VẬN TẢI NGỌAI THƯƠNG

CHƯƠNG 1: VẬN TẢI NGỌAI THƯƠNG VÀ CÁC ĐIỀU KIỆN TMQT(INCOTERMS 2010)

1.1 ĐỊNH NGHĨA VÀ VAI TRÒ CỦA VẬN TẢI NGỌAI THƯƠNG  Định nghĩa  Vai trò của vận tải ngọai thương:  Có mối quan hệ chặt chẽ với họat động ngọai thương  Góp phần vào việc làm thay đổi cơ cấu hàng hóa và thị trường  Aûnh hưởng cán cân thanh tóan quốc tế và thu nhập GNP 1.2 PHÂN ĐỊNH TRÁCH NHIỆM VẬN TẢI TRONG HỢP ĐỒNG NGỌAI

THƯƠNG

 Quyền về vận tải  Việc phân định trách hiệm vận tải trong hợp đồng mua bán ngọai thương 1.3 CƯỚC PHÍ VẬN TẢI VÀ GIÁ CẢ HÀNG HÓA TRONG HỢP ĐỒNG MUA

BÁN NGỌAI THƯƠNG

 Nhà xuất khẩu  Nhà nhập khẩu

CÁC ĐIỀU KIỆN TMQT (INCOTERMS 2000)

• GROUP E: Departure

EXW

• GROUP F: Main carriage not paid by seller

FCA, FAS,FOB

• GROUP C: Main carriage paid by seller

CFR,CIF, CPT,CIP

• GROUP D: Arrival DAF,DES,DEQ,DDU,DDP

CHƯƠNG 2: PHƯƠNG THỨC VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA BẰNG ĐƯỜNG BIỂN

2.1.Ñaëc ñieåm – Phaïm vi söû duïng: Öu ñieåm: Nhöôïc ñieåm: Phaïm vi söû duïng:

2. CƠ SỞ VẬT CHẤT KỸ THUẬT CỦA PTVT BIỂN

2.1.TÀU BUÔN: 2.1.1. Định nghĩa 2.1.2. Phân lọai:

 Căn cứ vào động cơ:

 Tàu chạy bằng động cơ hơi nước (Steam Ship)  Tàu chạy bằng động cơ đốt trong (Motor Ship)  Tàu chạy bằng hạt nhân (Nuclear Ship)

 Căn cứ vào phương thức xếp dỡ:

 Tàu làm hàng theo phương thẳng đứng (LO – LO: Lift On – Lift Off)  Tàu làm hàng theo phương nằm ngang (RO – RO: Roll On – Roll Off)

 Căn cứ vào cờ tàu:

 Tàu treo cờ bình thường  Tàu treo cờ phương tiện  Căn cứ vào hình tức kinh doanh:

 Tàu chợ (Liner)  Tàu chạy rông (Tramp Ship)

2. CƠ SỞ VẬT CHẤT KỸ THUẬT CỦA PTVT BIỂN

Căn cứ vào đối tượng vận chuyển:

Tàu chở hàng (Cargo ship)

Tàu chở hàng khô (Dry cargo ship)

Tàu chở hàng đặc biệt (Special Ship)

Tàu chở hàng lỏng (Liquid Cargo ship)

Tàu chở hàng đông lạnh (Refrigerated Ship) Tàu chở xe (Car Ship) Tàu chở súc vật sống (Live Stock Carrier)

Tàu chở hàng bách hóa (General Cargo Ship) Tàu chở hàng rời (Bulk Carrier) Tàu container (Container Ship)

Tàu chở dầu (Oil Tanker) Tàu chở khí đốt hóa lỏng (LPG/NPG Carrier) Tàu chở hóa chất lỏng (Chemical Carrier)

2. CƠ SỞ VẬT CHẤT KỸ THUẬT CỦA PTVT BIỂN

2.1.3. Các đặc trưng kinh tế kỹ thuật của tàu buôn:

 Kích thước tàu (LOA/BEAM):

 Chiều dài tòan bộ (Length Over All: LOA)  Chiều rộng cực đại (BEAM)

 Mớn nước (DRAFT/DRAUGHT):

 Mớn nước tối đa (Maxima Draft)  Mớn nước tối thiểu (Minima Draft)

 Dung tích đăng ký của tàu (GRT/NRT):

 Dung tích đăng ký tòan phần (Gross Register Tonnage: GRT  Dung tích đăng ký tịnh (Net Register Tonnage: NRT)

 Lượng rẽ nứơc của tàu(Light/ Load displacement tonnage)

 Lượng rẽ nước khi tàu chất đầy hàng (Load displacement tonnage)  Lượng rẽ nước nhẹ (Light displacement tonnage)

 Trọng tải tàu ( Deadweight capacity / Cargo carrying capacity)

 Trọng tải tòan phần (Deadweight All Told/ Deadweight capacity)  Trọng tải tịnh (Cargo carrying capacity)

 Dung tích chứa hàng của tàu (Bale / Grain capacity)

 Dung tích chứa hàng rời (Grain capacity)  Dung tích chứa hàng bao kiện (Bale capacity)

2. CƠ SỞ VẬT CHẤT KỸ THUẬT CỦA PTVT BIỂN

2.2 CẢNG BIỂN 2.2.1. Khái niệm: 2.2.2. Phân lọai:

 Căn cứ vào mục đích sử dụng:

 Cảng đánh cá (Fishing Port)  Cảng thương mại (Commercial Port)  Cảng quân sự (Military Port)  Cảng trú ẩn (Port of Refuge)

 Căn cứ vào phạm vi họat động:

 Cảng nội địa (Domestic Port)  Cảng quốc tế (International Port)

 Căn cứ vào đối tượng phục vụ:

 Cảng tổng hợp (General Port)  Cảng chuyên dụng (Specialized Port)

2. CƠ SỞ VẬT CHẤT KỸ THUẬT CỦA PTVT BIỂN

2.2.3. Cơ sở vật chất - kỹ thuật của một cảng biển:

Nhóm 1: Phục vụ cho việc đưa đón tàu ra vào neo đậu

tại cảng

Nhóm 2: Phục vụ cho việc làm hàng Nhóm 3: Phục vụ cho việc lưu trữ hàng hóa Nhóm 4: Phục vụ cho họat động giao thông Nhóm 5: Phục vụ cho các họat động quản lý và các dịch

vụ cung ứng

Nhóm 6: hệ thống thông tin liên lạc

2. CƠ SỞ VẬT CHẤT KỸ THUẬT CỦA PTVT BIỂN

2.2.4. Các chỉ tiêu đánh giá quy mô, hiệu quả họat động của

một cảng biển:

Số lượt tàu thông qua cảng 1 năm Khối lượng hàng thông qua cảng 1 năm Tổng chiều dài cầu cảng Năng suất xếp dỡ Tổng diện tích kho bãi

2. CƠ SỞ VẬT CHẤT KỸ THUẬT CỦA PTVT BIỂN

 TĐHH định kỳ (Regular Lines)  TĐHH không định kỳ (Irregular Lines)

2.3. Tuyến đường hàng hải (Navigation Lines) 2.3.1. Định nghĩa 2.3.2. Phân lọai:  Căn cứ vào phạm vi họat động:  TĐHH nội địa (Domestic Lines)  TĐHH quốc tế (International Lines)  Căn cứ vào hình thức kinh doanh tàu:

2.3.3. Một số tuyến đường hàng hải quốc tế đi từ VN

3 NGHIỆP VỤ THUÊ TÀU

3.1. Khái niệm – Bản chất: 3.2. Thị trường thuê tàu (Freight market): 3.2.1. Phân lọai:  Căn cứ vào lọai tàu  TTTT chở hàng khô  TTTT chở hàng lỏng  TTTT chở hàng đặc biệt

 TTTT Chợ  TTTT chạy rông

 Căn cứ vào hình thức kinh doanh tàu

 TTTT nằm trong công hội  TTTT tự do

 Căn cứ vào việc gia nhập công hội

 Căn cứ vào khu vực địa lý

3 NGHIỆP VỤ THUÊ TÀU

3.2.2. Đặc điểm của Thị Trường Thuê Tàu  Đặc điểm chung

 Không phải là một thị trường hòan tòan thống nhất  Các nhân tố tự nhiên, kinh tế, chính trị → Mối quan hệ cung – cầu → Trạng thái TTTT → Giá cước thuê tàu

 Dịch vụ tàu chợ làm cân bằng TTTT  Không thể tiên đóan được mức độ phát triển trong tương lai

của TTTT

3 NGHIỆP VỤ THUÊ TÀU

 Đặc điểm của các TTTT  TTTT chở hàng khô

 TTTT Đơn nhỏ và tàu Boong kép:

TTTT Đơn nhỏ (Small ship Market):  Tàu có trọng tải < 10.000 tấn  Sử dụng như tàu Feeder vận chuyển cận duyên và

những tuyến đường ngắn

TTTT Boong kép (Tweendecker Market):

 Tàu có trọng tải từ 10.000 – 16.000 tấn có cần cẩu

riêng và boong kép.

 Chở hàng bao kiện trên các tuyến đường định kỳ

3 NGHIỆP VỤ THUÊ TÀU

TTTT chở hàng khô rời (Bulker Market): Gồm nhiều lọai tàu có trọng tải khác nhau - 16.000 – 20.000 tấn , Log Carrier. - 20.000 – 35.000 tấn, Handysize Bulker . - 40.000 – 48.000 tấn, Enlarge Handysize Bulker - 58.000 – 75.000 tấn, Panamax Bulker. - 100.000 – 120.000 tấn, Special large Ship

3 NGHIỆP VỤ THUÊ TÀU

TTTT chở Container

Tàu chuyên dụng chở Container (Container Ship market)  Có trọng tải lớn, không thể vào những cảng nhỏ  Vận chuyển qua lại giữa những khu vực công nghiệp

hóa cao, đòi hỏi vốn đầu tư lớn

Tàu Bán Container (Semi – Container Ship market):

 Vận chuyển kết hợp nhiều lọai hàng hóa

3 NGHIỆP VỤ THUÊ TÀU

TTTT chở hàng lỏng (Liquid Cargo Ship Market): - Người thuê tàu thường là các chủ hàng lớn. - Khu vực bốc hàng tập trung - Các chứng từ vận tải thường chi tiết và việc vận chuyển

được thống nhất trên thế giới.

- Là một thị trường nhạy cảm - Thường thuê tàu theo hình thức thuê tàu chuyến - Ngòai ra còn bao gồm các thị trường thuê tàu chở LPG,

NPG, và tàu chở hàng chuyên dụng.

3 NGHIỆP VỤ THUÊ TÀU

TTTT Chở hàng đặc biệt (Special Ship Market): TTTT chở hàng đông lạnh (Reefer Market):

- Có rất ít người chủ tàu, người chuyên chở, người môi giới

tham gia vào thị trường này.

- Người thuê tàu thường là các tổ chức lớn của tư nhân hay

nhà nước.

- Chịu ảnh hưởng của các mùa vụ cung cấp hàng. - Khu vực dỡ hàng tập trung. - Việc vận chuyển được pallet hóa. - Có thể vận chuyển bằng các lọai tàu đông lạnh, tàu chợ hỗn

hợp, hoặc tàu chợ chở hàng bách hóa.

3 NGHIỆP VỤ THUÊ TÀU

TTTT chở ô tô (car ship market)

 Tổng số tàu có khỏang từ 500 – 600 tàu  Sử dụng ít người môi giới họat động với những hợp đồng

dài hạn

 Thị trường họat động không theo mùa.  Vận chuyển chủ yếu là các lọai xe đã lắp ráp.  Sử dụng các lọai tàu chuyên dụng PCC (2000 – 6000 xe) hoặc các tàu car bulker từ 20000 – 30000 tấn, xếp dỡ bằng các hệ thống RO - RO

3 NGHIỆP VỤ THUÊ TÀU

HÖÔNG T

HÖÙC T

AØU C

HÔÏ

3.3. Caùc phöông thöùc thueâ taøu EÂ T 3.3.1. P 3.3.1.1. Khaùi nieäm vaø ñaëc ñieåm  Khaùi nieäm

H U

 Nhöôïc ñieåm:

 Ñaëc ñieåm:  Öu ñieåm:

 Phaïm vi söû duïng

3.3.1. PHƯƠNG THỨC THUÊ TÀU CHỢ

3.3.1.2. Vận đơn đường biển (Bill of Lading) Chức năng:

 Là bằng chứng của hợp đồng vận tải  Là biên lai nhận hàng của người vận chuyển  Là chứng từ xác nhận quyền sở hữu hàng hóa của người

cầm vận đơn hợp pháp

3.3.1. PHƯƠNG THỨC THUÊ TÀU CHỢ 3.3.1.2. Vận đơn đường biển

 Phân lọai vận đơn:

 Vận đơn đã xếp hàng (Shipped/On board B/L)  Vận đơn nhận hàng để xếp (Received for shipment B/L)

Căn cứ vào việc xếp hàng:

 Vận đơn đích danh (Straight B/L)  Vận đơn cho người cầm vận đơn (To bearer B/L)  Vận đơn theo lệnh (To order B/L)

Căn cứ vào cách chuyển nhượng vận đơn

Căn cứ vào các phê chú trên vận đơn  Vận đơn sạch / hòan hảo (Clean B/L)  Vận đơn không sạch/ không hòan hảo (Unclean B/L)

3.3.1. PHƯƠNG THỨC THUÊ TÀU CHỢ 3.3.1.2. Vận đơn đường biển

 Căn cứ vào phương thức vận chuyển

 Vận đơn đi thẳng (Direct B/L)  Vận đơn chở suốt (Through B/L)  Vận đơn vận tải đa phương thức (Combined Transport B/L)

 Một số lọai vận đơn khác

 Vận đơn vận tải đa phương thức của FIATA (Forwarder’s B/L :FBL)  Giấy chứng nhận vận tải (Forwarder’s Certificate of Transport: FCT)  Vận đơn nhóm/nhà (House B/L)  Vận đơn theo hợp đồng thuê tàu (Charter party B/L)  Vận đơn xuất trình (B/L surrendered)  Giấy gởi hàng đường biển (Sea way Bill)  Vận đơn bên thứ ba (Third Party B/L)  Biên lai thuyền phó (Mate’s Receipt)  Vận đơn có thể thay đổi (Switch B/L)

3.3.1. PHƯƠNG THỨC THUÊ TÀU CHỢ 3.3.1.2. Vận đơn đường biển

Nguồn luật điều chỉnh vận đơn: Quy tắc Hague (Hague Rules): Ký tại Brusssels ngày

25/08/1924, có hiệu lực từ năm 1931

Quy tắc Hague - Visby 1968: Ký vào năm 1968, có

hiệu lực từ năm 1977

Quy tắc Hamburg: Ký kết vào năm 1978, có hiệu lực

từ năm 1992

3.3.2. PHƯƠNG THỨC THUÊ TÀU CHUYẾN 3.3.2.1.Khái niệm – Đặc điểm

Khái niệm Đặc điểm Ưu điểm Nhược điểm Phạm vi sử dụng

3.3.2. PHƯƠNG THỨC THUÊ TÀU CHUYẾN 3.3.2.2. Hợp đồng thuê tàu chuyến (Voyage Charter Party)

 Hợp đồng mẫu (Uniform of C/P)  Nội dung hợp đồng 1. CÁC BÊN LIÊN QUAN: Owners, Charterers Brokers.

3.3.2. PHƯƠNG THỨC THUÊ TÀU CHUYẾN 3.3.2.2. Hợp đồng thuê tàu chuyến (Voyage Charter Party)

2. TÀU: 2.1. Mô tả tàu (Description of the Vessel): - Sử dụng trong trường hợp chỉ định tàu - Lọai HH và tuyến đường vận chuyển ảnh hưởng đến

những chi tiết về tàu cần đàm phán

2.2. Khả năng chuyên chở HH (Cargo capacity): - Deadweight / Cargo Carrying Capacity - Grain / Bale Capacity

3.3.2. PHƯƠNG THỨC THUÊ TÀU CHUYẾN 3.3.2.2. Hợp đồng thuê tàu chuyến (Voyage Charter Party)

3. HÀNH TRÌNH (VOYAGE): 3.1. Chỉ định cảng 3.2. Cảng an tòa 3.3. ĐK Near Clause 3.4. ĐK Băng đá (Ice Clause) 3.5. Hải trình (Sea Voyage) 3.6. Tàu đi trệch hướng (Deviation)

3.3.2. PHƯƠNG THỨC THUÊ TÀU CHUYẾN 3.3.2.2. Hợp đồng thuê tàu chuyến (Voyage Charter Party)

4. HÀNG HÓA (CARGO) 4.1. Lọai hàng và chi tiết hàng hóa (Type and

Specification)

4.2. Số lượng hàng hóa (Quantity)

3.3.2. PHƯƠNG THỨC THUÊ TÀU CHUYẾN 3.3.2.2. Hợp đồng thuê tàu chuyến (Voyage Charter Party)

)

FREIGH

P reight ayment)

F

P

T

)

LO

S

EÁP DÔÕ (

rossterms,

G

F

.i.o. and

C H

HÍ ( 5. CÖÔÙC P 5.1. Xaùc ñònh cöôùc D 5.2. Cöôùc khoáng ( eadfreight) 5.3. Thanh toùan cöôùc ( 5.4. Baûo ñaûm thanh toùan cöôùc (ecurity of ayment) ARGING ADING DIS 6. X & 6.1. Phaân chia chi phí xeáp dôõ :

ree stowed/trimmed,

.i.,

F

F F .o. 6.2. Raøng buoäc haøng baûo ñaûm an toøan (ecuring

and lashing of cargo)

S

3.3.2. PHƯƠNG THỨC THUÊ TÀU CHUYẾN 3.3.2.2. Hợp đồng thuê tàu chuyến (Voyage Charter Party)

TIME )

HÔØI GIAN X

S

Y

LA EÁP DÔÕ ( 7. T A 7.1. Taøu ñeán (rrived hip)

- Khi naøo moät con taøu ñöôïc xem laø ñaõ ñeán

- Ñieàu kieän “waiting for berth” (w.i.b.p.o.n.)

7.2.Thoâng baùo saün saøng xeáp dôõ vaø thôøi gian , otice ime)

NOR N T

“Port C/P, Berth C/P”

thoâng baùo (

- NOR - Notice Time ñöôïc neâu trong ñieàu khoûan “Commencement

of Laytime”

3.3.2. PHƯƠNG THỨC THUÊ TÀU CHUYẾN 3.3.2.2. Hợp đồng thuê tàu chuyến (Voyage Charter Party)

7.3. Thời gian cho phép (Time allowed)

- Xác định thời gian:

 Trực tiếp  Thông qua năng suất xếp dỡ - Không xác định thời gian:

 “Liner terms with customary quick despatch”  “as fast as the vessel can receive (deliver)”

3.3.2. PHƯƠNG THỨC THUÊ TÀU CHUYẾN 3.3.2.2. Hợp đồng thuê tàu chuyến (Voyage Charter Party)

7.4. Thôøi gian tính vaø thôøi gian loïai tröø

- Nguyeân taéc tính X U - Loïai tröø: , ,

D

7.5. Phaït xeáp dôõ chaäm ( emurrage)

- Möùc phaït, nguyeân taéc phaït, thanh toùan

tieàn phaït

D

7.6. Thöôûng xeáp dôõ nhanh ( espatch)

- Möùc thöôûng, thôøi gian ñöôïc thöôûng

S H E U E U

STATEMENTS OF FACTS

m.s. ______________________________ From PORT CAMPHA to BORDEAUX & LA PALLICE Cargo : 10,400 metric tons of Anthracite __________________________________________________

Day

Hours

Sunday Sunday Monday Monday

18.40 19.15 9.00 9.00

25 Monday 25

Date Sept. 24 24 25 25 14.00 9.15

11.40

Vessel arrived at Port Campha Vessel berthed at Port Campha Notice of Readiness tendered Notice of Readiness accepted Time commenced to count Monday Commenced loading Completed loading Saturday 30 _________________________________________________________ Time allowed for loading at the rate of 2500 tons per weather working day,

according to C/P : 4 days 3 hours 51 minutes

TIMESHEET FOR LOADING

Date

Hours Laytime Laytime Time on Remarks allowed used demurrage

_________________________________________________ Day

Sept.

Monday 25

D H M D H M D H M __ __ __ __ __ __ __ __ __ Time not count

Tuesday 26 Wednesday27 Thursday 28 Friday 29

09.15 – 14.00 14.00 – 24.00 __ 10 __ __ 10 __ __ __ __ 00.00 – 24.00 1 __ __ 1 __ __ __ __ __ 00.00 – 24.00 00.00 – 24.00 00.00 – 17.51

1 __ __ 1 __ __ __ __ __ 1 __ __ 1 __ __ __ __ __ __ 17 51 __ 17 51 __ __ __ Laytime expired

Saturday 30

17.51 – 24.00 00.00 – 11.40

17.51 __ __ __ __ 6 9 __ 6 9 __ __ __ __11 40 __11 40 Completed loading

11.40 a.m.

_______________________ 4 3 51 4 21 40 __ 17 49

____________________________________________________________________ Demurrage: 17 hours 49 min. (extra time used) at USD 300 per day = USD 222.14

_________________________________________________

3.3.2. PHƯƠNG THỨC THUÊ TÀU CHUYẾN 3.3.2.2. Hợp đồng thuê tàu chuyến (Voyage Charter Party)

8. THÔNG BÁO TÀU ĐẾN VÀ VIỆC PHÂN ĐỊNH CHI PHÍ

8.1. Thông báo tàu đến (ETA Notice) - Đk thông báo trong hợp đồng thuê tàu (ETA Notice) “Master to give telegraphic ETA Notice to Messrs. X 96, 48 and

24 hours before vessel estimated arrival to loading port”

8.2. Việc phân định chi phí - Cảng phí (Habour dues) - Thuế cước (Freight taxes) 8.3. Điều khỏan đình công (Strike Clause) 8.4. Đại lý (Agents)

3.3.2. PHƯƠNG THỨC THUÊ TÀU CHUYẾN 3.3.2.2. Hợp đồng thuê tàu chuyến (Voyage Charter Party)

9. GIẢI TRỪ TRÁCH NHIỆM VÀ CẦM

GIỮ HÀNG HÓA 9.1. Điều khỏan giải trừ trách nhiệm

(Cesser Clause)

“Charterer’s liability to cease when cargo is shipped and Bills of lading signed , except as regards payment of freight, deadfreight, and demurrage (if any) at loading port”

3.3.2. PHƯƠNG THỨC THUÊ TÀU CHUYẾN 3.3.2.2. Hợp đồng thuê tàu chuyến (Voyage Charter Party)

9.2. Đk cầm giữ hàng (Lien clause) “It is also agreed that the owner of the said vessel shall reserve to themselves the right of lien upon the cargo laden on board for the recovery and payment of all freight , deadfreght and demurrage (if any)”

9.3 Khả năng cầm giữ hàng thực tế

- Khả năng pháp lý - Khả năng cầm giữ thực tế

3.3.2. PHƯƠNG THỨC THUÊ TÀU CHUYẾN 3.3.2.2. Hợp đồng thuê tàu chuyến (Voyage Charter Party)

10. TRÁCH NHIỆM ĐỐI VỚI HÀNG HÓA

(CARGO LIABILITY)

- Chủ tàu và người thuê tàu phải thỏa thuận về trách nhiệm và giới hạn trách nhiệm của chủ tàu đối với hàng hóa.

- Trách nhiệm của chủ tàu đối với hàng hóa khi cả C/P và B/L đều có điều khỏan trách nhiệm

3.3.2. PHƯƠNG THỨC THUÊ TÀU CHUYẾN 3.3.2.2. Hợp đồng thuê tàu chuyến (Voyage Charter Party)

11. TỔN HẠI TÀU (DAMAGE TO THE

VESSEL) - Do thời tiết xấu, đâm va, lỗi hàng vận. - Cảng hoặc cầu cảng không an tòan - Do hàng hóa - Người xếp dỡ

3.3.2. PHƯƠNG THỨC THUÊ TÀU CHUYẾN 3.3.2.2. Hợp đồng thuê tàu chuyến (Voyage Charter Party)

12. THỜI HẠN HỦY HỢP ĐỒNG

(CANCELLING DATE)

13. HOA HỒNG CHO NGƯỜI MÔI GIỚI

(BROKERAGE COMMISSION)