ạ
ạ
Viêm đ i tràng m n tính
Ị
ạ ạ ạ ạ là tr ng thái t n th
ổ ộ ể ạ ặ ỏ ươ ủ ươ ng m n tính c a niêm m c ắ ng có th khu trú m t vùng ho c lan t a kh p đ i tràng.
ủ ệ ễ ườ ươ ị ự
I. Đ NH NGHĨA ạ Viêm đ i tràng m n ổ ạ đ i tràng t n th II. NGUYÊN NHÂN - Di ch ng c a b nh nhi m trùng đ
ộ ấ ng ru t c p, th ng hàn, l tr c
ổ ộ ẩ ườ ươ ể ạ ứ ẹ ng ru tgây t n th ng đ l i các di ch ng s o
ạ ạ ố
ườ ạ ạ ạ ộ ệ ượ ả n có ích trongđ i nhà vôtình tiêu di ng ru t, làm cho niêm m c đ itràng không đ t vi khu c b o
ễ ị ị ổ ươ ứ ở
ẩ ngnên d b kích ng b i các tác nhân ấ ộ
- Ng
ứ khu n. ẩ ễ Sau khi nhi m khu n đ ở niêm m c đ itràng.Dùng thu c kháng sinh t ẩ v .ệ Niêm m c đ i tràng b t n th gây h i nh : virus vi khu n, ch tđ c. ữ ị ườ ờ ạ ạ ư ạ ườ ệ i b nh coi th ng không ch ak p th i.
ạ
Nguyên nhân gây viêm đ i tràng mãn
ỵ amip:
ơ ể ườ ứ ậ i qua th c
ướ ố
ằ ạ
c u ng. ệ ờ ạ ạ ả ả ầ ế ấ ố ồ
ắ ộ
ể ế ế ế ằ ạ ạ
ế ● Do l − VK Etamoeba histolytica gây ra khi xâm nh p vào c th ng ăn n ế ậ −Amip gây b nh b ng xâm nh p niêm m c đ i tràng, t o các v t loét ch y ầ t ch t nh y máu, đ ng th i kích thích đám r i th n kinh c m giác và bài ti ộ gây co th t tăng nhu đ ng ru t. ạ ơ −N u v t loét x hóa n m c nh nhau có th gây bi n d ng đ i tràng mãn ạ ẫ d n đ n viêm đ i tràng mãn.
ự
ạ
ạ
ặ
II. NGUYÊN NHÂN ễ - Nguyên nhân t
mi n (viêm đ i tràng, loét đ i tràng không đ c
hi u):ệ ạ
ạ ộ
ứ ả ổ
ộ ễ ệ ạ ổ ố
ứ ặ ụ ể ế ễ ắ Viêm đ i tràng m n tính do lao (lao ru t): ệ ườ Th ng th phát sau lao ph i (50% b nh nhân lao ru t có hình nh lao khi ệ ụ ữ ch p X.quang ph i).B nh có nh ng tri u ch ng nhi m lao ,r i lo n tiêu hóa. ộ ệ B nh di n ti n lâu dài có th gây t c ru t ho c lao màng b ng.
ạ
ạ
Nguyên nhân gây viêm đ i tràng m n tính
ố ầ ầ ng th n kinh trung
ươ ậ ự ậ ổ ạ ố ộ ế ươ ng và t lâu ngày gây
ạ ạ ươ ự ậ Do r i lo n th n kinh th c v t: Sau t n th ấ nh t là h th n kinh th c v t gây r i lo n v n đ ng, bài ti ổ t n th ạ ệ ầ ng niêm m c đ i tràng.
ự ậ ị ố ừ ầ ố
ệ ứ ươ ạ ổ ạ + B nh nhân đã t ng b r i lo n th n kinh th c v t, lúc đ u là r i ề lo n ch c năng, v sau thành t n th ầ ng viêm loét;
ộ ễ ườ ễ ố ng h p nhi m đ c: thyroxin, asen, ph tpho, nhi m toan
ấ ặ ạ ố
ầ ấ ư ệ ề ẩ ố ị
ế ố ổ ễ ạ ộ
ạ ạ ộ ị ạ ấ
ợ Sau các tr máu, urê máu cao… • Các hóa ch t streptomicine, coritcoide ho c các lo i thu c an th n, ố ố thu c đi u tr ung th , thu c ch ng b nh Parkinson n u th m th u ấ ễ ị vào ru t già thì đ i tràng r t d b viêm nhi m. Thu c x là m t trong ữ nh ng tác nhân nguy h i nh t làm màng niêm m c đ i tràng b viêm nhi m.ễ
Ệ
Ứ
ệ i b nh m t
ắ ườ ệ ầ ụ ị ặ
III. TRI U CH NG ứ 1. Tri u ch ng lâm sàng ứ -. Tri u ch ng toàn thân : ng ủ ớ
ế
ố
ạ
ng viêm : niêm m c sung huy t , ươ ạ ng t
ế thành đám, b c màu, ả ế ạ ấ ộ ầ ả t nh y , ch u máu r i
ạ ổ ng loét: các
ủ ợ ở ệ ệ ỏ m i, ăn ng kém, chán ăn, đ y b ng, ả ơ gi m trí nh , hay cú g t, n u b n ng c ể ầ th g y sút h c hác. ươ ổ + T n th ụ m ch máu c m t đ bóng, tăng ti rác… ươ ổ + T n th ặ tr t ,ho c loét sâu loét có niêm m c ầ đáy có nh y m máu…
Ệ
Ứ
ệ ệ ầ ỏ
ệ ị ặ ớ ố ủ ườ ệ i b nh m t m i, ăn ng kém, chán ăn, đ y ơ ể ầ ế ắ ụ b ng, gi m trí nh , hay cú g t, n u b n ng c th g y sút h c hác.
ơ
ườ ố ậ ặ ạ ườ ả
III. TRI U CH NG ứ 1. Tri u ch ng lâm sàng ứ -. Tri u ch ng toàn thân : ng ả ứ ệ -. Tri u ch ng c năng: •. Đau b ngụ : ấ ị + V trí : xu t phát đau th
n ph i
ng là h ch u hai bên ho c vùng h s ạ ọ
ấ ộ ỉ + Tính ch t và c
và trái, đau lan d c theo khung đ i tràng. ườ ặ ơ ng đ đau: đau qu n t ng c n, có khi đau âm và kéo dài ỉ ụ ả ặ
ả ồ ố ư ị
ườ ặ ừ ớ liên t c c ngày ho c ch đau vào sáng s m ho c ch b đau khi ăn ph i đ ăn ắ ạ ụ b ng”: h i s n , th y s n, th t chó, m m tôm, rau s ng, d a, cà mu i…., “l ượ khi đau th ỉ ả ả ủ ả ng mót đi ngoài , đi ngoài đ ị ố ả c thì gi m đau
ễ ơ + C n đau d tái phát
Ạ
Ạ
VIÊM Đ I TRÀNG M N TÍNH
ệ
ạ
ạ ệ
ề ầ
ố ủ ế
ộ
ầ
ạ
ỏ
ứ 1.Tri u ch ng lâm sàng: v R i lo n đ i ti n kéo dài: ỉ ỏ + Ch y u là a l ng nhi u l n m t ầ ngày, phân có nh y, máu. + Táo bón, sau bãi phân có nh y, máu. ẽ + Táo l ng xen k nhau (viêm đ i tràng khu v c).ự ặ ỉ + Mót r n, a già, sau "đi ngoài" đau ậ trong h u môn.
Ệ
ệ
Ứ ậ
III. TRI U CH NG ứ 2. Tri u ch ng c n lâm sàng . ệ - Xét nghi m phân: ồ ể ấ
ầ ế ủ bào m .
ệ ấ + Có th th y h ng c u t + Anbumin hòa tan (+). + Kí sinh trùng, amip, lamblia. + C y phân tì vi khu n ggây b nh.
ự loét .
ế ợ ổ ả ạ ể ấ ụ ạ ạ ẩ - Soi tr c tràng:viêm long niêm m c, v t tr t, - Ch p khung đ i tràng: Có th th y hình nh viêm đ i tràng m n: hình
ờ ạ ờ ẳ
ế ấ ư ặ t đ i tràng th y viêm m n tính , tuy n tăng sinh ho c th a,
ờ ế x p đĩa, hình b th ng, b không rõ, hình hai b . - Sinh thi ế ế ạ ặ t nhày ho c teo đét. ế ạ bào tang ti t
Ẩ
CH N ĐOÁN
ứ
ệ ự D a vào:Tri u ch ng lâm sàng
ạ ạ 1.Viêm Đ i Tràng M n Do Amibe:
ụ ệ
ỉ ọ ặ ố ậ ồ ầ
ầ
ợ ạ
ế ờ
ở Xét nghi m phân có E. histolytica, có h ng c u, ạ b ch c u. ộ N i soi đ i tràng có hình ấ ả nh viêm xu t huy t r i ạ r c, các v t loét hình móng ạ tay ế niêm m c.
ễ Đau b ng âm d c khung ạ đ i tràng, ho c h ch u ph i.ả ừ T ng đ t có tiêu phân đàm ẫ l n máu. ẹ ể ố Có th s t nh . ẩ ế Huy t thanh ch n đoán ươ ng tính nhi m Amibe d
Ẩ
CH N ĐOÁN
ứ
ạ
ệ ự D a vào:Tri u ch ng lâm sàng ạ
2. Viêm Đ i Tràng M n Do Lao
- Sụt cân, mệt mỏi. - Nội soi khung đại tràng thấy tổn thương viêm ở vùng hồi manh tràng, sinh thiết hồi manh tràng phát hiện tổn thương lao.
Thường khu trú ở vùng hồi manh tràng. - Có tiền căn lao phổi. - Đau vùng hố chậu phải không lan, âm ỉ kéo dài. - Phân lỏng, có thể lẫn đàm máu. - Sốt nhẹ về chiều.
Ẩ
CH N ĐOÁN
ứ
ệ
ậ
ự D a vào tri u ch ng c n lâm sàng
Ẩ
CH N ĐOÁN
Triệu chứng c nậ lâm sàng
Ề
ề
ắ
ị
Ị Nguyên t c đi u tr
ĐI U TR
ố ợ ế ộ
ự ạ
ấ ỡ
ạ ả ượ ấ ọ Ch đ ăn u ng h p lý và khoa h c ẩ + Nên ăn th c ph m giàu đ m ế ầ ề + Ăn nhi u rau xanh, h n ch d u m , không dùng ch t kích ỹ ứ c n u k . thích, th c ăn ph i đ
ề ố ị Dùng đúng thu c đi u tr
ề ị
ạ Kiên trì trong đi u tr viêm đ i tràng
Ề
ứ
ề
ệ
ị
Ị Đi u tr theo tri u ch ng
ĐI U TR
ố
ờ ế ế ỉ ỏ cho đ n khi h t a l ng.
ố
ờ ố
ầ
ụ ả ắ ố
ướ ố i da trong 5 7 ngày.
ầ ố
ờ ố ố ỉ ỏ *Ch ng a l ng: Tanalbin: 2 5g/24 gi * Ch ng táo bón: ầ Parafin 10ml/24 gi chia 2 l n u ng trong 3 5 ngày. ờ Magiesunfat 5 10g/24 gi , trong 3 4 ngày ế t. Th t tháo phân khi c n thi * Gi m đau ch ng co th t: Atropin: 1/2mg: ngày 1 2 ng tiêm d * Thu c an th n: Seduxen 5mg x 1 2 viên/24 gi u ng vào t i.
Ề
ị
Ị Đi u tr theo nguyên
ĐI U TR
ề nhân
ề
ệ t amip, các kháng sinh di t amip
ồ
ử ụ ộ ơ
ỉ ệ ạ ị 2.Đi u tr viêm đ i tràng mãn do amip: ệ Dùng kháng sinh di g m có: Nhóm Imidazole: + Metronidazol +Tinidazole (Fasigyne). ấ ộ Emetine: R t đ c, ít s d ng. Dehydroemetine : Ít đ c h n. ộ Quinoleine: Ch di t amip ru t.
ệ
ỏ ệ
ằ
Nh n đ nh b nh nhân b ng cách h i b nh. ướ ầ
ộ ệ c m t b nh ỏ ệ ạ
ị ậ ề ưỡ ứ ng khi đ ng tr Là đi u d ạ nhân viêm đ i tràng m n, c n h i b nh nhân:
- Đau
ở ng lan c a c n
ủ ơ ặ
vùng nào, h ố ậ ả ạ ườ ọ
ướ đau? (vùng h ch u hai bên ho c vùng h s n ph i và trái; lan d c theo ạ khung đ i tràng).
ơ
ườ ộ - C m giác c a b nh nhân khi đau? Đ ặ ừ (đau qu n t ng c n, ễ ỉ ng đau sau ăn). ủ ệ ả ặ ủ ơ l p c a c n đau? đau âm và d tái phát đau, th
ỏ ệ
ệ
ằ
ậ
ị
Nh n đ nh b nh nhân b ng cách h i b nh.
ườ
- Khi đau có th ả
ư ế ậ ế ng mót đi ngoài không, đi xong thì c m giác đau nh th nào? (h t đau khi đi ngoài, có rát h u môn).
ấ
ạ ệ
ầ ố ạ ầ ặ ỏ ẽ ầ ư ạ - Tình tr ng đi c u, tính ch t phân nh ườ ỉ th nàoế ng a ? (r i lo n đ i ti n; th ỏ l ng phân nh y máu, táo bón phân nh y máu ho c táo l ng xen k nhau).
ỏ ệ
H i b nh nhân
ỏ
ệ
ị
ệ ệ
ệ
ệ
ị ố ắ ị ả
ặ ổ
ướ
Tr
ệ
ừ ạ
B nh nhân có hay m t m i hay không? ữ B nh nhân đã ăn nh ng gì, có b chán ăn ị ầ ụ không? Có hay b đ y b ng không? B nh nhân có b s t không? B nh nhân có hay cáu g t không? Cân n ng có b gi m không ị ừ c đây có m gì không? Đã t ng b ồ ệ b nh gì r i? ạ ị Gia đình b nh nhân có ai t ng b viêm đ i tràng m n tính không?
Ậ
Ằ
Ị
Ệ NH N Đ NH B NH NHÂN B NG CÁCH QUAN SÁT
Ậ
Ằ
Ị
Ệ NH N Đ NH B NH NHÂN B NG CÁCH QUAN SÁT
ễ
ạ Quan sát tình tr ng nhi m khu nẩ
ưỡ ẩ ọ ố ệ Môi khô, l i b n, m t nh c, h c
hác?
Ậ
Ằ
Ị
Ệ NH N Đ NH B NH NHÂN B NG CÁCH QUAN SÁT
ạ ắ
ỏ ổ ồ
Quan sát tình tr ng tinh ệ ậ có m t m i, hay cáu g t, ch m th nầ ạ ch p, đ m hôi hay choáng không?
Ậ
Ằ
Ị
Ệ NH N Đ NH B NH NHÂN B NG CÁCH QUAN SÁT
ố Có s t không?
Ậ
Ằ
Ị
Ệ NH N Đ NH B NH NHÂN B NG CÁCH QUAN SÁT
ấ Có nôn không? Có thì quan sát ch t nôn
Ậ
Ằ
Ệ
Ị NH N Đ NH B NH NHÂN B NG CÁCH QUAN SÁT
Quan sát phân c a ủ ủ ầ Có máu hay có m nh y ệ b nh nhân không?
Ậ
Ằ
Ị
Ệ NH N Đ NH B NH NHÂN B NG CÁCH QUAN SÁT
ụ Có s t cân không?
Ậ
Ằ
Ệ
Ị NH N Đ NH B NH NHÂN B NG CÁCH QUAN SÁT
Da có khô, xanh tái không?
ệ
ạ ố
i không gi ng ọ
ằ ầ C n chú ý r ng, các tri u ủ ứ ch ng c a viêm loét đ i tràng ườ ở ỗ m i ng ề ầ nhau. Đi u quan tr ng là c n ứ ộ ấ ầ theo dõi t n su t và m c đ ệ ả ừ ọ nghiêm tr ng c t ng tri u ị ề ướ ứ ể ng đi u tr ch ng đ có h phù h pợ
Nhận Định Điều Dưỡng
v Thu thập thông tin người bệnh
- Kiểm tra các xét nghiệm (xét nghiệm máu, xét
nghiệm phân, chụp X - quang đại tràng, soi trực tràng,
đại tràng sigma hoặc đại tràng, sinh thiết mô).
- Các thuốc và cách sử dụng thuốc.
- Thu thập thông tin qua gia đình người bệnh và hồ sơ
bệnh án.
• Thăm khám
1. Khám lâm sàng:
ấ ồ ệ -. Đo d u hi u sinh t n.
ể ở ụ ự -. Khám th c th : khám vùng đau b ng.
ị
Dùng m t ộ ngón tay ể đ khám ự tr c tràng
Xác đ nh ể đi m đau ự ự th c s ệ ằ b ng vi c ờ ắ s n n Quan sát màu ắ s c và tính ấ ủ ch t c a phân có máu , có m ủ hay nh y ầ không.
Ậ
THĂM KHÁM C N LÂM SÀNG
ạ ệ ỏ ầ ề ầ • Đ i ti n l ng, nhi u l n/ngày, phân có nh y
ẽ
ự ậ ỏ ặ ạ ấ ả và máu. • Táo bón. • Táo l ng xen k nhau(viêm đ i tràng khu v c) • Mót r n : sau đi ngoài c m th y đau trong h u
môn.
ề ưỡ
ẩ
Ch n đoán đi u d
ng
ụ
ị
ả ươ ệ ợ ỏ ệ ầ ạ ớ ạ ị v Đau b ng do b viêm đ i tràng . v Ăn kém do ăn vào b đau. ắ v M t m i lo l ng do s ph i đ ng đ u v i tình tr ng b nh.
Kết luận
ẩ
ng:
ể
ự ệ
ữ ụ
ỏ
ế ị
ệ ợ
ề ưỡ v Chu n đoán đi u d ườ ủ ạ D a vào nh ng tình tr ng đi n hình c a ng i ể ư b nh: đau b ng, ăn kém, m t m i,... đ đ a ra quy t đ nh chăm sóc phù h p.
Y L NHỆ
ầ ủ ệ ố
ệ ự ố ố ố ế ư ấ
- Dùng thu c:ố th c hi n đ y đ các y l nh khi dùng thu c nh các thu c tiêm , thu c u ng. Trong quá trình dùng thu c n u có b t t. th
ố ườ ế ả ng ph i báo cho bác sĩ bi
- Th c hi n các xét nghi m: ộ
ả ồ ệ ệ
ứ ệ công th c máu, đi n gi ụ ạ ự ứ i đ , ch c năng ắ ớ ự ậ th n( ure, creatinin máu), n i soi đ i tr c tràng, ch p vi tính c t l p.
ượ
L
ng giá
1. Ng
ứ ạ ạ
ạ i b viêm đ i tràng m n tính nên ăn lo i th c ạ ừ ườ ị ăn, ngo i tr :
A. G o B. khoai tây
ạ
ữ ậ ị ạ ị ỡ C. s a đ u nành D. th t n c E. th t m
ủ ệ ứ ạ ạ
B.
ệ 2. Tri u ch ng lâm sàng c a b nh viêm đ i tràng m n tính là :
ụ ầ ả ạ b ch c u gi m B. Đau b ng
ố ộ ắ ế ẳ ắ ấ C. Thi u máu đ ng s c D. T c đ l ng máu th p
ế E. Thi u máu nh ượ ắ c s c
ượ
L
ng giá
ạ ạ
A. Ký sinh trùng B. Virus
ệ 3. B nh viêm đ i tràng m n tính do nguyên nhân, ạ ừ ngo i tr :
ễ ấ ẩ C. Nhi m n m D. Vi khu n
ạ ị ậ E. X tr vùng ch u
ệ ạ ạ ượ ấ c chia làm m y
B.
4. B nh viêm đ i tràng m n tính đ nguyên nhân:
2 B.4
C. 6 D.5 E.3
ượ
L
ng giá
ề ạ ạ ọ ị 5. Đi u tr viêm đ i tràng m n tính, ch n câu SAI
ứ ễ ữ A. Cho NB ăn th c ăn d tiêu tránh s a
B. Dùng các thu c chóng tiêu ch y( Diarsed, Imadium
ả ố
ầ ầ 24 l n/ ngày, Sulfalazine 1,5g 24 l n/ ngày
C. Corticoid có th s d ng qua đ
ườ
ể ử ụ ườ ng h u môn, ợ ườ ậ ạ ng tĩnh m ch trong tr ng h p ố ng u ng , đ
ườ đ nhẹ
ế ồ ạ ế ễ ộ t, nhi m đ c,
ủ ạ ầ ứ ấ D. Khi có bi n ch ng xu t huy t ổ ấ ứ th ng đ i tràng c n m c p c u
E. Ch đ nh c t toàn b đ i tràng khi sinh thi
ỉ ị
ắ ạ ả ứ ề ế ộ ạ ấ t th y ị các TB lo n s n hay không đáp ng đi u tr
ượ
L
ng giá
ủ ứ ệ ạ ạ ừ 6. Tri u ch ng c a viêm đ i tràng m n tính, tr :
B. Đau b ngụ
C.
ố ạ A. R i lo n tiêu hóa
ạ ệ ễ Đ i ti n d dàng
D. Phân r i lo n( khi l ng, khi táo, khi nát)
ạ ỏ ố
E. Ch
ướ ụ ng b ng
ượ
L
ng giá
ứ ụ ệ ạ ạ ủ ệ 7.Tri u ch ng đau b ng c a b nh viêm đ i tràng m n:
A. Đau vùng th
ượ ị ng v
B. Đau vùng h s
ạ ườ ư ả n ph i, lan ra sau l ng
C. Đau t
ừ ố ậ ạ ườ ạ ọ ặ h ch u ho c vùng h s n ,lan d c ra khung đ i tràng
E. Đau vùng h vạ ị
ố ậ ố ố ả D. Đau quanh r n lan xu ng h ch u ph i
ượ
L
ng giá
ạ
ạ
ế ầ
ữ
ế
t thì chia thành
A. Cho NB ăn đúng b a, n u c n thi ỏ ể
ề ữ
nhi u b a nh đ ăn
ấ
ổ
ưỡ
ố
ầ ủ B. B sung đ y đ các ch t dinh d
ng , cho NB u ng
ề ữ nhi u s a
ứ
ề
ị ớ
C. Không nên cho ăn các th c ăn có thêm nhi u gia v
t,
tiêu, cay, …
ấ
D. Tránh dùng ch t kích thích
ệ
ươ
ng pháp
ơ ể ụ
ộ ố
ậ
ỉ E. Đ ng viên NB ngh ng i, th c hi n các ph ng sinh,…
ự ưỡ ch ng stress : t p th d c, d
8. Chăm sóc NB viêm đ i tràng m n đúng cách, ngo i tr : ạ ừ
Lượng giá
ạ ạ ơ ở
ườ ạ ộ 9. Ho t đ ng nào sau đây làm c n đau viêm đ i tràng m n tính tr nên ợ ơ đáng s h n bình th ừ ng, tr :
ượ ố A. U ng r u bia
ấ B. Dùng ch t kích thích
C. Đi b , t p th d c th thao
ộ ậ ể ụ ể
D. Ăn th c ăn nhi u đ m
ứ ề ạ
ồ E. Ăn đ chiên xào
ượ
L
ng giá
A. Đau âm ỉ
ụ ở ạ 10. Đau b ng ạ ừ ạ NB viêm đ i tràng m n tính là, ngo i tr :
ư B. Đau nh kim châm
D. Đau liên t cụ
ơ ặ ừ C. Qu n t ng c n
E. Đau
ở ầ ụ ph n b ng d ướ i
ượ
L
ng giá
A. Phân vón c cụ
B. Phân l ng ỏ
C. Phân có màu đen
ủ ể ạ ặ ạ ị 11. Đ c đi m phân c a NB b viêm đ i tràng m n kéo dài :
ầ ố ỏ ầ D. Phân l ng, ph n cu i có nh y
E. Phân có l n máu t
ẫ ươ i
ượ
L
ng giá
ệ ệ ẩ ạ ị
12. Xét nghi m nào có ý nghĩa ch n đoán b nh nhân b viêm đ i tràng m n:ạ
A. Xét nghi m phân
B. Sinh hóa máu
ệ
C. Ch p X quang
ụ ổ ụ b ng
E. Sinh thi
ộ D. N i soi
t ế
ượ
L
ng giá
ượ ạ ạ c dùng cho NB viêm đ i tràng m n tính,
ố 13. Thu c nào sau đây không đ ạ ừ ngo i tr :
A. Ch ng a l ng
ỉ ỏ ố
B. Ch ng táo bón
ố
D. An th nầ
ả ố ắ C. Gi m đau ch ng co th t
ợ ể E. L i ti u
ượ
L
ng giá
ứ ủ ệ ạ ạ ạ ừ 14. Tri u ch ng c a NB viêm đ i tràng m n tính, ngo i tr :
A. R i lo n đ i ti n kéo dài
B. Đau b ngụ
ạ ệ ạ ố
C. Ch
ướ ụ ng b ng
ơ ầ D. Đ y h i
E. Đau vùng th
ượ ị ng v
ượ
L
ng giá
ế ộ ủ ạ ạ ừ 15. Ch đ ăn c a NB viêm đ i tràng m n tính, tr :
A. Th c ăn giàu đ m
ứ ạ
ề B. Ăn nhi u rau xanh
C. H n ch d u m
ế ầ ạ ỡ
D. Th c ăn m m, ph i đ
ả ượ ấ ứ ề c n u kĩ
E. Th c ăn nhi u ch t béo, d u m
ứ ề ầ ấ ỡ