Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT ©Dept. of SE, 2002 HCI - Two. 101
Đặc tả yêu cu ND phân ch nhiệm vụ 2
giai đon quan trng trong phát triển HCI
Nội dung
6.1 Đc tả yêu cu ND
6.2 Công cụ
6.3 Phân ch nhiệm vụ
Chương VI: Đặc tả u cầu ND
phân tích nhiệm vụ
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT ©Dept. of SE, 2002 HCI - Two. 102
6.1 Đặc tả yêu cầu ND
6.1.1 Đặc tả chức năng: hệ thống m
6.1.2 Đặc tả dữ liệu: cấu trúc hệ thng, dữ liu cho
xử thành công = > cấu trúc hi thoại
6.1.3 Đặc tả tính dùng được: mc độ chấp nhn
ca ND đáp ứng của hệ thống.
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT ©Dept. of SE, 2002 HCI - Two. 103
6.2. Công cụ
Data Flow Diagram - DFD: để tả chức
năng.Hệ thống phân thành nhiều mức kc
nhau.
Entity Relationship Diagram- ERD: để
tả dữ liệu
ng cụ đặc tả nh ng được:kh năng
học, tính mềm dẻo, . . .
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT ©Dept. of SE, 2002 HCI - Two. 104
6.3. Phân ch nhiệm vụ (Task Analysis)
Vai trò: Tập các kỹ thuật miêu tả cái ND làm, biểu diễn
các tả, các dự đoán đánh giá hệ thống => Hiểu cách
thức ND thực hiện nhiệm vụ với một HT hiện tại
Thí dụ Lau nhà
-Lấy máy hút bụi
-Lắp các phụ tùng
-Lau nhà
-Khi ngăn chứa đầy, tháo đổ vào thùng rắc
- Lau xong: tháo cất máy
=> Tri thức cn biết: máy hút bụi, phụ tùng, . . .
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT ©Dept. of SE, 2002 HCI - Two. 105
6.3. Phân ch nhiệm vụ (tiếp)
Một số thut ng:
-Goal (mc đích): còn gi nhiệm vụ ngoài =>
trng thái ca Hệ thống ND muốn thực hiện.
Mc đích được thc hiện bi: công cụ,phương
pháp, kỹ thut,thiết bị.
-Task (nhiệm vụ): gọi nhiệm vụ trong. Các hot
đng được yêu cầu,đưc sử dụng cn thiết
cho mục đích
-Action (hành động): được coi như mt nhim vụ
song không tạo ra mt vn đề phi giải quyết.