ET4020 - Xử tín hiệu số
Chương 2: Các phép biến đổi Fourier
TS. Đặng Quang Hiếu
http://dsp.edabk.org
Tờng Đại học Bách Khoa Nội
Viện Điện tử - Viễn thông
Năm học 2012 - 2013
Outline
Biến đổi Fourier
Chuỗi Fourier rời rạc cho y tuần hoàn
Biến đổi Fourier rời rạc
Biến đổi Fourier
nω
FT
IFT
x(n)FT
X(ejω) = FT{x(n)}=
X
x=−∞
x(n)ejωn
Tuần hoàn với chu kỳ 2π
Phổ biên độ: |X(ejω)|, phổ pha: arg{X(ejω)}.
Biến đổi ngược:
X(ejω)IFT
x(n) = IFT{X(ejω)}=1
2πZπ
π
X(ejω)ejωndω
Các dụ về FT
1. Tìm X(ejω),|X(ejω)| arg{X(ejω)}của các y sau đây:
(a) x(n) = δ(n)
(b) x(n) = δ(n2)
(c) x(n) = δ(n2)δ(n)
(d) x(n) = rectN(n)
(e) x(n) = (0.5)nu(n)
(f) x(n) = u(n)
2. Xét b lc thông thấp tưởng đáp ứng tần số (trong một
chu kỳ) như sau:
Hlp(ejω) = 1,|ω| ωc
0, ωc<|ω| π
(a) y tìm đáp ứng xung hlp (n)của b lọc này.
(b) Giải bài toán cho trường hợp b lọc thông cao
Phổ biên độ phổ pha của rect10(n)
−8 −6 −4 −2 0 2 4 6 8
0
2
4
6
8
10
ω
|X(jω)|
−8 −6 −4 −2 0 2 4 6 8
−4
−2
0
2
4
ω
arg{X(jω)}
Các tính chất
Quan hệ với biến đổi z:
X(ejω) = X(z)|z=ejω
Điều kiện hội tụ:
X
n=−∞
|x(n)|<
Một hệ thống LTI đáp ứng tần số khi chỉ khi ổn định.
Tuyến tính, dịch thời gian, dịch tần số, chập, v.v.
Các tính chất đối xứng
Quan hệ Parseval
X
n=−∞
|x(n)|2=1
2πZπ
π
|X(ejω)|2dω
Định Wiener - Khintchine: Nếu x(n)Rthì
FT{rxx (n)}=SXX (ejω) := |X(ejω)|2
trong đó SXX (ejω) phổ mật độ ng lượng của x(n).
Outline
Biến đổi Fourier
Chuỗi Fourier rời rạc cho y tuần hoàn
Biến đổi Fourier rời rạc
Khái niệm y tuần hoàn
˜x(n) = ˜x(nN),n
Chu kỳ NZ hiệu ˜x(n)N.
Tồn tại khai triển Fourier
Khác hệ số Nso với khái niệm chuỗi Fourier cho n hiệu tuần
hoàn trong môn Tín hiệu hệ thống!
Định nghĩa cặp chuỗi Fourier rời rạc cho y tuần hoàn
˜
X(k) =
N1
X
n=0
˜x(n)ej2π
Nkn
˜x(n) = 1
N
N1
X
k=0
˜
X(k)ej2π
Nkn
WN=ej2π
N.
Biên độ pha: |˜
X(k)|, arg{˜
X(k)}.
dụ: Cho tín hiệu tuần hoàn ˜x(n)với chu kỳ N:
˜x(n) = 1, NnN+M1,nZ,M<N
0,ncòn lại
y tìm ˜
X(k),|˜
X(k)|,arg{˜
X(k)}.
Khi N=100,M=10
−100 −80 −60 −40 −20 0 20 40 60 80 100
0
0.01
0.02
0.03
0.04
0.05
0.06
0.07
0.08
0.09
0.1
k
|X[k]|
−100 −80 −60 −40 −20 0 20 40 60 80 100
−3
−2
−1
0
1
2
3
k
arg{X[k]}