ươ

ng 5 ả

ậ : Công nh n và cho thi  Ch ự ế ị hành b n án, quy t đ nh dân s   ủ c a Tòa án n c ngoài, Tr ng tài  ạ ướ

ướ c ngoài t

ọ t Nam

i Vi

n

Nội dung nghiên cứu Nội dung nghiên cứu

1. Khái quát chung 2. Công nhận và cho thi hành bản án, quyết định dân sự của tòa án nước ngoài tại Việt Nam

3. Công nhận và cho thi hành phán quyết của trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

1. Khái quát chung

• Công nh n và cho thi hành b n án, quy t  ế ọ ộ ướ ả c ngoài, Tr ng  c

ủ ủ ả

ướ

ướ c khác  ướ ị ả

ổ ướ ế ả ế ặ c khác ho c quy t  ở ứ ộ ư  m c đ  nh   c và cho phép thi  c mình b n án, quy t

ị ướ ự ủ ị đ nh dân s  c a Tòa án n ệ ướ  là vi c Tòa án c a m t n c ngoài tài n ậ ừ ệ ự th a nh n hi u l c pháp lý c a b n án,  ủ ế ị quy t đ nh c a Tòa án n ọ ủ đ nh c a tr ng tài n ủ b n án c a tòa án trong n hành trên lãnh th  n đ nh đó

ự ủ

2. Công nh n và cho thi hành b n  án, quy t đ nh dân s  c a Tòa án

ướ

ậ ế ị n

c ngoài

• C n làm rõ 2 v n đ : ề Th  nào là b n án, quy t đ nh dân s  c a

ế ị ố ượ ủ ướ ự ủ ệ ng c a vi c ả c ngoài?

ự ủ Phân lo i b n án, quy t đ nh dân s  c a

ầ ế (đ i t Tòa án n ậ công nh n và cho thi hành) ế ị ạ ả ướ c ngoài? tòa án n

Th  nào là b n án, quy t đ nh dân

ướ

ế ự ủ s  c a Tòa án n

ế ị c ngoài?

• Bản án, quyết định về dân sự, hôn nhân và gia đình, kinh doanh, thương mại, lao động, quyết định về tài sản trong bản án, quyết định hình sự, hành chính của Tòa án nước ngoài

Th  nào là b n án, quy t đ nh dân

ướ

ế ự ủ s  c a Tòa án n

ế ị c ngoài?

• Bản án, quyết định dân sự khác của tòa

án nước ngoài

Th  nào là b n án, quy t đ nh dân

ướ

ế ự ủ s  c a Tòa án n

ế ị c ngoài?

• Quyết định về nhân thân, hôn nhân gia đình của cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Th  nào là b n án, quy t đ nh dân

ướ

ế ự ủ s  c a Tòa án n

ế ị c ngoài?

• Căn cứ pháp lý: Điều 423 BLTTDS

Cơ sở để Tòa án Việt nam công nhận và cho thi hành bản án, quyết định của Tòa án nước ngoài

• Các Điều ước quốc tế mà Việt nam là

thành viên

• Pháp luật Việt Nam • Nguyên tắc có đi có lại

Phân lo i b n án, quy t đ nh dân

ướ

ạ ả ự ủ s  c a tòa án n

ế ị c ngoài?

• B n án, quy t  ế ự ủ

• B n án, quy t  ế ự ủ

ướ

c ngoài

ả ị đ nh dân s  c a  Tòa án n (a)

i Vi

ả ị đ nh dân s  c a  ướ c ngoài  Tòa án n không có yêu c u ầ ạ t  thi hành t Nam (b)

VD về bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài • VD1: Bản án giải quyết việc ly hôn có kèm

theo yêu cầu chia tài sản, phân định quyền nuôi con

• VD2: Bản án giải quyết tranh chấp về hợp đồng mua bán hàng hóa giữa các bên thương nhân

 Các bản án nói trên của tòa nước ngoài vừa đặt ra yêu cầu phải công nhận, vừa phải thi hành

VD về bản án, quyết định dân sự của tòa án nước ngoài không có yêu cầu thi hành tại Việt Nam

• VD1: bản án ly hôn của tòa án nước

ngoài, không kèm theo yêu cầu chia tài sản hay phân định quyền nuôi con • VD2: quyết định của cơ quan có thẩm

quyền nước ngoài về việc thay đổi họ tên của một cá nhân

Các bản án, quyết định này chỉ cần công

nhận, không cần phải cho thi hành

ướ

ự ủ ế ị ả a. B n án, quy t đ nh dân s  c a  ườ ợ c ngoài­ Tr ng h p  Tòa án n ậ ầ yêu c u công nh n

• Thủ tục giải quyết đơn yêu cầu công nhận và cho thi hành: Điều 433-438 BLTTDS

ướ

ự ủ ế ị ả a. B n án, quy t đ nh dân s  c a  ườ ợ c ngoài­ Tr ng h p  Tòa án n ậ ầ yêu c u công nh n

ệ ự • Có hi u l c pháp lu t nh  b n án, quy t  ế ậ

ư ả ệ t Nam

ự ủ đ nh dân s  c a Tòa án Vi ủ ụ ị ượ ự • Đ c thi hành theo th  t c thi hành án dân s

ườ

ướ ầ

ự ủ ế ị ả a. B n án, quy t đ nh dân s  c a  ợ ng h p  c ngoài­ Tr Tòa án n ậ yêu c u không công nh n

• Trình tự thủ tục: Điều 444 - 446 BLTTDS

ườ

Tr

ng h p không công nh n và

ừ ả chính b n án

ợ cho thi hành • Căn c  pháp lý: Đ439 BLTTDS • Các nguyên nhân t Bản án, quyết định chưa có hiệu lực pháp

luật

Hết thời hiệu thi hành án Nước ra bản án, quyết định đã đình chỉ

việc thi hành án

ườ

Tr

ng h p không công nh n và

ừ ả chính b n án

ợ cho thi hành • Căn c  pháp lý: Đ439 BLTTDS • Các nguyên nhân t Bản án, quyết định chưa có hiệu lực pháp

luật

Hết thời hiệu thi hành án Nước ra bản án, quyết định đã đình chỉ

việc thi hành án

ườ

Tr

ng h p không công nh n và

ợ cho thi hành

ấ ừ ậ ệ • Nguyên nhân xu t phát t pháp lu t Vi t

Nam:

Tòa án đã ra bản án, quyết định không có thẩm quyền xét xử vụ việc dân sự đó theo pháp luật Việt Nam

ườ

Tr

ng h p không công nh n và

ợ cho thi hành

ấ ừ ậ ệ • Nguyên nhân xu t phát t pháp lu t Vi t

Nam:

Việc công nhận và cho thi hành trái với

nguyên tắc cơ bản của pháp luật Việt Nam

ườ

Tr

ng h p không công nh n và

ợ cho thi hành

Các nguyên nhân khác: các bên không đ

ợ ệ ụ ả

ượ ặ ượ ướ c ượ ế i quy t,  c gi ả t Nam ho c đã có b n án  ậ ạ i , v  án đã đ ệ c ngoài khác đ c công nh n t

ệ ệ ậ tri u t p h p l ở ụ th  lý b i Tòa Vi ủ c a tòa n t Nam Vi

ự ủ ế ị ả b. B n án, quy t đ nh dân s  c a  ướ c ngoài không có yêu  Tòa án n ệ ầ c u thi hành t

t Nam

i Vi

• Không phân biệt bên thi hành hay bên được thi hành mà chỉ có các đương sự • Cũng đặt ra 2 loại yêu cầu: yêu cầu công

nhận và yêu cầu không công nhận

• Tất cả các đương sự đều có quyền đặt ra

một trong hai yêu cầu này

ự ủ ế ị ả b. B n án, quy t đ nh dân s  c a  ướ c ngoài không có yêu  Tòa án n ệ ầ c u thi hành t

t Nam

i Vi

• Thủ tục giải quyết yêu cầu công nhận: Điều

432- 438 BLTTDS

3. Công nh n và cho thi hành phán

ế ủ

ướ

ậ quy t c a tr ng tài n

c ngoài

ế ủ ệ ọ ướ • Khái ni m phán quy t c a tr ng tài n c

ngoài

ế ủ • Công nh n và cho thi hành phán quy t c a

ọ ướ ạ ệ ậ tr ng tài n c ngoài t i Vi t Nam

ế ủ

Khái ni m phán quy t c a tr ng

c ngoài

tài n

ướ • Theo Điều 3.11.12 Luật trọng tài thương mại

2010:

11. Trọng tài nước ngoài là Trọng tài được thành lập theo quy định của pháp luật trọng tài nước ngoài do các bên thỏa thuận lựa chọn để tiến hành giải quyết tranh chấp ở ngoài lãnh thổ Việt Nam hoặc trong lãnh thổ Việt Nam.

12. Phán quyết của trọng tài nước ngoài là phán

quyết do Trọng tài nước ngoài tuyên ở ngoài lãnh thổ Việt Nam hoặc ở trong lãnh thổ Việt Nam để giải quyết tranh chấp do các bên thỏa thuận lựa chọn.

Những phán quyết của trọng tài nước ngoài là đối tượng của việc công nhận và cho thi hành

• Cơ sở pháp lý: điều 424 BLTTDS

ậ ế ủ

ướ

Công nh n và cho thi hành phán  c ngoài quy t c a tr ng tài n

• Cơ quan có thẩm quyền xem xét: Nộp đơn đến Bộ tư pháp hoặc đến Tòa án

có thẩm quyền

Tòa án có thẩm quyền xác định theo Điều

39.2.e BLTTDS

ậ ế ủ

ướ

Công nh n và cho thi hành phán  c ngoài quy t c a tr ng tài n • Trình tự thủ tục: Điều 451- 458 BLTTDS

Điều kiện công nhận và cho thi hành • Không rơi vào một trong các trường hợp

đặt ra ở điều 459 BLTTDS