74
Chương 2
PHÉP BIẾN ĐỔI Z
75
2.1. Định nghĩa
Biến đổi z của tín hiệu rời rạc x(n) được định nghĩa như sau:


n
n
X(z) x(n)z
X(z) là hàm phức của biến phức z. Định nghĩa như trên
là biến đổi z 2 phía. Biến đổi z 1 phía như sau:
Xét quan hệ giữa biến đổi z và biến đổi Fourier. Biểu diễn
biến phức z trong toạ độ cực

n
n0
X(z) x(n)z
z = rejw
76
2.1. Định nghĩa
jj
n
n
X(re ) x(n)(re )

ww

j j n
n
n
X(re ) x(n)r e






w w

Trường hợp đặc biệt nếu r = 1 hay |z|=1 biểu thức trên
trở thành biến đổi Fourier
j
j
ze
X(z) X(e )
w
w
Biến đổi z trở thành biến đổi Fourier khi biên độ của biến z
bằng 1, tức là trên đường tn bán kính bằng 1 trong
mặt phẳng z. Đường tròn này được gọiđường tròn đơn vị.
77
2.1. Định nghĩa
Mặt phẳng z
1 Re
Im
w
Đường tròn đơn vị z=ejw
j
78
Điều kiện tồn tại biến đổi z
Miền giá trị của z để chuỗi y thừa trong định
nghĩa biến đổi z hội tụ gọi là miền hội tụ.
Áp dụng tiêu chuẩn Cô-si để xác định miền hội tụ
Chuỗi có dạng
n1
02
n0
u u u u ...
sẽ hội tụ nếu
thỏa mãn điều kiện
1/n
n
n
lim|u | 1

1nn
12nn0
X(z) X (z) X (z) x(n)z x(n)z




Áp dụng tiêu chuẩn Cô-si cho X2(z)
1/n 1
n
lim|x(n)| |z | 1
