03/01/11 Trung Văn 1 - 002001 - Ôn tập 1 2
林:你好
林:你好 !
!
A
A:林大夫,您好!
:林大夫,您好!
林:你爸爸、妈妈身体好吗?
林:你爸爸、妈妈身体好吗?
A
A:他们身体都很好。谢谢!
:他们身体都很好。谢谢!
——林:他是——林:他是
A
A:他是我朋友,叫马小民。
:他是我朋友,叫马小民。 [
[对马小民说
对马小民说 ]
] 林大夫是我爸爸
林大夫是我爸爸
的朋友。
的朋友。
马:林大夫,您好!认识您很高兴。
马:林大夫,您好!认识您很高兴。
林:认识你,我也很高兴。你们去哪儿?
林:认识你,我也很高兴。你们去哪儿?
马:我回家。
马:我回家。
A
A:我去他家。您呢?
:我去他家。您呢?
林:我去商店。再见!
林:我去商店。再见!
A
A、马:再见!
、马:再见!
03/01/11 Trung Văn 1 - 002001 - Ôn tập 1 3
高:马小民在家吗?
高:马小民在家吗?
B
B:在,您贵姓?
:在,您贵姓?
高:我姓高,我是马小民的老师。
高:我姓高,我是马小民的老师。
B
B:高老师,请进
:高老师,请进
——高:您是——高:您是
B
B:我是马小民的姐姐,我叫马小清
:我是马小民的姐姐,我叫马小清
03/01/11 Trung Văn 1 - 002001 - Ôn tập 1 4
Vị trí của
Vị trí của
(cũng)
(cũng)
(
(đều)
đều)
Phó từ
Phó từ
(
(cũng)
cũng)
(
(đều) bắt buộc phải
đều) bắt buộc phải
đứng sau chủ ngữ và đứng trước động từ vị
đứng sau chủ ngữ và đứng trước động từ vị
ngữ hoặc tính từ. Khi
ngữ hoặc tính từ. Khi
đều bổ
đều bổ
nghĩa cho vị ngữ,
nghĩa cho vị ngữ,
phải đứng trước
phải đứng trước
.
.
Ví dụ:
Ví dụ:
1.
1. 我也很好
我也很好2.
2. 他们都很好。
他们都很好。
3.
3. 我们都是学生,他们也都是学生。
我们都是学生,他们也都是学生。
03/01/11 Trung Văn 1 - 002001 - Ôn tập 1 5
thường chỉ tổng
thường chỉ tổng
quát người hoặc sự vật
quát người hoặc sự vật
đứng trước nó, do đó chỉ
đứng trước nó, do đó chỉ
có thể nói
có thể nói
我们都认识
我们都认识
, không thể nói “
, không thể nói “
都认识他都认识他