Bài tập kiến trúc máy tính chương 5
1
Điểm : 1
Trong một máy nh sử dụng 5 đĩa cứng, dung ng mỗi đĩa 80 GB, tổ
chức thành hthống mảng đĩa từ dự phòng kiểu RAID 5. Hệ thống
này có dung lưng lưu trữ bao nhiêu ?
Choose one answer.
a. 240 GB.
b. 320 GB.
c. 400 GB
d. 1
60 GB.
2
Điểm : 1
Trong hệ thống mảng đĩa từ RAID 5, thông tin dự phòng được u trữ
như thế nào ?
Choose one answer.
a. Lưu trữ theo cơ chế Parity mức độ bit, có 1 đĩa riêng để lưu các bit
Parity.
b. Lưu trữ theo chế đĩa gương.
c. Lưu trữ theo cơ chế Parity mức độ khối, có 1 đĩa riêng để lưu các
khối Parity.
d. Lưu trữ theo chế Parity mức độ khối, không có đĩa riêng để u
các khối Parity.
3
Điểm : 1
Một ổ đĩa CD-ROM 48X có tốc độ đọc dữ liệu tối đa là bao nhiêu ?
Choose one answer.
a. 4800 MB/s
b. 7
200 MB/s
c. 7500 MB/s
d. 2400 MB/s
4
Điểm : 1
CD-ROM có mật độ ghi thông tin pn bố đều có nghĩa là gì ?
Choose one answer.
a. Các track có chiu dài bng nhau.
b. Mật độ ghi thông tin ở các track gần m cao n các track xa tâm.
c. Lượng tng tin ghi thông tin ghi trên một đơn vị chiều dài các track
không thay đổi.
d. Lượng thông tin ghi trên các track bằng nhau.
5
Điểm : 1
Sử dụng bus có nhược điểm gì?
Choose one answer.
a. Giới hn lưu lượng vào ra ti đa do bị nghẽn cổ chai.
b. Các câu trlời khác vi câu này đều đúng.
c. Tốc độ tối đa giảm khi số lượng các ngoại vi được nối vào máy tính
ln.
d. Tốc độ tối đa giảm khi chiều dài của BUS tăng.
6
Điểm : 1
Thiết bị nào sau đây chỉ dùng để nhập thông tin o máy tính điện tử ?
Choose one answer.
a. y in (Printer).
b. Màn hình (Monitor).
c. Ổ đĩa cứng (Hard Disk Drive).
d. Ổ đĩa CD-ROM (CD-
ROM Drive).
7
Điểm : 1
Tại sao khi khi số lượng thiết bị kết nối vào BUS gia tăng thì tốc độ tối
đa của BUS bị giới hạn.
Choose one answer.
a. Số lượng thiết bị kết nối vào BUS tăng làm gia tăng lỗi khi truyền
thông tin của bus.
b. Các câu trlời khác vi câu này đều đúng.
c. Số lượng thiết bị kết nối vào BUS tăng làm gia tăng nhiểu ký sinh
trên BUS.
d. Số lượng thiết bị kết nối vào BUS tăng làm gia yêu cầu sử dụng
BUS, dtạo ra sự tắt nghẽn trên bus.
8