
BÀI GI I :Ả
BÀI 2:
1) 31/12/N:
L p d phòng cho năm N+1ậ ự
a) N TK 635: 100*(500-470)=3000ợ
Có TK 129 (A): 100*(500-470)=3000
b) N TK 635: 40*(750-720)=1.200ợ
Có TK 129(B): 40*(750-720)=1.200
2) 2/N+1:
a) N TK 112: 70*480=33600ợ
N TK 635: 70*20=1.400ợ
Có TK 121(A): 70*500=35000
b) N TK 112: 30*735=22050ợ
N TK 635: 30*15=450ợ
Có TK 121(B): 30*750=22500
3) Cu i năm N+1: ố
Xác đ nh m c d phòng c n l p cho c phi u cty A:ị ứ ự ầ ậ ổ ế
30*(500-455)=1350
129(A)
1400 3000
1600
129(B)
1

450 1200
750
Hoàn nh p d phòng:ậ ự
a) N TK 129(A): 1600-1350=250ợ
Có TK 635: 1600-1350=250
b) N TK 129(B): 1200-450=750ợ
Có TK 635: 1200-450=750
BÀI 4:
y/c 1:
1) N TK 621: 720ợ
Có TK 152( VLC): 720
2) N TK 622: 180ợ
Có TK 334: 180
N TK 627: 19%*180=34,2ợ
Có TK 338: 19%*180=34,2
3) N TK 627: 48ợ
Có TK 112: 12
Có TK 214: 16
Có TK 111: 20
Có TK 1
2

4) T ng CPSXC: 82,2ổ
Phân b cho công trình X 30% = 24,66ổ
N TK 154: 959,66ợ
Có TK 621: 720
Có TK 622: 180
CÓ TK 623: 35
Có TK 627: 24,66
5) Phân b chi phí QLDN cho công trình X là 30%*62=18,6ổ
911
959,66
18,6
78,2608(=8%*978,26)=>421
1056,5208
1056,5208 1056,5208
a) N TK 11ợ2: 1109,34684
Có TK 511: 1056,5208
Có TK 333: 52,82604
b) N TK 632: 959,66ợ
CÓ TK 154: 959,66
Bai 5
3

theo ph ng pháp s l ng s n ph m hoàn thànhươ ố ượ ả ẩ
chi phí phân b cho s n ph m I = (t ng chi phí c n phân b /t ng s s nổ ả ẩ ổ ầ ổ ổ ố ả
ph m)x s l ng s n ph m ẩ ố ượ ả ẩ
ph ng pháp này ch cho k t qu chính xác khi các s n ph m s n xu t ra cóươ ỉ ế ả ả ẩ ả ấ
m c hao phí v t li u và nhân công khá ngang b ng nhau ho c là tr ng h pứ ậ ệ ằ ặ ườ ợ
đ n v ch a xây d ng đ c đ nh m cơ ị ư ự ượ ị ứ
áp d ng: ụ
chi phí v t li u phân b cho s n ph m A = ((300x450.000)/(120 + 75))x120ậ ệ ổ ả ẩ
theo ph ng pháp đ nh m c v t li uươ ị ứ ậ ệ
t ng tiêu th c phân b = ổ ứ ổ
Σ
đ nh m c tiêu hao v t li u đ s n xu t spi x sị ứ ậ ệ ể ả ấ ố
l ng s n ph miượ ả ẩ
chi phí phân b cho spi = (t ng chi phí c n phân b /t ng tiêu th c phân b ) xổ ổ ầ ổ ổ ứ ổ
tiêu th c phân b cho spiứ ổ
tiêu th c phân b cho s n ph m I = đ nh m c tiêu hao v t li u đ s n xu tứ ổ ả ẩ ị ứ ậ ệ ể ả ấ
spi x s l ng s n ph miố ượ ả ẩ
ph ng pháp này áp d ng trong tr ng h p đ n v đã xây d ng đ c đ nhươ ụ ườ ợ ơ ị ự ượ ị
m c chi phí đ s n xu t s n ph m và m c hao phí v t li u, nhân công choứ ể ả ấ ả ẩ ứ ậ ệ
t ng s n ph m là kh c nhau. Ph ng pháp này s cho k t qu chính xácừ ả ẩ ắ ươ ẽ ế ả
nh t n u h th ng đ nh m c đ c xây d ng phù h p.ấ ế ệ ố ị ứ ượ ự ợ
áp d ng:ụ
tiêu th c phân b cho s n ph m A = 1.15x120ứ ổ ả ẩ
tiêu th c phân b cho s n ph m B = 75x1ứ ổ ả ẩ
t ng tiêu th c phân b = 1.15 x120 + 75x1ỏ ứ ổ
4

nhu vay, chi phí phân b cho s n ph m a = ((300x450.000)/( 1.15 x120 +ổ ả ẩ
75x1))x1.15x120
Vy C t tính ra k t qu ruì nh n xét ph ng pháp nào cho k t qu cao,ự ế ả ậ ươ ế ả
ph ng pháp nào cho k t qu th p.ươ ế ả ấ
CHÚ Ý: VI C PHÂN B CHI PHÍ THEO Đ NH M C ĐÂY TH NGỆ Ổ Ị Ứ Ở ƯỜ
DÙNG CÓ TR NG S , CÒN PHÂN B KHÔNG CÓ TR NG S THÌ TÂMỌ Ố Ổ Ọ Ố
O BI T VÌ NÓ CH NG CÓ Ý NGHIÃ GÌ CẾ Ẳ Ả
5

