
BK
TP.HCM
2009
dce
©2009, CE Department
Chương 4 - Tập lệnh và lập trình
Vi điều khiển
1.Tập lệnh vi điều khiển PIC 18F2220.
2.Ngôn ngữ lập trình hổ trợ.
3.Công cụ lập trình vi điều khiển.
©2009, CE Department

2009
dce
©2009, CE Department 2
Đặc điểm chung
• Có 75 lệnh.
• 72 lệnh dài 1 từ nhớ (16 bits).
• 3 lệnh dài 2 từ nhớ :
– LFSR f,k
– CALL n,s
– GOTO n
• Thời gian thi hành lệnh mất từ 1 đến 3 chu kỳ
lệnh (chu kỳ lệnh = 4 chu kỳ xung clock).

2009
dce
©2009, CE Department 3
©2009, CE Department
Tập lệnh PIC 18F2220
• Chia thành 4 nhóm:
– Xử lý bộ nhớ dữ liệu byte (trực tiếp, tương đối
theo bank và gián tiếp).
– Xử lý bộ nhớ dữ liệu bit (trực tiếp, tương đối theo
bank và gián tiếp).
– Xử lý dữ liệu tức thời.
– Điều khiển.
• Toán hạng sử dụng trong mỗi nhóm cũng
khác nhau.

2009
dce
©2009, CE Department 4
Xử lý dữ liệu byte
• Các toán hạng sử dụng:
– Ô nhớ RAM (hay còn gọi là thanh ghi) :
• Ký hiệu f = địa chỉ 8 bit (00 - FF).
• Ký hiệu fshay fd= địa chỉ 12 bit (000 - FFF).
– Nơi chứa kết quả (ký hiệu d):
• d=0 : kết quả chứa trong WREG.
• d=1 : kết quả chứa trong thanh ghi f.
– Cách định địa chỉ (ký hiệu a):
• a=0 : dùng bank truy xuất trực tiếp (bỏ qua BSR).
• a=1 : định địa chỉ gián tiếp theo Bank (dùng BSR).

2009
dce
©2009, CE Department 5
Xử lý dữ liệu byte (tt.1)
• Các lệnh trong nhóm này :
– Chuyển byte:
• MOVF f, d, a
• MOVFF fs, fd
• MOVWF f, a
– Đổi chỗ nửa byte:
• SWAPF f, d, a
– Khởi động:
• SETF f, a
• CLRF f, a
– Tăng/giảm/đảo dấu:
• INCF f, d, a
• DECF f, d, a
• NEGF f, a