ị n Đ ng s có nghĩa v ch ng minh p ươ n ướ nh t.ấ Trong tr ươ đ ệ ắ nghĩa v công dân c a mình thì pháp lu t Vi ủ Nam đ Xem: Kho n 3 Đi u 4; Đi u 5 Ngh đ nh 138/2006/NĐ-CP ngày 15/11/2006 Quy đ nh chi ti ế h dân s có y u t ự ệ ế ố ướ

2.3.2. H thu c ộ ệ Lu t qu c t ch c a pháp nhân ủ ố ị

* Lu t qu c t ch c a pháp nhân là lu t c a

ố ị

n

ậ ướ ạ

ụ ượ

ậ ủ c mà pháp nhân đó mang qu c t ch. ậ ụ ậ ủ

ủ ể ủ ứ ấ

ạ ộ

ế

ố ị * Ph m vi áp d ng: Lu t qu c t ch c a ủ ố ị pháp nhân đ c áp d ng đ xác đ nh ị ể năng l c pháp lu t c a pháp nhân, t ư ự cách ch th c a pháp nhân, đi u ki n ra ệ đ i, ch m d t ho t đ ng c a pháp nhân, ờ i quy t các v n đ v tài s n c a pháp gi ề ề ả nhân…

28

c áp d ng ị

ụ c h t ph i xác c nào đ ượ ế ướ • Đ xác đ nh pháp lu t n ỉ

ượ ố ị

ả c qu c t ch c a pháp nhân đó. ủ • B ng cách nào xác đ nh qu c t ch c a m t pháp ố ị ủ ộ ị

ụ ở ậ

ư ạ

ố ạ ộ (thành l p) ậ c nào? i Pháp nh ng l i Vi t Nam. AB có qu c t ch n

2.3.2. H thu c ộ ệ Lu t qu c t ch c a pháp nhân ủ ố ị ậ ướ ể đ đi u ch nh pháp nhân, tr ể ề đ nh đ ị ằ nhân? VD: A (VN) góp v n 30%; B (Pháp) góp v n 70% thành l p liên doanh AB. AB có tr s ho t đ ng i đăng ký đi u l t ạ t ố ị ạ

29

ề ệ ướ ệ

* Các n ứ

ố ị ủ ị

2.3.2. H thu c ộ ệ Lu t qu c t ch c a pháp nhân ậ ủ ố ị c khác nhau có các căn c khác nhau ướ trong vi c xác đ nh qu c t ch c a pháp nhân. ệ • Nhìn chung, các n ố

ướ

ị ắ ơ

ủ ụ ở • Các n c c Châu Âu xác đ nh qu c t ch c a pháp nhân d a trên nguyên t c n i có ự ị tr s qu n lý. ộ ướ ướ ố

30

ự (thành l p). ả c thu c kh i Anh - M và các n XHCN thì xác đ nh qu c t ch c a pháp nhân d a ố ị trên nguyên t c n i đăng ký đi u l ơ ỹ ủ ề ệ ậ ắ

2.3.2. H thu c ộ ệ Lu t qu c t ch c a pháp nhân ủ ố ị

ậ • Các n

ướ

ơ

ư ắ

c trung c n đông nh Iran, Irac, Arap… thì d a trên nguyên t c n i ho t đ ng th c ch t c a pháp nhân. ấ ủ c áp d ng nguyên t c nh :

ướ

ộ • M t s ít n ộ ố ị

ố ị ủ

ố ị

ư ụ Xác đ nh qu c t ch c a pháp nhân d a ự ủ i lãnh đ o cao vào qu c t ch c a ng ạ ườ nh t; Qu c t ch c a bên góp v n nhi u ề ố ố ị ấ nh t…ấ

31

* Tr

các n

2.3.2. H thu c ộ ệ Lu t qu c t ch c a pháp nhân ủ ố ị ậ ng h p pháp nhân có hai hay nhi u ườ ề c ướ ố ị ườ

ư

ễ ng gi ế • Khi c n xác đ nh t ầ

ủ ể ủ

ạ ộ

ậ ơ

ề ụ

qu c t ch, th c ti n pháp lý ự i quy t nh sau: th cách ch th c a ư pháp nhân thì áp d ng lu t n i đăng ký ậ ơ ụ (thành l p) c a pháp nhân. đi u l ủ ề ệ • Khi c n xác đ nh các đi u ki n ho t đ ng ầ c a pháp nhân thì áp d ng lu t n i có tr ụ ủ s ho t đ ng. ở

ạ ộ

32

2.3.3. H thu c Lu t n i có tài s n

ậ ơ

c nào thì áp d ng lu t

đó

ậ ở

ế

n ả ở ướ i quy t. ụ

ế ả

* Tài s n đ gi ể ả * Ph m vi áp d ng: ạ • Gi ả ữ ộ

ề ấ ả ộ ả

i th a k ).

ế

i quy t các tranh ch p v quy n s ề ở h u tài s n (Bao g m c đ ng s n và b t ấ ả b t đ ng đ ng s n) và th a k tài s n là ừ ấ ộ ế s nả (Bao g m c b t đ ng s n không ả ấ ộ ng • Gi

i quy t xung đ t v đ nh danh.

ộ ề ị

ườ ả

ừ ế

33

2.3.3. H thu c Lu t n i có tài s n

ậ ơ

ướ

* Các n • T t c các n ấ ả

c áp d ng: ụ c đ u áp d ng h thu c ụ ề ướ

này.

ự ậ

ướ

• Riêng trong lĩnh v c đ nh danh, Pháp áp d ng h thu c lu t tòa án. Đi u này có nghĩa, tòa án nào th lý thì tòa án đó áp ụ d ng chính lu t pháp c a n c mình đ ụ ể ậ đ nh danh tài s n, b t ch p tài s n đang ấ ả ị đâu. ở

34

2.3.3. H thu c Lu t n i có tài s n

ậ ơ

ườ

: ng h p ngo i l * Tr ạ ệ • Tài s n thu c qu c gia. ố ộ ả • Tài s n c a pháp nhân n ủ ả • Tài s n đang n m trên đ ả

ướ ườ

c ngoài. ng v n ậ

chuy n.ể

35

2.3.3. H thu c Lu t n i có tài s n

ậ ơ

ề ứ ả ố ớ ả ơ i kho n 2 và kho n 4

ề ậ ủ ạ

ổ ở ữ c xác đ nh theo pháp lu t c a n ướ ị ng h p quy đ nh t ả ừ ườ

c chuy n đ n, n u không có tho thu n

ở ữ ườ c xác đ nh theo pháp lu t c a n ượ

ng v n ậ c n i ơ ướ ậ ả

ế

ế

c xác đ nh theo pháp lu t c a n

c n i có tài

t tài s n là đ ng s n ho c b t đ ng ả ậ ủ

ấ ộ ơ

ặ ướ

ệ ị

Đi u 766 BLDS: Quy n s h u tài s n ở ữ “1. Vi c xác l p, th c hi n, thay đ i, ch m d t quy n ấ ự ệ s h u tài s n, n i dung quy n s h u đ i v i tài s n ở ữ c n i có tài s n đ ượ đó, tr tr ả Đi u này. 2. Quy n s h u đ i v i đ ng s n trên đ ố ớ ộ chuy n đ ậ ủ ị ượ ể đ ng s n đ ả ộ khác. 3. Vi c phân bi ệ s n đ ượ ả s n.”ả

36

2.3.4. H thu c Lu t tòa án ộ

c n i có tòa án

* Lu t tòa án là lu t c a n

ơ

có th m quy n gi

ậ ủ ả

* H thu c Lu t tòa án đ

ề ậ

ế

t

ướ i quy t v vi c. ế ụ ệ c áp d ng đ ể ụ ượ t ng. Tuy i quy t các v n đ v t ề ề ố ụ ng h p, đ c bi ợ

ượ

c áp d ng đ i ố ụ

ệ gi ả nhiên, trong m t s tr ộ ố ườ ặ trong lĩnh v c hôn nhân gia đình, h ệ ự thu c Lu t tòa án còn đ ậ v i c lu t n i dung.

ớ ả ậ ộ

37

2.3.4. H thu c Lu t tòa án ộ

t

ng tr t ươ ị

i là công

ế

ườ i là công ậ

pháp Vi Đi u 26 Hi p đ nh t ị ợ ư Nam – Mông c quy đ nh v v n đ ly ề ề ấ ổ hôn: “…N u v ch ng, m t ng ộ ồ ợ dân bên ký k t này, m t ng ườ ế dân bên ký k t kia thì áp d ng pháp lu t ụ ế c a bên ký k t có c quan đã nh n ơ ế đ n…”

ủ ơ

38

2.3.4. H thu c Lu t tòa án ộ

c qu c t ặ

ạ ệ c quy đ nh gi ho c lu t trong ậ i quy t v vi c theo th t c t ủ ụ ố ố ế ế ụ ệ

: Khi đi u ề ướ ả c ngoài. ủ

t Nam: Hi u l c ệ ự ệ

ộ ậ ố ụ

c ngoài; tr i quy t v vi c dân s có y u t ố ế ườ

ề ướ ủ ụ

39

* Ngo i l n ị ướ t ng c a n ướ ụ Kho n 3 Đi u 2 BLTTDS Vi ề ả c a BLTTDS. ủ c áp d ng đ i t ng dân s đ “…3. B lu t t ố ụ ự ượ v i vi c gi ự ế ố ế ụ ệ ớ ệ mà c qu c t ng h p đi u n ề ướ ợ ướ CHXHCNVN ký k t ho c gia nh p có quy đ nh ị ậ ặ ế c qu c t khác thì áp d ng quy đ nh c a đi u ố ế ị đó…”

2.3.5. H thu c ộ ệ Lu t n i th c hi n hành vi

ậ ơ

* Hành vi đ

ự c th c hi n c đó đ gi

c nào thì áp ế

n ệ ở ướ i quy t. ể ả ồ

ồ ợ

ượ d ng lu t n ậ ướ Lu t n i th c hi n hành vi g m các d ng ự ậ ơ sau: Lu t n i ký k t h p đ ng. ế ợ Lu t n i th c hi n h p đ ng. ồ ệ Lu t n i vi ph m pháp lu t. ậ ạ

ậ ơ ậ ơ ậ ơ

40

2.3.5.1. Lu t n i giao k t h p đ ng

ế ợ

ậ ơ

* H p đ ng đ đâu thì áp d ng lu t ụ

ồ ể ề ế ề

ồ c đ u áp d ng nguyên t c này. c giao k t ượ ợ ậ ở ế ở đó đ đi u ch nh các v n đ liên quan đ n hình ấ ỉ th c c a h p đ ng. ề ấ ả ợ ứ ủ * T t c các n ướ ụ ắ

* B ng cách nào đ xác đ nh n i (đ a đi m) giao ể ơ ị ị ể

41

ằ k t h p đ ng? ồ ế ợ • Giao k t tr c ti p? ế ự ế • Giao k t gián ti p? ế ế

2.3.5.1. Lu t n i ký k t h p đ ng

ế ợ

ậ ơ

ậ ượ

ủ ế ợ n ử ở ướ c B). M t tu n sau X nh n đ ầ ồ ơ

ố ụ ướ

c A) g i chào hàng cho Y VD: X (c trú ư c n (c trú ộ ở ướ ư th ch p nh n c a Y. N i ký k t h p đ ng là ậ ấ ư n i nào? ơ • Đ i v i các n ố ớ ằ ế ợ ơ ư ơ

chào hàng (Thuy t ti p thu). ế ế

c trong kh i l c đ a chung Châu ị Âu thì cho r ng n i ký k t h p đ ng là n i c trú ồ c a bên ủ • Đ i v i các n ố ớ ậ

ệ ố ồ ơ ư

42

c theo h th ng lu t Anh - M ướ ỹ thì cho r ng n i ký k t h p đ ng là n i c trú ế ợ ơ ằ (Thuy t t ng phát). c chào hàng đ c a bên ủ ế ố ượ

2.3.5.1. Lu t n i ký k t h p đ ng

ế ợ

ậ ơ

t Nam: Giao k t h p đ ng ồ ệ ề ế ợ

ồ ắ ặ ợ ế ợ ặ

ng h p giao k t h p đ ng v ng m t ế ợ

ơ ậ ủ ướ

ồ ơ ư ủ ặ

ề ồ ị

ể ờ

ồ ậ ủ ế

c ặ ượ c c a bên đ ề c ậ ượ c đ ngh giao k t ế ị ế ợ ậ ồ ủ ượ ề

43

” • Đi u 771 BLDS Vi dân s v ng m t ự ắ “Trong tr ườ thì vi c xác đ nh n i giao k t h p đ ng ph i ả ị ệ tuân theo pháp lu t c a n c n i c trú c a cá ủ nhân ho c n i có tr s chính c a pháp nhân là ụ ở ơ bên đ ngh giao k t h p đ ng. ế ợ Th i đi m giao k t h p đ ng v ng m t đ ắ ế ợ xác đ nh theo pháp lu t c a n ướ ủ ngh giao k t h p đ ng n u bên này nh n đ ị tr l ấ ả ờ h p đ ng. ợ i ch p nh n c a bên đ ồ

2.3.5.1. Lu t n i ký k t h p đ ng

ế ợ

ậ ơ

• Đi u 403 BLDS Vi

Đ a đi m giao ể

ề ế ợ ị

ế

ế ợ

ị ơ ư

t Nam: k t h p đ ng dân s ự ồ “Đ a đi m giao k t h p đ ng dân s do ế ợ các bên tho thu n; n u không có tho ả ậ thu n thì đ a đi m giao k t h p đ ng dân s là n i c trú c a cá nhân ho c tr s ụ ở c a pháp nhân đã đ a ra đ ngh giao k t ế ư h p đ ng.

ự ủ ợ

44

2.3.5.1. Lu t n i ký k t h p đ ng

ế ợ

ậ ơ

t Nam: Th i đi m giao k t ờ ể ệ ế

ề ợ

ồ ợ

i ch p nh n ể c giao k t vào th i ế ờ c tr l ả ờ ượ ậ ấ ị

ế ợ ể ằ ả ồ

• Đi u 404 BLDS Vi h p đ ng dân s ự “1. H p đ ng dân s đ ự ượ ồ đi m bên đ ngh nh n đ ậ ề giao k t.ế … 4. Th i đi m giao k t h p đ ng b ng văn b n là ả ” th i đi m bên sau cùng ký vào văn b n. ờ ể ờ

• H p đ ng đ ủ ồ

45

đi m và đ a đi m giao k t h p đ ng? c ký trên tàu bay, tàu th y. Th i ờ ượ ể ế ợ ợ ể ồ ị

ậ ở ồ

2.3.5.2. Lu t n i th c hi n ậ ơ h p đ ng ồ ợ đó s c th c hi n ẽ ệ ở ự c áp d ng đ đi u ch nh quy n và nghĩa v ụ ỉ ể ề

đâu thì lu t ề * H p đ ng đ ượ ụ

ợ đ ượ c a các bên. ủ

* Nhi u n ề ướ c áp d ng h thu c này. ệ ụ ộ

* Tr ợ ậ

ậ ộ ụ

ng h p các bên đã th a thu n ch n lu t áp ỏ ệ c, khi đã áp d ng h thu c này thì s ệ ộ ẽ i bán và c ng ậ ướ ụ ộ ườ ụ ệ

46

ườ ọ d ng thì không áp d ng h thu c này. ụ M t n ộ ướ không áp d ng h thu c lu t n ng i. c l ượ ạ

2.3.5.2. Lu t n i th c hi n ậ ơ h p đ ng ồ ợ

t Nam: H p

ề ự

ụ ủ ị ệ

ượ ơ

ế

Kho n 1 Đi u 769 BLDS Vi đ ng dân s “1. Quy n và nghĩa v c a các bên theo ề h p đ ng đ c xác đ nh theo pháp lu t ậ ồ ợ c a n c n i th c hi n h p đ ng, n u ướ ủ không có tho thu n khác...” ả

47

2.3.5.3. Lu t n i ậ ơ vi ph m pháp lu t ậ

• Vi ph m pháp lu t x y ra

i quy t trách nhi m

ậ ả ể ả

đâu thì áp ở ệ ế

ậ ở ng thi

ạ d ng lu t ụ b i th ồ

ườ

đó đ gi t h i. ệ ạ

* N i nào đ

c xem là n i vi ph m pháp

ượ

ơ

ơ lu t?ậ

• N i x y ra hành vi gây thi t h i? ệ ạ • N i hi n di n h u qu th c t ? ả ự ế ệ

ơ ả ệ ơ

48

vong

2.3.5.3. Lu t n i ậ ơ vi ph m pháp lu t ậ • VD: M t công dân Đ c b hành hung trên lãnh ứ ề ứ ứ

ở ứ ử ậ ạ ơ

ị th Hà Lan. Sau đó công dân Đ c quay v Đ c ổ Đ c. N i vi ph m pháp lu t là Đ c và t hay Hà Lan?

• VD: Doanh nghi p Vi ệ ệ

i Vi ệ ạ

t Nam bán hàng cho t ệ Hoa Kỳ, do ụ ở ượ

t h i cho ng c tiêu th ệ ạ

i ườ ạ ơ

49

doanh nghi p Hoa Kỳ và giao hàng t Nam. Khi hàng hóa đ hàng kém ph m ch t gây thi ấ ẩ tiêu dùng và doanh nghi p Hoa Kỳ. N i vi ph m ệ pháp lu t là Vi t Nam hay Hoa Kỳ? ậ ệ

2.3.5.3. Lu t n i ậ ơ vi ph m pháp lu t ậ

i Trung Qu c. A mang ố

• VD: A (VN) mua xi-măng c a B (Trung ạ

ấ ơ

ế

Qu c), hàng giao t t Nam xây d ng. Do xi- xi-măng v Vi măng kém ph m ch t nên sau đó nhà s p, ch t ng ậ là n i nào? Vi

i… N i vi ph m pháp lu t ậ ạ t Nam hay Trung Qu c?

ề ệ ẩ ườ ệ

ơ

50

* Các n

2.3.5.3. Lu t n i ậ ơ vi ph m pháp lu t ậ c khác nhau có quan đi m khác ể

ướ

ơ

nhau trong vi c xác đ nh n i vi ph m pháp lu t:ậ

ư

ướ

• Các n ơ

ạ ơ ả

• Các n

c nh Italia, Hy L p… cho r ng n i vi ph m pháp lu t là n i x y ra chính ậ ạ t h i. hành vi gây thi ệ ạ ướ

ơ

c nh M , Pháp... cho r ng n i vi ệ

ư ỹ ậ

ph m pháp lu t là n i hi n di n h u qu ả ơ ạ . th c t ự ế

51

2.3.5.3. Lu t n i ậ ơ vi ph m pháp lu t ậ ng h p xét x b i ử ồ

ạ ườ

c

ợ ỉ

ậ ướ

• Các n

Ở ng thi th Anh đ gi ể ả ướ

t Nam, Trung ạ

ệ ơ

Anh, trong tr t h i thì ch áp d ng lu t n ệ ạ ườ i quy t. ế c nh Đ c, Vi ư ứ ằ ơ ả ệ

ậ ạ

ặ ị

Qu c… thì cho r ng n i vi ph m pháp t lu t có th là n i x y ra hành vi gây thi ệ . h i ho c n i hi n di n h u qu th c t ả ự ế ậ ơ t h i có quy n l a ch n m t Bên b thi ề ự ộ ọ ệ ạ i cho trong hai n i đ áp d ng lu t có l ậ ơ ể mình nh t.ấ

52

2.3.5.3. Lu t n i ậ ơ vi ph m pháp lu t ậ

ng

ườ

t h i ngoài h p đ ng

c a

t h i ngoài h p ợ ệ ạ ồ c xác đ nh theo pháp lu t c a ậ ủ t h i ệ ạ ả ự ế ủ

Đi u 773 BLDS Vi t Nam: B i th ề thi ồ ợ ệ ạ ng thi “1. Vi c b i th ườ ệ đ ng đ ượ ị ồ c n i x y ra hành vi gây thi n ơ ả ướ ho c n i phát sinh h u qu th c t ậ ơ ặ t h i. hành vi gây thi ệ ạ

53

ể c xác đ nh

2.3.5.3. Lu t n i ậ ơ vi ph m pháp lu t ậ t h i do tàu bay, tàu bi n gây ra ệ ạ ườ ho c bi n c đ ể ặ

ng h p pháp lu t v hàng không dân

ả ượ c mà tàu bay, tàu bi n mang ướ ợ

ậ ủ ừ ườ

ố ị

ậ ề

ả ủ ị

ụ ủ

t h i x y ra

ở c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi

t

ủ i b thi

i gây thi

ệ ạ ả ộ ườ ị

ệ ệ ạ ề

ộ ệ ạ

t Nam thì áp d ng pháp

t h i và ng ệ

t h i đ u là ụ

ườ ặ

ạ ng thi 2. Vi c b i th không ph n qu c t ố ế ậ ở theo pháp lu t c a n qu c t ch, tr tr ậ ề d ng và pháp lu t v hàng h i c a C ng hoà xã h i ộ ộ t Nam có quy đ nh khác. ch nghĩa Vi ệ ng h p hành vi gây thi 3. Trong tr ợ ườ ngoài lãnh th n ổ ướ Nam mà ng công dân ho c pháp nhân Vi lu t C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi

t Nam.”

54

i bán

2.3.6. H thu c ộ ệ c ng ườ ướ c nào thì áp d ng lu t

c đó đ gi

Lu t c a n ậ ủ * Bên bán c a n ướ

ướ ể ả

ậ ụ i quy t các v n đ v ề ề

ế

c a n ủ quy n và nghĩa v c a các bên khi có ụ ủ ề tranh ch p h p đ ng x y ra. ồ ợ * H thu c này đ c áp d ng trong mua ượ ộ ỉ ạ ộ ọ

ụ ậ

bán các lo i đ ng s n, và ch áp d ng khi ả các bên không th a thu n ch n lu t áp d ng.ụ

55

i bán

ư ợ

ướ

2.3.6. H thu c ộ ệ Lu t c a n c ng ậ ủ ườ ướ • Đi u 27 Lu t T pháp qu c t c a Ba Lan: ậ ư ố ế ủ các lo i đ ng s n, “… Trong mua bán qu c t ạ ộ ố ế khi các bên trong h p đ ng không cùng c trú ở ồ c bên bán hàng cùng m t n c thì lu t c a n ậ ủ c áp d ng…” c trú s đ ụ ư

ộ ướ ẽ ượ

ụ ệ

ộ ụ

56

ẽ i bán. * N u lu t c a m t n ậ ủ ệ ự ậ ủ c đã áp d ng h thu c lu t ộ ướ ậ ế n i th c hi n h p đ ng thì s không áp d ng h ệ ồ ợ ơ c ng thu c lu t c a n ườ ướ ộ

Lu t c a ký k t h p đ ng t

ậ ủ

2.3.7. H thu c ộ ệ ồ ế ợ

* Theo h thu c này thì các bên đ

ch n ọ c t ượ ự ố ọ ệ

ệ ọ ấ ụ

ộ ệ ố ể ề

ậ ố

ch n l y h th ng pháp lu t mà h mu n áp d ng đ đi u ch nh m i quan h trong ỉ h p đ ng mà trong đó có h tham gia.

c ghi nh n trong pháp

ậ c.

lu t c a h u h t các n ầ ượ

ướ c ghi nh n trong ậ t Nam.

ồ ợ * H thu c này đ ượ ộ ệ ế ậ ủ ộ ệ r t nhi u đ o lu t c a Vi ạ ề ấ

* H thu c này cũng đ ậ ủ

57

ch n ọ

ậ ủ ả

ề ề

ự t Nam năm ệ ồ

Lu t c a ký k t h p đ ng t • Kho n 2 Đi u 4 B lu t hàng h i Vi ỏ

ế ộ

c ngoài thì c ngoài ụ

ướ ậ ướ trong các quan ề ặ ậ ố ế ả

ệ ợ

ở ộ c th ba đ gi i ọ m t n ặ ở ộ ướ m t ể ả ướ ứ

2.3.7. H thu c ộ ệ ồ ế ợ ả ộ ậ 2005: Quy n th a thu n trong h p đ ng. ợ ậ “2. Các bên tham gia trong h p đ ng liên quan ồ đ n ho t đ ng hàng h i mà trong đó có ít nh t ấ ả ạ ộ m t bên là t ch c ho c cá nhân n ổ ặ ứ có quy n th a thu n áp d ng lu t n ậ ỏ ho c t p quán hàng h i qu c t h h p đ ng và ch n Tr ng tài, Tòa án ọ ồ c ho c trong hai n quy t tranh ch p.” ấ ế

58

ậ ủ

ch n ọ ự t Nam: H p

2.3.7. H thu c ộ ệ Lu t c a ký k t h p đ ng t ồ ế ợ • Kho n 1 Đi u 769 BLDS Vi ề ự

ụ ủ ị ệ

ượ ơ

ế

đ ng dân s “1. Quy n và nghĩa v c a các bên theo ề h p đ ng đ c xác đ nh theo pháp lu t ậ ồ ợ c a n c n i th c hi n h p đ ng, n u ợ ướ ủ không có tho thu n khác.” ả ...

59

Lu t c a ký k t h p đ ng t

ậ ủ

ể ệ

2.3.7. H thu c ộ ệ ch n ọ ồ ế ợ * Đi u ki n đ vi c ch n lu t có hi u l c: ọ • H th ng pháp lu t đ

ậ ậ ượ ự

trái v i pháp lu t c a n

ệ ề ệ ố ớ

ậ ủ

ệ ự c l a ch n không ọ c mình. ướ ữ ớ

• Vi c ch n lu t không trái v i nh ng quy đ nh mang tính b t bu c. (Mandatory rules). • Ch đ

c ch n nh ng h th ng pháp lu t

ệ ố

ọ ỉ ượ có liên quan.

60

c ngoài

2.4. Áp d ngụ pháp lu t n ậ ướ ệ

c ướ

ổ ế t Nam (20 tu i) công tác ổ c ngoài, k t hôn v i N công dân n ớ ữ ả ử ề ề

ứ ộ ầ s v đi u ki n k t hôn, đ i ố ệ t Nam, cu c k t hôn này ữ ế ủ ậ

ệ ổ

ỏ ữ ướ

ứ c s t ở ạ ậ ướ i cho phép n k t hôn

ế

61

c s t VD: Nam công dân Vi n ế ở ướ ngoài (16 tu i). Gi v i Nam công dân Vi ớ hoàn toàn đáp ng nh ng yêu c u c a lu t Hôn t Nam (Tu i; Tình tr ng s c nhân & Gia đình Vi ứ ạ kh e; Không quan h tr c h 3 đ i…), đ i v i ố ớ ờ ệ ự c ngoài cũng đáp ng đ y đ N công dân n ủ ầ i quy đ nh các đi u ki n do pháp lu t n ị ề ệ tu i (Lu t n c s t ữ ế ở ổ ở ạ ậ ướ t r ng, các bên đã ti n hành k t thi 16). Và gi ế ế ằ ả hôn theo nghi th c tôn giáo theo đúng yêu c u ứ i. c a pháp lu t n ở ạ ậ ướ ủ

ườ ả

* Các tr ụ

• Khi có quy ph m xung đ t d n chi u đ n lu t

2.4. Áp d ngụ pháp lu t n c ngoài ậ ướ ng h p đ c phép ho c c n ph i áp ầ ặ ượ ợ c ngoài: d ng pháp lu t n ậ ướ ạ

ộ ẫ ế ế ậ

n c ngoài. ướ

• Khi các bên tham gia h p đ ng có th a thu n ậ ỏ ợ ồ

ọ • Trong tr ch n lu t n ậ ướ ườ

c ngoài. ợ ư ủ ế ậ ủ ọ

ươ

ầ ề ệ ậ

62

ng t .” ng h p không có s d n chi u c a ự ẫ QPXĐ cũng nh không có vi c ch n lu t c a ệ ng s , nh ng vi c áp d ng pháp các bên đ ụ ệ ư ự t, thì có th áp d ng c ngoài là c n thi lu t n ể ậ ướ ế nguyên t c ắ “Lu t đi u ch nh các quan h xã h i ộ ỉ t ươ ự

pháp lu t n

c ngoài

2.4. Áp d ngụ ậ ướ

c ngoài: c áp

ả ượ

c gi

* Th th c áp d ng pháp lu t n ậ ướ ụ ể ứ • Pháp lu t n c ngoài c n ph i đ ậ ướ ầ d ng m t cách đ y đ . ủ ầ ộ ậ ướ

ụ ả

ượ

c mà nó đ

c ngoài đ n ư ở ướ

i ả c ượ

• B o đ m pháp lu t n thích và áp d ng nh ban hành.

63

2.4. Áp d ngụ ậ ướ

c

* Các tr

ườ

ậ ướ

pháp lu t n ng h p không đ ượ ặ

ả ộ ệ ụ ể

ụ ề

t Nam và th c hi n

ế

Vi ả ở ệ ủ

c ngoài c áp d ng pháp lu t n ụ ngoài (M c dù có QPXĐ d n chi u đ n ho c các bên ế ế ẫ có th a thu n ch n lu t n c ngoài): ậ ướ ậ • Khi pháp lu t trong n c có quy đ nh b t bu c ph i áp ắ ướ ậ d ng lu t trong n c đ đi u ch nh quan h c th đó. ướ ậ ể ề ỉ Đi u 769 BLDS: H p đ ng dân s ự ồ ợ i Vi c giao k t t “1... H p đ ng đ ệ ế ạ ượ ồ i Vi t Nam thì ph i tuân theo pháp lu t hoàn toàn t ả ệ ạ t Nam... C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi ệ ủ ộ 2. H p đ ng liên quan đ n b t đ ng s n t Nam ấ ộ ph i tuân theo pháp lu t C ng hoà xã h i ch nghĩa ộ ộ Vi

ả t Nam...” ệ

64

c ngoài • H u qu c a vi c áp d ng pháp lu t n

ớ ơ ả ậ ướ ủ

ộ ư ố

ơ ở

ế ộ ủ ộ

c.

ư ố ộ

ậ ủ ủ ố

c ghi nh n trong ậ ượ ữ

2.4. Áp d ngụ pháp lu t n ậ ướ c ngoài ụ ệ ả ủ trái v i nh ng nguyên t c c b n c a ch đ xã ế ộ ắ ữ công c ng. i tr t t h i, t ộ ớ ậ ự góc đ T pháp qu c công c ng, nhìn t Tr t t ừ ộ ậ ự pháp lý hình thành trên c s nh ng , là tr t t t ữ ậ ự ế nguyên t c c b n c a ch đ xã h i và pháp ơ ả ắ lu t c a m t n ậ ủ ộ ướ công c ng trong T pháp qu c B o l u tr t t ậ ự ả ư , v th c ch t là b o v nh ng nguyên t c c t ơ ữ ệ ấ ế ề ự b n c a ch đ xã h i và pháp lu t c a qu c ế ộ ả gia. Nh ng nguyên t c này đ Hi n pháp và các đ o lu t.

65

ả ộ ắ ạ ế ậ

2.4. Áp d ngụ

ườ

ả ợ ủ

ộ mà ệ ố ế

t Nam là thành ặ ủ ộ

ế ẫ

c đó đ

ướ ậ ướ ụ ế ệ

ụ ắ

ủ ậ ộ ộ

c ngoài pháp lu t n ậ ướ t Nam: Kho n 3 Đi u 759 BLDS Vi ệ ề ng h p B lu t này, các văn ‘‘…3. Trong tr ộ ậ b n pháp lu t khác c a C ng hoà xã h i ch ộ ủ ậ c qu c t nghĩa Vi t Nam ho c đi u ề ướ C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi ệ ộ viên d n chi u đ n vi c áp d ng pháp lu t ậ ụ ệ ế c áp c ngoài thì pháp lu t c a n n ượ ậ ủ d ng, n u vi c áp d ng ho c h u qu c a vi c ụ ệ ả ủ ặ áp d ng không trái v i các nguyên t c c b n ơ ả ớ t c a pháp lu t C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi ệ ủ Nam;…’’

66

2.5. L n tránh pháp lu t ậ

• VD: M t công dân n ế

ộ ướ

ơ

c A k t hôn v i m t công ớ ướ ộ c B và xin c trú chính th c c B. n ư ứ ở ướ c B n i hai v ch ng đang ồ ợ ườ ồ

i ch ng xin ly i v mang thai và trong ờ

ể ừ ậ

ườ ợ ngày ng i v sinh con. ườ ợ c A l i không có ạ ướ ư ậ ặ

ườ ồ

i ch ng đã tìm cách c ợ ướ ủ ồ

67

dân n Theo pháp lu t n ậ ướ chung s ng, không cho phép ng ố hôn trong th i gian ng vòng m t năm k t Trong khi đó, lu t pháp n nh ng quy đ nh nghiêm ng t nh v y. ữ ị c m c đích ly hôn (trong th i gian Đ đ t đ ờ ể ạ ượ i v mang thai), ng ng ườ ợ chuy n n i c trú c a hai v ch ng sang n ơ ư ể A và ti n hành xin ly hôn. ế

2.5. L n tránh pháp lu t ậ

ế ữ

ị ổ ệ • VD: Lu t Anh quy đ nh tu i k t hôn đ i v i c ố ớ ả ề ị ậ ơ ư

ổ ế

t Nam. Do đó, c hai tìm ủ ả ị

ế ế

ậ ơ ư ấ ể ậ ụ ệ ề ế ị

68

ổ ế Nam và N là 18 tu i. Đ xác đ nh đi u ki n k t ệ ể hôn, Anh áp d ng h thu c Lu t n i c trú. ộ ụ t Nam, c Nam và N đ u m i Hai công dân Vi ả ớ ệ ữ ề 18 tu i, không đ đi u ki n k t hôn theo quy ệ ủ ề đ nh c a pháp lu t Vi ậ ệ cách chuy n n i c trú đ n Anh và ti n hành ơ ư ể đăng ký k t hôn t i Anh. ạ ế Vì Anh áp d ng h thu c Lu t n i c trú đ xác ộ ệ đ nh đi u ki n k t hôn, do đó, đã ch p nh n đăng ký k t hôn cho Nam, N thanh niên này. ữ ế

2.5. L n tránh pháp lu t ậ

ng

ng đ

* L n tránh pháp lu t là hi n t

ệ ượ ể ẫ

ạ ệ ố

c áp d ng đ đi u

ọ ằ ổ ơ ư

ố ị

ự ẫ

ỉ ổ ướ ộ ế ặ

i h n cho vi c th c hi n l ệ

i ợ i ệ ợ

ậ ẫ ươ s đã dùng các th đo n đ l n tránh ủ ự kh i s chi ph i c a h th ng pháp lu t ậ ố ủ ỏ ự ra ph i đ mà đáng l ể ề ả ượ ch nh quan h c a h , b ng cách thay ệ ủ đ i qu c t ch, thay đ i n i c trú… nh m ằ ng s d n chi u c a quy ph m xung h ủ ế đ t đ n m t h th ng pháp lu t có l ộ ệ ố ho c đ b t l ỡ ấ ợ ơ ích c a cá nhân mình.

69

2.5. L n tránh pháp lu t ậ

* Quan đi m c a các n

ướ

ị lý c a hành vi l n tránh pháp lu t?

c v giá tr pháp ậ

* Quan đi m c a Vi ể ừ

ủ ậ

t Nam? Có hay không vi c th a nh n giá tr pháp lý c a hành vi ị l n tránh pháp lu t? ẫ

70

2.5. L n tránh pháp lu t ậ

• Kho n 4 Đi u 6 Pháp l nh Hôn nhân & Gia đình ệ ề ả

c ngoài ữ

ế

ớ i ườ

ế c ngoài đ ệ ướ

ế ậ ủ

i Vi

ng h p vi c k t hôn đó có ý đ nh rõ ràng là ế ợ

t ủ ậ

71

gi a công dân Vi i n t Nam v i ng ườ ướ ớ ệ năm 1993 (H t hi u l c t ngày 01/01/2001): ệ ự ừ “Vi c k t hôn gi a công dân Vi t Nam v i ng ữ ệ c ti n hành n n c ngoài và ở ướ ượ c đó v nghi th c tuân theo pháp lu t c a n ứ ề ướ t Nam, tr k t hôn thì đ c công nh n t ừ ệ ậ ạ ượ ế tr ườ ị ệ đ l n tránh các quy đ nh c a pháp lu t Vi ệ ị ể ẫ Nam v đi u ki n k t hôn và c m k t hôn.” ế ề ề ế ệ ấ

2.5. L n tránh pháp lu t ậ

c ti n hành

• Đi u 20 Ngh đ nh 68/CP: Công nh n vi c ậ ệ c n ở ướ ượ

ề ế

ế

k t hôn, ly hôn đã đ ngoài.

72

2.5. L n tránh pháp lu t ậ

ượ

t Nam v i nhau ho c ớ i c quan có c đăng ký t ạ ơ ớ t Nam, n u vào ệ

c ngoài, phù h p v i pháp lu t ợ i Vi c công nh n t ậ ạ t Nam không vi ph m ệ

ậ ế ạ

t Nam v đi u ki n k t hôn

ướ ể ị

ề ề

ế

ợ ợ

t Nam v ề ệ ầ

ư ậ ặ

“Vi c k t hôn gi a công dân Vi ế ữ ệ v i ng i n c ngoài đã đ ườ ướ ớ th m quy n c a n ướ ủ ề ẩ c đó thì đ c a n ượ ủ th i đi m k t hôn công dân Vi ế ờ quy đ nh c a pháp lu t Vi ệ ậ ủ và các tr ng h p c m k t hôn. ườ ế ấ ng h p có s vi ph m pháp lu t Vi Trong tr ườ đi u ki n k t hôn, nh ng vào th i đi m yêu c u công ề ế ệ nh n vi c k t hôn, h u qu c a s vi ph m đó đã ậ ế ệ đ ụ ượ ắ i cho vi c b o v quy n l l ệ ả ệ ợ hôn nhân đó cũng đ

ậ ề ợ ủ c công nh n t

ẻ t Nam.”

ả ủ ạ c kh c ph c ho c công nh n vi c k t hôn đó là có ệ ế i c a ph n và tr em thì ụ ữ i Vi ệ

ậ ạ

ượ

73

c tr l

ượ

ở ạ ậ ủ

i & 2.6. D n chi u ng D n chi u đ n pháp lu t c a ế n

ế ế c th ba. ứ

ướ

74

2.6.1. D n chi u ng

c tr l

i

ế

ượ

ở ạ

• VD 01: M t Nam công dân Anh c trú t ộ ạ ư

c c quan có th m quy n ế t Nam, tr ẩ ộ ữ ơ ề

ệ ệ

c mình v đi u ki n ề ề ướ

“Đi u ki n k t hôn ph i tuân ả ậ

75

ệ ng s đó c trú…” t i Vi ệ Nam và xin k t hôn v i m t N công dân Vi t ệ ớ i Vi Nam t ướ ệ ạ t Nam. c a Vi ệ ủ Kho n 1 Đi u 103 Lu t Hôn nhân & Gia đình ậ ề ả “Trong vi c k t hôn gi a công dân t Nam: Vi ệ ế c ngoài, m i bên ph i i n t Nam v i ng Vi ả ỗ ườ ướ ớ tuân theo pháp lu t c a n ệ ậ ủ k t hôn…” ế Lu t Anh quy đ nh: theo lu t c a n ậ ủ ề c n i đ ơ ươ ị ướ ế ự ư

2.6.1. D n chi u ng

c tr l

i

ế

ượ

ở ạ

ế

ư

• VD 02: M t công dân Anh (C trú ộ

ồ ự

ố ợ ủ

ậ ủ ả

ị ộ

ụ ậ ủ

ố ị ợ

ứ ng h p này). i quy đ nh đ xem xét năng l c hành vi ạ ệ

ậ ủ ả

ậ ơ ư

Pháp), ký k t m t ộ h p đ ng v i m t công dân Pháp trên lãnh th Pháp. ổ Sau đó công dân Pháp ki n ra tòa án Pháp yêu c u ệ tuyên b h p đ ng vô hi u vì cho r ng công dân Anh ệ không đ năng l c hành vi. Lu t c a Pháp quy đ nh đ xem xét năng l c hành vi ể ph i áp d ng h thu c Lu t qu c t ch (T c ph i áp ậ d ng lu t c a Anh trong tr ườ Lu t c a Anh l ể ph i áp d ng h thu c Lu t n i c trú (T c ph i áp d ng lu t c a Pháp trong tr

ứ ng h p này).

ụ ậ ủ

ườ

76

2.6.1. D n chi u ng

c tr l

i

ế

ượ

ở ạ

• D n chi u ng

ượ

i là hi n t ậ

ế

ứ ướ

c khác đó (n

ạ ượ

ướ

c th nh t).

ng khi c tr l ế ệ ượ ở ạ c quy ph m xung đ t c a lu t pháp n ướ ạ ộ ủ c th nh t) d n chi u đ n lu t này (n ậ ế ướ ẫ ấ c th hai) và c khác (n pháp c a n ướ ủ c th hai) l i có lu t n ứ ướ ậ ướ c tr quy ph m xung đ t d n chi u ng ở ế ộ ẫ ạ c có quy ph m xung đ t i lu t c a n l ộ ạ ậ ủ ạ d n chi u ban đ u (n ứ ầ ế ẫ

ướ

77

2.6.2. D n chi u đ n pháp lu t

ế ướ

ẫ c a n ủ

ộ i ạ

ế c th ba ứ • VD 01: M t Nam công dân Anh c trú t ư ộ ữ

ế t Nam, tr ạ ệ ẩ ơ

ệ t Nam. i Vi ệ ủ

ệ ệ

c mình v đi u ki n ề ề ướ

“Đi u ki n k t hôn ph i tuân ả ậ

78

ệ ng s đó c trú…” Campuchia và xin k t hôn v i m t N công dân ớ t Nam t Vi c c quan có th m ướ quy n c a Vi ề Kho n 1 Đi u 103 Lu t Hôn nhân & Gia đình ậ ề ả “Trong vi c k t hôn gi a công dân t Nam: Vi ệ ế c ngoài, m i bên ph i i n t Nam v i ng Vi ả ỗ ườ ướ ớ tuân theo pháp lu t c a n ệ ậ ủ k t hôn…” ế Lu t Anh quy đ nh: theo lu t c a n ậ ủ ề c n i đ ơ ươ ị ướ ế ự ư

2.6.2. D n chi u đ n pháp lu t

ế ướ

ế ẫ c th ba c a n ứ ủ • D n chi u đ n lu t c a n ế

ướ

ậ ủ ạ ấ ứ

c th ba là ế ẫ ứ ng quy ph m xung đ t c a m t hi n t ộ ộ ủ ệ ượ c th nh t) d n chi u đ n lu t c (n n ậ ế ế ẫ ứ ướ ướ c th c th hai, r i lu t n pháp c a n ứ ậ ướ ồ ướ ủ i có quy ph m xung đ t d n chi u hai l ế ộ ẫ ạ đ n lu t c a n ậ ủ ế

ạ c th ba. ứ ướ

79

ượ

ở ạ

ế chi u đ n lu t c a n

2.6. D n chi u ng ế

ậ ủ

c tr l ướ

i & D n ẫ c th ba ứ

ế

• Các n

ướ

ồ ế

c có ch p nh n vi c d n chi u ế i c tr l ở ạ c th ứ ướ

c khác nhau, có quan đi m khác

ướ

ấ ẫ ệ này? Bao g m c d n chi u ng ượ ế ả ẫ và d n chi u đ n pháp lu t c a n ậ ủ ế ba? • Các n nhau.

80

ượ

ở ạ

ế chi u đ n lu t c a n

i & D n ẫ c th ba ứ c coi s d n chi u c a quy

ậ ủ ự ẫ

c ngoài

c tr l ướ ế ủ ậ ướ ự

2.6. D n chi u ng ế ế • M t s n ộ ố ướ ạ ỉ ướ ạ

ướ ẫ

c tr l

ế

ượ ậ ủ

ở ạ ướ

ậ ấ i và d n chi u đ n ế c th ba. Các n ướ ạ ư

ph m xung đ t đ n pháp lu t n ộ ế ch là d n chi u đ n lu t th c ch t c a ấ ủ ế ế n c ngoài (không bao g m các quy c ph m xung đ t trong lu t pháp c a n ngoài), có nghĩa là không ch p nh n d n chi u ng ế pháp lu t c a n c áp d ng nguyên t c này nh : Hy L p, Italia, ắ Ai C p…ậ

81

ượ

ở ạ

ế chi u đ n lu t c a n

i & D n ẫ c th ba ứ c coi s d n chi u c a quy

ậ ủ ự ẫ

c ngoài

c tr l ướ ế ủ ậ ướ

ượ ậ ủ

ủ ẫ ế ướ

2.6. D n chi u ng ế ế • M t s n ộ ố ướ ph m xung đ t đ n pháp lu t n ạ ộ ế ch là d n chi u đ n c h th ng pháp ả ệ ố ế ế ẫ ỉ c ngoài (g m các quy ph m xung lu t n ồ ậ ướ đ t và quy ph m th c ch t trong lu t ạ ấ ự ộ c ngoài), có nghĩa là ch p pháp c a n ướ ấ c tr l nh n d n chi u ng i và d n ậ ở ạ ế ẫ c th ba. chi u đ n pháp lu t c a n ứ ướ ế Các n ư ắ ụ Đ c, Nh t B n, Th y Đi n… ứ

c áp d ng nguyên t c này nh : ể ậ ả

82

ượ

ở ạ

ế chi u đ n lu t c a n

c tr l ướ

i & D n ẫ c th ba ứ

ế ể

ậ ướ

ượ

t Nam quy đ nh ộ

ề ướ

ị ủ

ố ớ

ệ c đó

n

ế

ế t Nam, t

ậ ệ c áp d ng đ i v i quan h dân s có ự d n chi u ậ ướ ủ ộ ộ

2.6. D n chi u ng ậ ủ ế • Quan đi m c a pháp lu t Vi t Nam: ệ ậ ủ t Nam 1995: Áp d ng pháp Kho n 3 Đi u 827 BLDS Vi ụ ệ ề lu t C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam, đi u c ủ ậ ề ướ ộ c ngoài. , t p quán qu c t qu c t và pháp lu t n ố ế ố ế ậ ‘‘…3. Trong tr ng h p vi c áp d ng pháp lu t n c ậ ướ ụ ườ ệ ợ c B lu t này, các văn b n pháp lu t khác ngoài đ ậ ả ộ ậ c a C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi ệ ộ ộ ủ mà C ng hoà xã h i ch nghĩa c qu c t ho c đi u ộ ặ ố ế t Nam ký k t ho c tham gia vi n d n, thì pháp lu t Vi ẫ ệ ặ ế n c ngoài đ ượ ướ ụ y u t c ngoài; n u pháp lu t n ẫ ế ố ướ iở ạ pháp lu t C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi tr l thì áp d ng pháp lu t C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi ộ ụ Nam…’’

83

ượ

ở ạ

ế chi u đ n lu t c a n

2.6. D n chi u ng ế

ậ ủ

c tr l ướ

i & D n ẫ c th ba ứ

ế

Ngh đ nh s 60/CP ngày 06/6/1997 c a ng d n thi hành các quy

n

Chính ph h ẫ đ nh c a B lu t dân s năm 1995 v ề ự ủ c ngoài. quan h dân s có y u t ệ

ố ủ ướ ộ ậ ự

ế ố ướ

84

ượ

ở ạ

ế

c tr l ướ

i & D n ẫ c th ba ứ

ả t Nam

ng h p B lu t này, các văn b n pháp ườ ộ c qu c t

mà C ng hoà xã h i ch nghĩa

ậ ủ ệ ộ ậ ộ ộ

ề ướ

ố ế

ế

ủ ụ c đó đ ệ

ế ậ ủ ậ

ụ ậ

ng h p ộ ậ

ệ i ụ

t Nam…’’

2.6. D n chi u ng ế chi u đ n lu t c a n ế t Nam: Kho n 3 Đi u 759 BLDS Vi ề ‘‘…3. Trong tr ợ lu t khác c a C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi ậ ho c đi u ặ ộ t Nam là thành viên d n chi u đ n vi c áp d ng Vi ệ ệ c c ngoài thì pháp lu t c a n pháp lu t n ượ ướ ậ ướ áp d ng, n u vi c áp d ng ho c h u qu c a vi c áp ả ủ ế ụ d ng không trái v i các nguyên t c c b n c a pháp ủ ắ ớ ơ ả t Nam; tr lu t C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi ợ ườ ộ ộ ở ạ pháp lu t C ng hoà d n chi u tr l c đó pháp lu t n ậ ế ẫ ậ ướ xã h i ch nghĩa Vi t Nam thì áp d ng pháp lu t C ng ệ ủ ộ hoà xã h i ch nghĩa Vi ộ

85

ượ

ở ạ

ế chi u đ n lu t c a n

2.6. D n chi u ng ế

ậ ủ

c tr l ướ

i & D n ẫ c th ba ứ

ế

• Ngh đ nh c a Chính Ph s ủ ố

t thi hành các quy đ nh c a B ộ ế ủ ế ố ự ề

ị ự

ị ậ ướ

ề ẫ

ế

ế

138/2006/NĐ-CP ngày 15/11/2006 quy đ nh chi ti lu t dân s v quan h dân s có y u t n Không đ c p đ n v n đ d n chi u đ n ấ pháp lu t c a n

c ngoài. ề ậ ậ ủ

c th ba. ứ

ế ướ

86

ượ

ở ạ

ế chi u đ n lu t c a n

2.6. D n chi u ng ế

ậ ủ

c tr l ướ

i & D n ẫ c th ba ứ

ế

ậ ế

ế

ng h p không ch p nh n d n ợ c tr l ở ạ ướ

i ký

ườ

• M t s tr ộ ố ườ chi u ng i và d n chi u đ n ượ ế pháp lu t c a n c th ba: ậ ủ ứ • Khi áp d ng h thu c ộ “Lu t c a ng ệ ụ ậ ủ ch n”. k t h p đ ng t ọ ự ồ

ế ợ

• Khi áp d ng các quy ph m xung đ t

th ng nh t.

ụ ấ

87

2.7. Có đi có l

pháp lu t n

i trong vi c áp d ng ệ ạ c ngoài ậ ướ

• Trong lĩnh v c áp d ng lu t pháp n ậ

ự ậ ự ả ề c không ch p nh n nguyên t c có ậ

c ướ ụ ngoài, c v lý lu n và th c ti n, đa s ố các n ắ ấ đi có l

ướ i.ạ

88

THANK YOU VERY MUCH FOR YOUR ATTENTION! ©Ngoc Dung Diep - 2008

89