Bài giảng Vật lý 1 - Dụng Văn Lữ
lượt xem 3
download
Bài giảng Vật lý 1 cung cấp cho người học những kiến thức như: Introduction to Physics; Motion in one dimension; Montion in two dimensions; The laws of motion; Work&Energy of the system; Linear Momentum and Motion of System; Rotation of rigid object about a fiexd axis. Angular momentum;...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Vật lý 1 - Dụng Văn Lữ
- ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KHOA VẬT LÝ VẬT LÍ 1 CLC: PHYSICS 1: MECHANICS AND THERMODYNAMICS PHYSICS 2: ELECTRICITY AND MAGNETISM, OPTICS AND MODERN PHYSICS DỤNG VĂN LỮ • ĐT: 0935 117 206; Email: dvlu@ued.udn.vn • CV: http://scv.udn.vn/dvlu 1
- Online reference • 1. Dictionary: (physics) http://tudien.thuvienvatly.com/ ; (life) https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/ (Sharing reading En) https://www.youtube.com/watch?v=dpLVB_4SPQg • 2. Physics: + Animate: https://faraday.physics.utoronto.ca + Physical terms: http://www.conservapedia.com/Physical_Science_Terms + Lecture MIT: https://www.youtube.com/playlist?list=PLyQSN7X0ro22WeXM2QCKJm2 NP_xHpGV89 + Search: https://www.YOUTUBE.com or https://www.GOOGLE.com/ + ... 2
- New words – 1.1; Physics/ˈfɪzɪks/ 1. Concept (n) /ˈkɒnsept/ an idea or a principle that is connected with something abstract: khái niệm; Ex. Basic concepts of Mechanics... 2. Law (n) /lɔː/ a scientific rule that somebody has stated to explain a natural process: định luật; Ex. Newton’s second law... 3. Mechanics (n)/məˈkænɪks/ the science of movement and force: cơ học; 4. Mechanic (n) /məˈkænɪk/ a person whose job is repairing machines, especially the engines of vehicles. Ex. a car/motor mechanic 5. Property (n) /ˈprɒpəti/ a quality or characteristic that something has: tính chất. Ex. Properties of motion 6. Motion (n) /ˈməʊʃn/ the act or process of moving or the way something moves: sự chuyển động 7. Particle (n) /ˈpɑːtɪkl/ a very small piece of something: hạt/chất điểm 8. Rigid (adj)/ˈrɪdʒɪd/stiff and difficult to move or bend:cứng,rắn; Ex.Rigid object
- New words – 1.2 9. Position (n) /pəˈzɪʃn/ the place where somebody/something is located: vị trí 10. Speed (n) /spiːd/ the rate at which somebody/something moves or travels: tốc độ 11. Velocity (n) /vəˈlɒsəti/ the speed of something in a particular direction: vận tốc. Ex. Angular velocity, velocity component... 12. Acceleration (n) /əkˌseləˈreɪʃn/ the rate at which the velocity (= speed in a particular direction) of an object changes: gia tốc 13. Linear (adj) /ˈlɪniə(r)/ able to be represented by a straight line on a graph: tuyến tính/thẳng 14. Momentum (n) /məˈmentəm/ /məʊˈmentəm/ the quantity of movement of a moving object, measured as its mass multiplied by its speed: động lượng 15. Work (n) /wɜːk/ the use of force to produce movement: công. Ex. Work done by gravitational force 16. Principle (n) /ˈprɪnsəpl/ a general or scientific law that explains how something works or why something happens: nguyên lý, định luật
- Syllabus – Đề cương Học phần 1. Title: Physics 1 2. Credits: 3 3. Prerequisites: Analytics analysis 4. Course Description This course tends to give students opportunity to explore the basic concepts, laws and application of Mechanics and Thermodynamics, including: Properties and laws of motion of particle, rigid body Relationship among position, velocity and acceleration Laws of linear momentum, angular momentum and energy The kinetic theory of gases, thermodynamic quantities Laws of Thermodynamics
- Syllabus – Đề cương Học phần 5. Textbook 1. Trần Ngọc Hợi, Phạm Văn Thiều. Vật lý Đại cương: Các nguyên lí và ứng dụng, Tập 1: Cơ & Nhiệt, NXB Giáo dục 2006. (~Lương Duyên Bình) 2. Raymond A. Serway and W. Jewett, Physics for Scientists and Engineers with Modern Physics (9th Edition), Cengage Learning, USA, 2014 3. Tập Bài giảng&BT Vật lý 1 CLC (do GV biên soạn) Reference Books 1. Giancoli D.C. Physics Principles with Applications, 7th ed. 2. Paul A. Tipler and Gene Mosca, Physics for Scientists and Engineers (6th Ed.), W. H. Freeman and Company, USA, 2008 3. David Halliday, Fundamentals of Physics, T.1&2, John W&S. 2005.
- Syllabus – Đề cương Học phần • 6. Lesson plan (4hours/week) Week Lesson Preparation of student Introduction 1 Chapter 1: Introduction to Physics Read the text book: 2-13 Chapter 2: Motion in one dimension Read the text book: 21-40 Chapter 2 (cont.) Read the text book: 40-47 2 Chapter 3: Montion in two dimensions Read the text book: 111-135 3 Solve problems of chapters 3, 4 Prepare the solution Chapter 4: The laws of motion 4 Read the text book: 140-201 Chapter 5: Work&Energy of the system Chapter 5: (Cont.) 5 Read the text book: 247-279 Chapter 6: Linear Momentum and Motion of System 6 Solve problems of chapters 4&5 Prepare the solution
- Syllabus – Đề cương Học phần • 6. Lesson plan (4hours/week) Week Lesson Preparation of student Chapter 6: (Cont.) Read the text book 293- 7 Chapter 7: Rotation of rigid object about a fiexd axis. Angular 352 momentum 8 Mid-term Test Prepare Ch. 2-5 Chapter 7: (cont.) Read the text book: 568- 9 Chapter 8: Tempurature and the first law of Thermodynamics 625 10 Solve problems of chapters 6&7 Prepare problems 11 Reporting Projects Presenting Chapter 8 (Cont.) Read the text book: 626- 12 Chapter 9: The kinetic theory of gases 688 Chapter 10: The 2law of Thermod. 13 Solve problems of chapters 8-10 Prepare Problems
- Syllabus – Đề cương Học phần 7. Assessment Assessment Types Assessment Components Percentages A1.1. Attendance/Discuss: ~5% A1. Learning A1.2. Homework report: ~15% 0.3 =30% activities A1.3. Project: ~ 10% A2.1. Written Test 0.2 =20% A2. Midterm Exam (có thể thi chung) A3.1. Written Test 0.5 = 50% A3. Final Exam (thi chung, đề chung, chầm chung, rọc phách) Luôn luôn sẵn sàng hổ trợ về kiến thức, kĩ năng. NHƯNG: Vui lòng: KHÔNG XIN, KHÔNG NHỜ về điểm... 10
- 7. A1. Learning activities; 40+=10 điểm - Trình bày báo cáo nhóm tối đa: 12+ - Nộp bài tập tất cả các chương trước GK tối đa : 6+ - Nộp bài tập tất cả các chương trước CK tối đa : 6+ - Trình bày bt trên bảng theo phân công tối đa : 4+ - Nộp 1 bài tập được phân công tối đa : 2+ - 2 lần kiểm tra 15’ cuối chương 4 và cuối chương 7: 2x3đ= tối đa 6+ - Phát biểu/thảo luận trong tiết lí thuyết/bài tập: (1-2)+/lần - Điểm danh bằng cách gọi tên hoặc nộp bài tập nhỏ theo yc GV: Vắng 1 buổi: trừ 4-. * Các mục trên đều có tham gia và tích lũy đủ 40+= 10 điểm trong cột điểm BT (0.3).
- Project (làm dự án): Max-12+ • Cách thức tổ chức: - Mỗi lớp chia thành nhóm nhỏ (gồm 5 đến 6sv), có nhóm trưởng và thư ký . - Mỗi nhóm phải chọn 1 chủ đề dự án trong nhóm dự án đề xuất. Khuyến khích lựa chọn dự án theo ngành SV đang theo học. - Trong bài báo cáo Powerpoint: tên dự án, tên thành viên, CDIO là gì?, nguyên lí vật lí của mô hình, phải chụp hình các thành viên tham gia trong lúc làm việc, các minh chứng các giai đoạn trên). KHÔNG GÁNH TEAM! - Dự án 1: Chế tạo động cơ nhiệt (đ/c đốt ngoài Stingler) - Dự án 2: Chế tạo bàn xếp như hình - Dự án 3: ... (SV có thể đề xuất) - Xem thêm thông tin ở file dự án project gửi cùng bài giảng, bài tập
- Syllabus – Đề cương Học phần 8. Student Responsibilities and Policies: Attendance: It is compulsory that students attend at least 80% of the course to be eligible for the final examination. Missed tests: Students are not allowed to miss any of the tests. There are very few exceptions. VẮNG THI GK/CK => 0 điểm KHÔNG gian lận (tài liệu, Điện thoại, trao đổi...) trong thi cử
- 16 What are DIFFIRENCES between School & University School a place where children go to be educated; ‘leisure, philosophy, lecture-place University an institution at the highest level of education where you can study for a degree or do research; ‘the whole’, ’universus ‘, combined into ‘one, whole’,
- 17 What are DIFFIRENCES between School & University 1. Kiến thức (đa dạng, phức tạp...) 2. Cường độ học tập 3. Lớp học đông hơn 4. Tự do hơn 5. TỰ HỌC – Self-sutdy Xxx .... Email gửi tài liệu
- PART 1: MECHANICS Introduction to Physics and Mechanics CHAPTER 1
- 1.1. Giới thiệu về vật lý, cơ học; Thứ nguyên, đơn vị SI Physics, the most fundamental physical science, is concerned with the fundamental principles of the Universe. The study of physics can be divided into six main areas: Classical mechanics:/ˈklæsɪkl məˈkænɪk/ concerning the motion of objects that are large relative to atoms and move at speeds much slower than the speed of light Relativity: /ˌreləˈtɪvəti/ a theory describing objects moving at any speed, even speeds approaching the speed of light Thermodynamics: /ˌthɜːməʊdaɪˈnæmɪks/ dealing with heat, work, temperature, and the statistical behavior of systems with large numbers of particles Electromagnetism: /ɪˌlektrəʊˈmæɡnətɪzəm/ electricity, magnetism, and EM fields Optics: /ˈɒptɪks/ the study of the behavior of light and its interaction with materials Quantum mechanics: /ˌkwɒntəm məˈkænɪks/ a collection of theories connecting the behavior of matter at the submicroscopic level to macroscopic observations
- 1.1. Giới thiệu về vật lý, cơ học; Thứ nguyên, đơn vị SI Kinematics: describe the motion of an object while ignoring the interactions with external agents Dynamics: study forces and their effects on motion. Motion in one dimension: motion of an object along a straight line Particle model: describe the moving object as a particle regardless of its size (a particle to be a point-like object) Physical terms http://www.conservapedia.com/Physical_Science_Terms motion, particle, kinematics, position, reference point, coordinate system, velocity, speed, average/instantaneous velocity/speed, derivative, acceleration, gravity, resistance, period, angular speed, centripetal acceleration, tangential and radial acceleration, relative velocity/acceleration
- 1.1. Giới thiệu về vật lý, cơ học; Thứ nguyên, đơn vị SI • In physics, the word dimension denotes the physical nature of a quantity. • The distance between two points, for example, can be measured in feet, meters, or furlongs ..., which are all different ways of expressing the dimension of length. • The dimensions: [l-length]=L, [m-mass]=M, [t-time]=T • Example: • The dimensions of speed 𝑣 = 𝑙/𝑡 are written [v ] = L/T. • The dimensions of area 𝐴 = 𝑙 × 𝑙 are [A ] = L × L = L2. • Find dimentionally correct formula: 𝑎c = 𝑣 𝑚 𝑅𝑛 • 54km/h=?m/s
- 1.1. Giới thiệu về vật lý, cơ học; Thứ nguyên, đơn vị SI In 1960, an international committee established a set of standards for the fundamental quantities of science call SI (Système International) Length: The distance between two points in space; Standard in SI: meter (m) • 1960: 1m = the length of the meter was defined as the distance between two lines on a specific platinum–iridium bar stored under controlled conditions in France • 11960s-1970s: 1m = 1 650 763.73 wavelengths 1 of orange-red light emitted from a krypton-86 lamp • 983: 1m = the distance traveled by light in vacuum during a time of 1/299792458 second Mass: Standard in SI: kilogram (kg) • 1987: 1kg = the mass of a specific platinum–iridium alloy cylinder kept at the International Bureau of Weights and Measures at Sèvres, France Time: Standard in SI: second (s) • 1967: 1s = 9 192 631 770 times the period of vibration of radiation from the cesium-133 atom (in an atomic clock)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Vật lý 1: Chương 4 - Nguyễn Xuân Thấu
21 p | 49 | 8
-
Bài giảng Vật lý 1: Chương 5 - Nguyễn Xuân Thấu
52 p | 44 | 7
-
Bài giảng Vật lý 1: Chương 2 - Nguyễn Xuân Thấu
34 p | 55 | 7
-
Bài giảng Vật lý 1: Chương 1.1 - Nguyễn Xuân Thấu
35 p | 54 | 6
-
Bài giảng Vật lý 1 - Chương 1.1: Động học chất điểm
10 p | 32 | 6
-
Bài giảng Vật lý 1: Chương 7 - Nguyễn Xuân Thấu
19 p | 40 | 6
-
Bài giảng Vật lý 1: Chương 6 - Nguyễn Xuân Thấu
20 p | 76 | 6
-
Bài giảng Vật lý 1 - Chương 1.2: Động lực học chất điểm
14 p | 34 | 5
-
Bài giảng Vật lý 1: Chương 8 - Nguyễn Xuân Thấu
37 p | 62 | 5
-
Bài giảng Vật lý 1: Chương 3 - Nguyễn Xuân Thấu
29 p | 39 | 5
-
Bài giảng Vật lý 1: Chương 1.2 - Nguyễn Xuân Thấu
39 p | 54 | 5
-
Bài giảng Vật lý 1 và thí nghiệm: Phần 2
209 p | 37 | 4
-
Bài giảng Vật lý 1: Chương 13 - Nguyễn Xuân Thấu
58 p | 45 | 4
-
Bài giảng Vật lý 1 - Chương 1.4: Cơ học vật rắn
12 p | 49 | 4
-
Bài giảng Vật lý 1 và thí nghiệm: Phần 1
116 p | 28 | 3
-
Bài giảng Vật lý 1: Vật dẫn – Tụ điện
10 p | 54 | 3
-
Bài giảng Vật lý 1 - Chương 1.3: Các định luật bảo toàn trong cơ học
28 p | 37 | 3
-
Bài giảng Vật lý 1: Bài mở đầu - Nguyễn Xuân Thấu
38 p | 49 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn