MÔN T PHÁP QU C T
Ố Ế
Ư
GV. NGUY N LÊ HOÀI Ễ EMAIL: lehoai2411@yahoo.com
Ả
T pháp qu c t
TÀI LI U THAM KH O ư
ồ
T pháp qu c t
Ệ - PGS. TS Mai H ng ố ế Quỳ và PGS.TS Đ Văn Đ i ạ ỗ - Th.s Nguy n Ng c ố ế
ễ ọ
T Pháp qu c t - Th.s Lê Th Nam ố ế ị
ư Lâm ư Giang
VĂN B N PHÁP LU T
Ả
Ậ
Ph n th VII- B lu t dân s VN
ộ ậ
ự
ứ
Ngh đ nh 138/2006/NĐ-CP h
ầ 2005 ị
ị
ướ
ứ
Hi p Đ nh t
pháp gi a
ng tr t
ợ ư
ữ
ị
ươ t Nam – Nga
Vi
ng d n thi hành ph n th VII BLDS ầ ẫ 2005 ệ ệ
Ổ
Ề Ư
Bài 1: T NG QUAN V T PHÁP QU C TỐ Ế
ỉ
ề
ng đi u ch nh ng pháp đi u ch nh ỉ
ề ứ
1. Đ i t ố ượ 2. Ph ươ 3. Ph m vi nghiên c u ạ 4. Ngu nồ
1. Đ I T
NG ĐI U CH NH
Ố ƯỢ
Ề
Ỉ
K t lu n: ậ ế “Đ i t ố ượ
ủ
ỉ
ng đi u ch nh c a TPQT ế ố ự
ề ệ
là các quan h dân s có y u t n
c ngoài
”
ướ
ặ
ộ
ủ
ự
Đ c đi m c a các QHXH thu c ể ĐTĐC c a TPQT ủ Là quan h dân s ệ Hi u nh th nào v ề “quan h dân s ”? ự ệ ư ế • C s pháp lý: Đi u 1 B lu t dân s ự ộ ậ ề
ể ơ ở VN 2005
Ph i có y u t
n
c ngoài
ế ố ướ
ả
n c ngoài th hi n nh th ư ế ể ệ
Y u t ế ố ướ nào?
• C s pháp lý: Đi u 758 BLDS VN ơ ở ề
2005
V ch th
ề ủ ể
Ng
c ngoài
i n ườ ướ
Ví d :ụ • Công dân VN k t hôn v i
ế
ớ công dân mang
qu c t ch Pháp
ố ị
• Công dân VN ký h p đ ng mua bán hàng hóa
ồ
ợ
v i ớ công dân Nga
• Công dân Vi
i di s n th a k cho
ừ ế
ả
t Nam đ l ể ạ …
v mang qu c t ch Nga ợ
ệ ố ị
Ng Ng
c ngoài là ng ệ ố ị
ộ
ho c nhi u qu c t ch NN)
i n c ngoài là gì? ườ ướ i n i không ườ ướ ườ có qu c t ch Vi t Nam bao g m: ồ ố ị i có qu c t ch NN (m t ố ị
ề
i không qu c t ch
Ng ườ ặ Ng ườ
ố ị
C quan, t
c ngoài
ơ
ch c n ổ ứ ướ
Ví d :ụ • Doanh nghi p Vi
ệ
ệ
ồ
ế ợ ệ
ậ
t Nam giao k t h p đ ng mua bán hàng hóa v i Doanh nghi p Nh t ớ B nả
t Nam làm vi c t
i công ty A
ệ ạ
(mang qu c t ch Hàn Qu c) …
• Công dân Vi ệ ố ị
ố
ch c n ổ ứ ướ ch c n ổ ứ ướ ượ
C quan, t ơ C quan t ơ ứ đ t ch c ổ n c ngoài ướ c thành l p theo pháp lu t qu c t đ ượ c ngoài là gì? c ngoài là c quan, ơ c thành l p theo pháp lu t ậ ậ ch c bao g m ồ c c quan, t ổ ứ ả ơ ậ ố ế. ậ
i Vi
c
ườ
ệ
t Nam đ nh c ị
n ư ở ướ
Ng ngoài
i Úc t Nam đ nh c t ị ư ạ
Ví d :ụ Hai công dân Vi ệ k t hôn v i nhau ế ớ
Công dân Vi ư ạ
i Pháp đ t Nam đ nh c t ể ị i di s n th a k cho công dân VN c ư ệ ừ ế
l ạ trú t ả i VNạ
i Vi
c ngoài là
ệ
ườ
t Nam đ nh c ị
n ư ở ướ
Ng
công dân đang c ư
NN là t Nam ệ c ngoài
Ng gì? t Nam đ nh c i Vi ườ ị ệ Vi và ng t Nam ệ trú, sinh s ng lâu dài ố
ư ở i g c Vi ườ ố n ở ướ
Note: Qu c gia n
c ngoài
ố
ướ
ủ ậ
ế ợ ệ ạ ớ
Ví d :ụ Chính Ph Nh t B n giao k t h p đ ng ồ ả t mua bán g o v i Doanh nghi p Vi ệ Nam
ủ ướ ợ
ệ
Chính Ph n ớ cho nhân viên ngo i giao s n v i công dân Vi ả nhà c A ký h p đ ng thuê tài ồ t Nam nh m thuê ằ ạ ở
ể tài s n liên quan
ả
V khách th : ề NN n m ằ ở Ví d : ụ Công dân Vi
t Nam đ l i ệ
i t ả ạ ệ
ể ạ tài s n t Liên Bang Nga cho m t công dân Vi ộ Nam
Ly hôn gi a hai công dân Vi ệ
t Nam ế tài s n chung c a ủ ả
ữ nh ng có liên quan đ n ư n v ch ng c ngoài ở ướ ợ ồ
ề ự ệ ứ
ứ
V s ki n pháp lý • Căn c xác l p, thay đ i, ch m d t quan h đó ấ ổ ậ c n ở ướ
ệ c ngoài, theo pháp lu t n ậ ướ
phát sinh ngoài Ví d :ụ • Hai công dân Vi
c c quan
k t hôn tr ế
ướ ơ
t Nam
i Pháp
đ l
i
t Nam ệ có th m quy n c a Pháp ề ủ ệ
ạ
ể ạ
l p di chúc t ậ t Nam tài s n cho công dân Vi
ẩ • Công dân Vi ả
ệ
K t lu n
ế
ậ
ộ
ự ỉ ầ
M t quan h dân s ch c n th a ỏ c ượ
c ngoài
ệ mãn 1 trong 3 tiêu chí trên thì đ n xem là có y u t ế ố ướ
2. PH
NG PHÁP ĐI U CH NH
ƯƠ
Ề
Ỉ
Ộ
A.PH B.PH
ƯƠ ƯƠ
NG PHÁP XUNG Đ T NG PHÁP TH C CH T Ấ
Ự
NG PHÁP XUNG
ƯƠ
ng pháp ĐC gián ti p)
A. PH Đ T(ph Ộ
ươ
ế
c xem là PP đi u ượ ề
• Khái ni mệ • T i sao PPXĐ đ ch nh c a TPQT? ủ • T i sao PPXĐ đ c g i là PP đi u ch nh ạ ỉ ạ ượ ọ ề ỉ
gián ti p?ế • Ưu và nh ượ c đi m c a PPXĐ ủ ể
Khái ni mệ
• Là ph ươ
ự ằ
ệ ố ệ ậ ể ề ự ỉ
quy ph m ạ ng pháp s d ng các ử ụ xung đ tộ nh m l a ch n h th ng pháp ọ lu t đ đi u ch nh các quan h dân s có YTNN
• Quy ph m xung đ t là gì? ạ ộ
t, mang tính ch t đ c thù c a
Quy ph m xung đ t ộ ạ • Là QPPL đ c bi ặ
ệ
ấ ặ
ủ
• Ko tr c ti p đi u ch nh n i dung các quan h ệ
ế
ề
ộ
ỉ
TPQT ự DS có YTNN
c áp
• Ch đ a ra h th ng pháp lu t c n đ ố
ỉ ư
ệ
ậ
ầ
ượ
c gi
• N i dung c a quan h đó đ ủ
ượ
ệ
ả
d ngụ ộ ụ
ệ ố
ẫ
ộ
i quy t ntn ế ph thu c vào h th ng PL mà QPXĐ d n chi u đ n ế
ế
Ví d 1:ụ
N công dân Vi
ữ
ớ
ổ
ệ
t Nam (18 tu i) k t hôn v i ế ổ ệ i c quan có Nam công dân Pháp (18 tu i) t ạ ơ th m quy n c a Vi t Nam. V đ tu i k t ề ộ ổ ế ủ ề ẩ hôn:
ậ
• PL Pháp: nam t 18t tr lên ừ ở • PLVN: Nam t 20t tr lên ở ừ C quan có th m quy n áp d ng pháp lu t ề ẩ c nào? Ph i ch n lu t áp d ng ả
ơ n ướ
ụ ậ
ụ
ọ
• Đi u 103 Lu t hôn nhân và gia đình Vi ề ệ
ả
t ph i tuân c mà mình mang
ậ Nam quy đ nh: “…m i bên ị theo pháp lu t c a n ậ ủ ” qu c t ch v đ tu i k t hôn ỗ ướ ề ộ ổ ế ố ị
Ví d 2:ụ Công dân M (qu c t ch n
ướ
ế ợ
ồ
ớ
ằ
ệ
ướ
ế
ợ
ồ
c A) giao k t h p ố ị c B). đ ng b ng mi ng v i CD N (QT n Tranh ch p phát sinh liên quan đ n hình th c ứ ấ h p đ ng. ợ
ế ằ
ệ
ả
• PL A: h p đ ng ph i giao k t b ng VB ả • PL B: có th b ng văn b n ho c b ng mi ng C quan có th m quy n ph i ch n lu t áp ề
ồ ể ằ ẩ
ặ ằ ọ
ả
ậ
ơ d ng?ụ
ứ
ph i tuân c n i giao
ả ơ
“ hình th c c a h p đ ng ồ ợ ủ theo pháp lu t c a n ướ ậ ủ k t h p đ ng” ồ ế ợ
c xem là PPĐC
ượ
?
T i sao PPXĐ đ ạ c a TPQT ủ
ọ
ng pháp đi u ch nh d a vào các ỉ
ươ
ự
ề
T i sao PPXĐ g i là PPĐC ạ gián ti p?ế • Là ph QPXĐ
• QPXĐ không tr c ti p đi u ch nh n i dung ế
ự
ề
ộ
ỉ
các quan h DS có YTNN
c trung gian là ch ra h ệ
ỉ
ệ ỉ
ướ c áp d ng
• QPXĐ ch làm b th ng PL c n đ ầ ượ
ố
ụ
c đi m c a
ượ
ủ
ể
Ưu và nh PPXĐ
ượ
c đi m Nh ể • Không tr c ti p gi
ạ
ả
ế
ự
ứ
ả
Ưu đi mể • Vi c xây d ng quy ph m ự ệ xung đ t d s ố l ng nhi u, đáp ng nhu ượ c u đi u ch nh ề ầ
ế
ể ẫ
ế
ệ
ơ
ẩ
ộ ễ ề ỉ • Mang tính khách quan cao, t o tâm lý t tin, an tâm h n ự ạ khi tham gia vào các quan h DS có YTNN ệ
ệ
i quy t ế n i dung các quan h dân ệ ộ s có YTNN gi i ự quy t không nhanh chóng • Có th d n đ n vi c áp d ng PLNN gây ụ khó khăn cho th m phán tìm hi u, áp trong vi c ể d ng PLNN ụ
Ự
ƯƠ
Ấ
Ế
B. PH NG PHÁP TH C CH T (PPĐC TR C TI P) Ự • Khái ni mệ • T i sao PPTC đ
c xem là PPĐC
ượ
ạ c a TPQT? ủ ạ
• T i sao nói PPTC là PPĐC tr c ti p ự ế
Khái ni mệ
ươ
ự
• Là ph ng pháp s d ng các Quy ử ụ tr c ti p ấ nh m ằ ph m th c ch t ế ự ạ đi u ch nh các quan h dân s có ự ệ ỉ ề YTNN
• Quy ph m th c ch t là gì?
ự
ấ
ạ
Quy ph m th c ch t ấ
ự
ạ
ạ ề • Là quy ph m tr c ti p đi u ch nh n i ộ
ế ự
• N i dung c a quy ph m này th ỉ ự dung các quan h dân s có YTNN ệ ườ ủ
ề
ng quy ạ ộ đ nh quy n và nghĩa v c a các bên, các ụ ủ ị bi n pháp, hình th c ch tài n u có… ế ứ ệ ế
Ví d 1ụ
Trong quá trình v n chuy n hàng hóa t ậ ừ c B thì g p bão và làm ể ặ
ấ
R i ro này s do bên bán hay bên mua ẽ
c A sang n n ướ ướ t n th t hàng hóa. ổ ủ ch u?ị
ị ườ
i bán sang
ườ
ể ng c A: r i ro chuy n t ể ừ khi ký h p đ ng ồ ợ ng c B: r i ro chuy n t ể ừ khi giao hàng
ể ề ờ ướ ủ i mua k t ể ừ ủ ướ i mua k t ể ừ
ế
ng
ừ
N c A và B đã ký k t ĐUQT quy đ nh: ị i bán ị c ượ ờ
V th i đi m chuy n d ch r i ro ủ • PL n i bán sang ng ườ • PL n ng ườ ướ “th i đi m chuy n d ch r i ro t ể ể ờ sang ng ườ giao cho ng
ườ ủ i mua là th i đi m hàng hóa đ ể i v n chuy n đ u tiên” ể ườ ậ
ầ
ấ ạ ự
ạ
ấ ỏ ố
ế ề
c qu c t ậ ậ ố ế ừ ặ
Quy ph m th c th t có 2 lo i: ạ • Quy ph m th c ch t th ng nh t: là ấ ố ự QPTC do qu c gia th a thu n ậ xây d ng ự nên thông qua vi c ệ ký k t, tham gia Đi u ho c th a nh n t p quán ướ qu c tố ế
• QPTC trong n c là QPTC ướ
ng ban hành ự
ự ệ ỉ
do qu c gia ố nên nh m tr c đ n ph ằ ươ ơ ti p đi u ch nh các quan h dân s có ề ế YTNN
c xem là PPĐC c a ượ ủ
T i sao PPTC đ ạ TPQT?
c g i là
ạ
ượ ọ
ự ộ ỉ
ằ
T i sao PPTC đ PPĐC tr c ti p? ự ế • PPTC là PP s d ng QPTC ử ụ • QPTC tr c ti p đi u ch nh n i dung các ề ế quan h DS có YTNN b ng chính các quy ph m c a mình
ệ ạ ủ
c đi m c a
ượ
ủ
ể
Ưu và nh PPTC
ượ
c đi m ể
Ưu đi mể • Tr c ti p gi ự
ế
ả
ế
ể
ế
ả
ề
ầ
ỉ
ễ
ự
n
i quy t các quan h dân s có ự ệ i quy t YTNN nên gi nhanh chóng, d áp d ngụ
Nh • Khó xây d ng s ố ự ng ít, không th đáp l ượ ng nh c u đi u ch nh ứ các quan h dân s có ệ y u t c ngoài ế ố ướ
3. PH M VI ĐI U CH NH
Ạ
Ề
Ỉ
• Xác đ nh th m quy n c a TAQG đ i v i v ố ớ ụ ề ủ
ẩ
ị
vi c dân s có YTNN ự
ệ
• Xác đ nh h th ng pháp lu t c n đ ố
c áp ượ ệ i quy t n i dung c a quan h DS ệ ể ả
ậ ầ ủ
ế ộ
ụ
ị d ng đ gi có YTNN ậ
ủ
ề ụ
ủ
ệ
• Công nh n và cho thi hành BA,QĐ c a TANN, QĐ c a TTNN v v vi c DS có YTNN
Xác đ nh th m quy n c a TAQG
ề ủ
ẩ
ị
ừ ợ
ữ
h p đ ng gi a công c ồ
ồ ợ
ượ
dân VN v i công dân Úc. H p đ ng đ giao k t t
Ví dụ Tranh ch p phát sinh t ấ ớ i Pháp ế ạ ố
ể
ề
ẩ
Tòa án các qu c gia sau có th có th m quy n: • Tòa án VN • Tòa án Úc • Tòa án Pháp
Xác đ nh pháp lu t áp d ng
ụ
ậ
ị
ừ ợ
ữ
h p đ ng gi a công c ồ
ồ ợ
ượ
dân VN v i công dân Úc. H p đ ng đ giao k t t
c áp
Ví dụ Tranh ch p phát sinh t ấ ớ i Pháp ế ạ Pháp lu t các qu c gia sau có th đ ố ậ
ể ượ
d ng:ụ • PLVN • PL Úc • PL Pháp
Công nh n và cho thi hành
ậ
ả
ủ
ạ
ắ ỉ ơ
ậ
i n ạ ướ ậ
ượ ả
ủ ụ
• V nguyên t c, B n án, QĐ c a TANN, QĐ ề c a TTNN ch có hi u l c trong ph m vi lãnh ệ ự ủ th qu c gia n i tuyên b n án đó ả ố ổ • Mu n đ c c công nh n và thi hành t ố khác ph i thông qua th t c công nh n và cho thi hành t
i QG đó
ạ
Ví dụ Ly hôn gi a ông Tony Lam (Qu c t ch M )
ố ị
ữ
ỹ
ỹ
ươ Tòa án M đã tuyên cho hai ng
i ly hôn và
và ca s Lý H ng ỹ
ườ
• B n án này ch có hi u l c trên lãnh th c a
con do ông Tony Lam nuôi ệ ự
ỉ
ổ ủ
ả Mỹ
• Mu n đ ố
i i
ạ ạ
c công nh n và cho thi hành t ậ ượ VN thì ph i thông qua th t c CN, CTH t ủ ụ ả VN
4. NGU N C A TPQT Ồ Ủ
A.Đi u c qu c t ố ế ề ướ B.Pháp lu t qu c gia ố ậ C.T p quán qu c t ố ế
ậ
A. Đi u
c qu c t
ề ướ
ố ế
ọ
ọ c áp d ng đ đi u Ư ệ ạ Ư Ư ể ề ụ
ượ ch nh các quan h dân s có YTNN (*) Khái ni m Đ QT? (đã h c trong CPQT) Phân lo i Đ QT (đã h c trong CPQT) Khi nào Đ QT đ ệ ự ỉ
c áp d ng trong 2
ụ
ượ
ườ
ố ố ế. Lúc này, Đi u ề ướ
(*) Đ QT đ Ư ng h p sau: tr ợ TH1: Khi qu c gia là thành viên c a c ng nhiên và cao h n
ủ ề ướ ơ
c qu c t Đi u QT có hi u l c đ ệ ự ươ Pháp lu t QGậ
Ví d :ụ
Công Dân Vi
ệ
ế
ớ
t Nam k t hôn v i công dân Nga. Xác đ nh đi u ki n k t hôn ề
ị
ế • VN và Nga có Hi p đ nh t
ng tr t
pháp
ệ ị
ợ ư
ươ
(ĐUQT song ph
ệ ng) ươ
• Áp d ng HĐTTTP đ xác đ nh ĐKKH c a ể
ủ
ị
i này
ụ hai ng ườ
ố ớ Ư
ư
TH2: Đ i v i Đ QT mà VN ch a là thành viên
• Có th đ ỉ ề ụ
ể ượ ệ
c áp d ng nh m đi u ch nh ằ n u các bên các quan h DS có YTNN ế trong quan h h p đ ng l a ch n ĐUQT ọ ự ồ ệ ợ ĐUQT ch ỉ đó đ đi u ch nh. Tuy nhiên, ỉ ể ề c áp d ng n u vi c ch n lu t đáp đ ượ ậ ọ ệ ng các ứ ế đi u ki n ch n lu t ậ ụ ề ệ ọ
Ví dụ • Công dân VN giao k t h p đ ng v i ớ
ế ợ ồ
• Hai bên ch n Công c Viên 1980 công dân Úc. ọ ướ
ồ c qu c t
v ề h p đ ng mua bán hàng hóa QT (Đi u ề ợ đa ph ng – VN ch a là ư ươ ố ế ướ đáp ng ứ thành viên c a ĐUQT này) + ủ ĐKCL
B. Pháp lu t qu c gia: ậ
ố
PLQG đ ượ ụ ề ằ
ệ
c áp d ng nh m đi u ch nh các quan h DS có YTNN trong 3 tr ng h p: ợ ỉ ườ
ộ
ụ
ệ
ẫ
TH1: khi quy ph m xung đ t trong ạ Đ QT d n chi u đ n vi c áp d ng ế ế Ư PLQG
Ví d : Công Dân Vi
ớ
ụ
dân Nga. Xác đ nh đi u ki n k t hôn
ị
ệ
ề
ị
t Nam k t hôn v i công ệ ề Đi u 24 HĐTTTP quy đ nh: “ v ĐKKH, m i ỗ c mà mình
ế ế ề ướ
ủ
bên ph i ả tuân theo PL c a n mang qu c t ch
ố ị
”. C th : ụ ể • Công dân VN ph i tuân theo PLVN v ề ả
ĐKKH
• CD Nga ph i tuân theo PL Nga v ĐKKH
ề
ả
K t lu n ậ ế
QPXĐ t -Nga là ề
trong Đi u
ế ế ẫ
ụ
• Đi u 24 HĐTTTP Vi ệ c qu c t ố ế ề ướ • Quy ph m XĐ này đã d n chi u đ n ạ vi c áp d ng PLVN và PL Nga (là pháp lu t c a qu c gia) ệ ậ ủ ố
ố
ế
ố ị ệ
ằ
ớ
Ví d :ụ Công dân M (qu c t ch n c A) giao ướ c A v i i n k t h p đ ng b ng mi ng t ạ ướ ồ ợ CD N (QT n c B). Tranh ch p phát sinh liên ấ ướ quan đ n hình th c h p đ ng. ế
ứ ợ
ồ
Đi u 770 BLDS VN 2005: “Hình th c c a c
ủ ứ ậ ủ ướ
ồ
ề h p đ ng ph i tuân theo pháp lu t c a n ợ ả n i giao k t h p đ ng” ế ợ ơ
ồ
TH2: Khi QPXĐ trong pháp lu t qu c ậ gia d n chi u đ n vi c AD PLQG ệ ế ế ẫ
K t lu n ậ ế
TH3: khi các bên l a ch n PLQG
đi u ề
ọ
ch nh h p đ ng c a mình +
ỉ
đáp ng ứ
ợ ồ
ự ủ ĐKCL • Công dân VN giao k t h p đ ng v i ớ ế
ồ ợ
công dân Úc.
• Hai bên ch n Pháp lu t Úc
ậ ủ đ đi u ch nh ỉ ể ề đáp ng ứ ọ ệ ợ
quan h h p đ ng c a mình + ồ ĐKCL
c áp
ậ
ụ
ọ
C. T p quán qu c t : đ ố ế ượ ng h p sau: d ng trong 2 tr ợ ườ TH1: khi các bên ch n TQQT ề
ồ ậ ỉ
ệ ợ ệ ứ ọ ề
làm ngu n lu t đi u ch nh quan h h p đáp ng đi u ki n đ ng c a h + ủ ch n lu t ậ ồ ọ
Ví d :ụ
• Công dân VN giao k t h p đ ng v i công dân ế ợ
ớ
ồ
Úc.
• Hai bên INCOTERM 2010 (T p quán giao ậ đ đi u ch nh quan h ể ề ệ ỉ đáp ng ĐKCL ứ
nh n hàng hóa QT) h p đ ng c a mình + ủ
ậ ợ
ồ
ư ề ặ ỉ
TH2: khi ĐUQT, PLQG không đi u ề ch nh ho c có đi u ch nh nh ng không ỉ đ y đầ ủ
Đi u ki n ch n lu t ậ ệ
ề
ọ
ả
ự ỏ
• Ph i có s th a thu n c a các bên ậ ủ • Không trái v i Đ QT mà các bên là thành ớ Ư
viên
ớ
ậ ượ
ậ
• Không trái v i PLQG mà các bên mang QT • Lu t đ ự ả ọ • Không nh m l n tránh pháp lu t ậ ẫ
c ch n ph i là lu t th c ch t ấ ằ
Bài 2: XUNG Đ T PHÁP LU T Ộ
Ậ
1. Khái quát v xung đ t pháp lu t ậ
ộ
ề
ng pháp gi
a. Khái ni mệ b. Nguyên nhân phát sinh c. Ph m vi phát sinh d. Ph ả
ạ ươ
i quy t ế
a. Khái ni mệ
Xung đ t pháp lu t là hi n t ệ ượ
ộ ề ậ ệ ố ng ậ ủ
có hai hay nhi u h th ng pháp lu t c a các ụ ể có c khác nhau v n i dung c th n ề ộ ướ c áp d ng nh m đi u ch nh th ể cùng đ ỉ ề ằ ụ ượ m t quan h DS có YTNN ệ ộ
Ví d :ụ
t Nam (18t) k t hôn v i
N Công dân Vi
ữ
ệ
ớ ế i UBND TP.HCM
ạ
ề ộ ổ ế
ị
c áp d ng đ xác
ị ướ
ậ
ể
nam công dân Pháp (18t) t Cùng quy đ nh v đ tu i k t hôn: ị • PL Pháp quy đ nh: nam t 18t tr lên ừ ở • PL VN quy đ nh: nam t 20t tr lên ở ừ Pháp lu t n c nào đ ụ ượ đ nh ĐKKH?
ị
B n ch t c a XĐPL ấ ủ
ả
b. Nguyên nhân phát sinh
Xung đ t pháp lu t phát sinh khi có hai ậ ộ
nguyên nhân sau đây:
ấ ủ
ộ
Xu t phát t b n ch t c a các QHXH ừ ả ấ thu c ĐTĐC c a TPQT là các QHDS có ủ YTNN
• T i sao khi quan h DS có YTNN phát ệ
ạ
sinh thì XĐPL phát sinh?
Có s khác bi ự
ệ ữ
t gi a các h th ng PL có ệ ố
liên quan khi cùng ĐC QHDS có YTNN
ạ ự ệ t gi a ữ
T i sao c n ph i có s khác bi ả các h th ng PL có liên quan? ầ ệ ố
3. Ph m vi phát sinh
ạ
a.Trong các ngành lu tậ b.Trong các quan h c a TPQT ệ ủ
Trong các ngành lu tậ
ộ ậ
• Xung đ t pháp lu t không phát sinh trong t c các ngành lu t t ậ ấ ả • Ch phát sinh trong các quan h c a ỉ ệ ủ
TPQT là QH DS có YTNN
ệ
ạ
T i sao trong các quan h HS, ạ i không có XĐPL? HC…l • Đây là các ngành lu t công ậ • Mang tính ch t lãnh th tuy t đ i ệ ố ấ • Các qu c gia không th a nh n áp d ng ậ
ổ ừ ụ
PLNN đ đi u ch nh các quan h này ỉ ệ
ố ể ề Không có XĐPL
Trong các quan h c a TPQT
ệ ủ
• Xung đ t pháp lu t không phát sinh ậ
trong t
ố ế
ộ t c các quan h c a TPQT ấ ả • Quan h T t ng dân s Qu c t ệ ố ụ không phát sinh XĐPL? T i sao?
ệ ủ ự ạ
cũng là m t
ộ
ự ố ế
ố ụ
c cũng không th a
• T t ng dân s qu c t ngành lu t công ậ • Pháp lu t các n ậ
ướ
nh n áp d ng pháp lu t n
ừ c ngoài
ậ ướ
ụ
ậ
ng pháp gi
i quy t
ươ
ả
ế
4.Ph XĐPL a. Ph b.Ph
ươ ươ
ng pháp xung đ t ộ ng pháp th c ch t ấ
ự
a. Ph
ươ
ng pháp xung đ t ộ
ng pháp s d ng các QPXĐ i
ươ ự
ử ụ ệ ố
ể ả
ọ
nh m l a ch n h th ng PL đ gi quy t XĐPL
• Là ph ằ ế
b. Ph
ươ
ng pháp th c ch t ấ
ự
i
ự ế
ấ
ả
ng pháp s d ng các quy ử ụ ươ ph m th c ch t nh m tr c ti p gi ằ ự quy t XĐPL
• Là ph ạ ế
2. QUY PH M XUNG Đ T
Ộ
Ạ
a. Khái ni mệ b. Đ c đi m ể ặ c. C c u ơ ấ d. Phân lo iạ
i Bài 1)
a. Khái ni m ệ (xem l
ạ
b. Đ c đi m
ể
ặ
• Là QPPL đ c bi
t, mang tính ch t đ c thù
ặ
ệ
ấ ặ
• Không tr c ti p đi u ch nh các quan h dân
c a TPQT ủ ự
ế
ề
ệ
ỉ
s có YTNN ự
ượ
ụ
ầ
ỉ ư ằ
• Ch đ a ra h th ng PL c n đ ệ ố ỉ
ề
ệ
c áp d ng nh m đi u ch nh các quan h DS có YTNN (mang tính d n chi u)
ế
ẫ
c. C c u:
ơ ấ G m 2 ph n ồ
ầ
ầ
ầ ộ
ỉ ệ ố ỉ ụ
ph n ph m vi • Ph n ph m vi: là ph n ch ra các QHXH ầ ỉ ạ c n đ c QPXĐ đi u ch nh ầ ượ ề • Ph n h thu c: ch ra h th ng PL c n ỉ ệ ầ c áp d ng đ đi u ch nh QHXH đã đ ể ề ượ nêu ở ầ ạ
Ví d :ụ
pháp
lu t c a n • Hình th c h p đ ng ồ ứ ợ ậ ủ ướ ơ ồ
• Năng l c hành vi dân s c a ng
c xác đ nh c c
ị i đó mang qu c t ch ự ngoài đ ượ mà ng ph i tuân theo ả c n i giao k t h p đ ng ế ợ i n ườ ướ ự ủ theo PL c a n ướ ủ ố ị ườ
d. Phân lo iạ
ứ ẫ ấ ủ ạ
Căn c vào hình th c d n chi u ế Căn c vào tính ch t c a quy ph m Căn c vào ngu n ồ ứ ứ ứ
Căn c vào hình th c d n chi u ế ứ ẫ ứ
ộ
• Quy ph m xung đ t m t bên • Quy ph m xung đ t hai bên ạ ạ ộ ộ
Quy ph m xung đ t m t bên ộ ộ ạ
ụ
ự ủ
Ví d : kho n 2 Đi u 762 BLDS 2005 ề ả ng h p ng c ngoài xác i n “trong tr ườ ướ ợ ườ l p th c hi n giao d ch dân s t i VN thì ự ạ ị ệ ự ậ c năng l c hành vi dân s c a ng i n ự ườ ướ ” c xác đ nh theo PLVN ngoài đ ượ ị
Quy ph m xung đ t hai bên ộ ạ
ả
theo pháp lu t c a n ượ c mà ng ự i n ườ ướ ậ ủ c ngoài đ ướ
Ví d : Kho n 1 Đi u 762 BLDS 2005 ụ ề quy đ nh: “năng l c hành vi dân s c a ự ủ ị c xác cá nhân là ng i đ nh ườ ị đó là công dân”
Căn c vào tính ch t c a quy ph m ấ ủ ứ ạ
ệ
• Quy ph m xung đ t m nh l nh ệ • Quy ph m xung đ t tùy nghi ạ ạ ộ ộ
Quy ph m xung đ t m nh l nh ộ ệ ệ ạ
ả
theo pháp lu t c a n ượ c mà ng ậ c ngoài đ ướ
Ví d : kho n 1 Đi u 761 BLDS 2005 ụ ề quy đ nh: “năng l c pháp lu t dân s c a ự ủ ị ự c xác cá nhân là ng i n ườ ướ i đ nh ườ ị ậ ủ ” đó mang qu c t ch ố ị
Quy ph m xung đ t tùy nghi ộ ạ
ả ụ
ị
ề ề ợ
ị
ự ợ
Ví d : Kho n 1 Đi u 769 BLDS 2005 quy đ nh: “quy n và nghĩa v ụ c a các Bên trong h p đ ng đ c ồ ượ ủ c xác đ nh theo pháp lu t c a n ậ ủ ướ n i th c hi n h p đ ng, n u ế ồ ệ ơ không có th a thu n khác” ỏ ậ
Căn c vào ngu n ồ
ứ
ố
• Quy ph m xung đ t th ng nh t ấ • Quy ph m xung đ t trong n c ướ
ạ ạ
ộ ộ
Quy ph m xung đ t th ng nh t ấ ộ ố ạ
HĐTTTP VN-Nga quy đ nh: “v ề
ệ ế ươ
ị ng s ự ế ỗ ậ ủ
Đi u 24 ề đi u ki n k t hôn, m i Bên đ ề ph i tuân theo pháp lu t c a Bên ký k t ả mà ng i đó là công dân” ườ
Quy ph m xung đ t trong n ộ ạ c ướ
3. Áp d ng pháp lu t n c ngoài ậ ướ ụ
i VN
ụ
ề
ệ
ạ
a. Đi u ki n áp d ng PLNN t
Đi u ki n c n ệ ầ Đi u ki n đ ệ ủ
ề ề
Đi u ki n c n:
ệ ầ
ề
c áp d ng t
i VN trong nh ng
ụ
ạ
ữ
tr
PLNN đ ườ
ượ ng h p sau: ợ
ạ
ộ
ẫ
Khi quy ph m xung đ t trong ĐUQT mà VN là thành viên ho c khi PLVN d n chiêú ặ đ n vi c áp d ng PLNN
ụ
ế
ệ
Khi các bên tham gia quan h h p đ ng
ệ ợ
ồ
l a ch n PLNN + đáp ng ĐKCL ự
ứ
ọ
Đi u ki n đ
ệ ủ
ề
ệ
ặ
ậ
ụ
ệ
ơ ả
ủ
ắ
N u vi c áp d ng ho c h u qu ả ụ ế c a vi c áp d ng PLNN đó không ủ trái v i các nguyên t c c b n c a ớ PLVN
̣ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́
b. Môt sô vân đê phap ly phat sinh khi ap dung PLNN ̣
công công
Bao l u trât t ̉ ư
̣ ự
̣
• Khái ni mệ • B n ch t ấ ả • H qu pháp lý ệ ả
Khái ni mệ
• C quan có th m quy n t ơ ẩ ề ừ ố
ạ ụ ế
ự ặ ặ ệ ụ
ch i áp d ng PLNN khi quy ph m xung đ t d n chi u ộ ẫ đ n ho c khi các bên l a ch n ọ ế ậ ế ệ ụ ớ
• N u vi c áp d ng ho c h u qu c a ả ủ vi c áp d ng PLNN đó trái v i tr t t ậ ự công c ng c a qu c gia mình ủ ộ ố
B n ch t ấ
ả
ả ủ ậ
ừ ố ề
trái v i tr t t • Không ph i là g t b , ph nh n PLNN ạ ỏ • T ch i áp d ng PLNN khi có đi u ki n ệ ụ công c ng qu c gia mình ớ ậ ự ộ ố
H qu pháp lý ả
ệ
• Pháp lu t n c ngoài s b t ậ ướ ẽ ị ừ ch i áp ố
d ngụ
• Pháp lu t c a n c có Tòa án s đ c ậ ủ ướ ẽ ượ
áp d ngụ
Note: Tr t t
công c ng
ậ ự
ộ
c hi u th ng nh t gi a các ượ ữ ể ấ ố
• Không đ qu c gia ố
c ỗ ẽ ượ
• Tùy vào m i qu c gia, TTCC s đ ố hi u nh u th nào? ế
ư ệ ượ
c hi u là t Nam, TTCC đ ể nh ng nguyên t c c b n c a PLVN ể • T i Vi ạ ữ ắ ơ ả ủ
c tr lai va dân chiêu ̃ ́ ̣ ̀ ̃ ́
Dân chiêu ng đên PL cua n ̉ ướ ở ượ c th ba ứ ́
D n chi u ng
c tr l
ế
ẫ
ượ
i ở ạ
ạ
ộ
ẫ
ng khi quy ph m xung đ t trong ệ ượ c có Tòa án d n chi u đ n vi c áp ệ ế ế i có QPXĐ ạ i Pháp lu t c a
c tr l
ậ ủ
ở ạ
• Là hi n t n ướ d ng PLNN thì trong PLNN l ụ d n chi u ng ượ ế ẫ c có Tòa án n ướ
ự
ố ị
ư
ậ
Ví d :ụ • Tòa án Pháp xem xét năng l c hành vi dân s ự i c a cá nh n mang qu c t ch Anh, c trú t ạ ủ Pháp
• QPXĐ (Pháp): “NLHVDS đ
ượ
c mà ng
c xác đ nh theo ị i đó mang QT” (PL
ướ
ườ
PL c a n ủ Anh)
• QPXĐ (Anh): “NLHVDS đ
c xác đ nh theo ị
PL c a n
c mà ng
i đó c trú” (PL Pháp)
ủ ướ
ườ
ượ ư
PL Anh (QPXĐ) QPXĐ (PL Pháp)
ậ
ạ
ộ
ẫ
ậ ủ
ế
ế
D n chi u đ n pháp lu t ế ế ẫ c th ba n ứ ướ • Là hi n t ng khi quy ph m xung đ t trong ệ ượ n c có Tòa án d n chi u đ n vi c áp ệ ế ế ướ d ng PLNN thì trong PLNN l i có QPXĐ ạ ụ d n chi u đ n pháp lu t c a m t n c th ứ ộ ướ ẫ 3
Ví dụ • Tòa án Pháp xem xét năng l c pháp lu t dân ậ i Th Nhĩ ổ
ậ ạ
ự s c a pháp nhân đ c thành l p t ượ ự ủ Kỳ, đ t tr s chính t i Anh ạ ặ ụ ở • QPXĐ (pháp): “NLPLDS c a PN tuân theo ủ c n i PN có tr s chính” (PL ụ ở
ướ
ơ
PL c a n ủ Anh)
c n i PN đ
• QPXĐ (Anh) : “NLPLDS c a PN tuân theo ủ c thành l p” (PL ậ
ượ
ướ
ơ
PL c a n ủ TNK)
V n đ l n tránh pháp lu t ậ
ề ẩ
ấ
ố ự
• Là hành vi c tình c a đ ng s ủ ươ • Khai thác các quy t c xung đ t ộ ắ • Tránh đi s đi u ch nh c a h th ng PL ủ ệ ố ỉ ự ề
đ ng nhiên ươ
• Tìm đ n m t h th ng PL khác có l i ộ ệ ố ợ
ế h n cho mình ơ