Bài tập lý thuyết hóa học
lượt xem 64
download
Tham khảo tài liệu 'bài tập lý thuyết hóa học', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(1) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài tập lý thuyết hóa học
- Bài tập lý thuyết hóa học Câu 1: Trình bày hiện tượng xảy ra và giải thích hiện tượng băng phương trình phản ứng cho từng trương hợp sau: a. Cho Na vào dd AlCl3. b. Nhỏ từ từ dd KOH đđến dư vào dung d ịch AlCl3 c. Nhỏ từ từ dd Al2(SO4)3 đđến dư vào dd NaOH và ngược lại d. Nhỏ dần dần dd HCl vào dd Na[Al(OH)4] e. Sục từ từ khí CO2 dư vào dung dịch Na[Al(OH)4]. f. Nhỏ từ từ dd Al2(SO4)3 đđến dư vào dd NH3 g. Cho kim lo ại Ba lần lư ợt vào các dd : (NH4)2CO3, CuCl2, Al(NO3)3, Na2SO4, NaCl, NaHCO3.( viết phương trình dạng p hân tử, ion) h. Cho từ từ dd NaOH vào dd Al2(SO4)3 thấy dd vẫn đục, nhỏ tiếp dd NaOH vào dd trong ra, sau đó nhỏ từ từ dd HCl thì thấy dd vẫn đục, nhỏ tiếp dd HCl thì lại trong ra. Câu 2: Cho miếng Na vào dd gồm AlCl3 và CuSO4 được khí A, dd B và kết tủa C. Cho kết tủa C vào dd KOH thấy kết tủa C tan một phần tạo dd D và còn lại kết tủa E. Nung E trong không khí đến khối lượng không đổi được rắn F. Hãy viết các phương trình phản ứng xảy ravà cho biết các chất A….F. Câu 3: Có gì giống và khác nhau khi cho dần dần từng giọt: a. dd NH3 ; b. dd NaOH vào ố ng nghiệm đựng dd Al2(SO4)3. Viết phương trình minh họa. Câu 4: Hòa tan hết bột Al vào dd HNO3 loãng thì thu được dd A và khí N2. . Thêm dd NaOH vào dd A thì t hấy xuất hiện kết tủa B và khí C.Viết phương trình phản ứng xảy ra dạng phân tử và ion thu gọn. Câu 5: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: 1. Al Al2O3 Al2(SO4)3 AlCl3 Al(OH)3 K[Al(OH)4] Al(OH)3 Al(NO3)3 Al2O3 Al Ba[Al(OH)4]2 Al(OH)3 Al2O3 Na[Al(OH)4]. 2. Al(NO3)3 Al2(SO4)3 O2 + X Al Al(OH)3 NaAlO2 3. Fe FeCl2 Fe(OH)2 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe Fe(NO3)3 FeCl3 Fe(NO3)3 Fe2O3 Al2O3 4. FeO FeSO4 Fe(OH)2 Fe Fe2(SO4)3 FeCl3 Fe(OH)3 Fe(NO3)3 Fe3O4 FeO Fe(NO3)3 Fe(NO3)2 FeCl2 5. Cr CrCl2 CrCl3 Cr(OH)3 NaCrO2 Na2CrO4 Na2Cr2O7 Cr2O3 Cr 6. CuCl2 Cu(OH)2 Cu(NO3)2 CuS Cu(NO3)2 CuO Cu CuSO4 CuCl2 Cu(NO3)2 CuO Cu2O Câu 6: Nhận biết: a. Các kim lo ại: Na, Ca, Al, Mg. b. Các oxyt kim lo ại: Al2O3, MgO, CaO. c. Các dd muối : NaCl, CaCl2, AlCl3. d. Các hyđroxyt khan: NaOH, Ca(OH)2, Al(OH)3.
- e. Bằng một thuốc thử hãy nhận biết: - Chất rắn: Al, Al2O3, MgO. - Các dd: NH4Cl, AlCl3, MgCl2, FeCl2, NaCl. Câu 7: Tách: a. Có một quặng boxit dùng để sản xuất nhôm, mẫu này có lẫn tạp chất là Fe2O3, SiO2. Làm thế nào t ừ mẫu này có thể điều chế được Al tinh khiết. Viết các phương trình phản ứng đã dùng. b. Tách từng kim loại sau ra khỏi hỗn hợp: - Na, Ca, Fe. - Al, Fe, Cu. c. Từ hỗn hợp : dd AlCl3 , MgCl2 , KCl, hãy trình bày phương pháp hóa học để tach 3 kim loại riêng biệt. Câu 8: a. Từ các hợp chất Cu(OH)2, MgO, FeS2 hãy lựa chọn một phương pháp nào thích hợp để điều chế những kim loại tương ứng. Minh họa bằng những phãn ứ ng hóa học. b. Có 3 dd muối sau: NaCl, CuCl2, FeCl3. Trình bày phương pháp điều chế mỗi kim loại từ mỗi dd trê. Viết các phương trình phản ứng đã dùng. II- Các loai bài tập trắc nghiệm: 1. Cho một đinh sắt vào dung dịch muối Fe3+ thì màu của dung dịch chuyển t ừ vàng (Fe3+) sang lục nhạt (Fe2+). Fe cho vào dung dịch Cu2+ làm phai màu xanh của Cu2+ nhưng Fe2+ cho vào dung dịch Cu2+ không làm phai màu xanh của Cu2+. Từ kết quả trên, sắp các chất khử Fe, Fe2+, Cu theo thứ tự độ mạnh tăng dần. a) Fe < Cu < Fe2+ b) Fe2+ < Cu < Fe c) Fe2+ < Fe < Cu d) Cu < Fe < Fe2+ 2. Khi điện phân Al2O3 nóng chảy, ng ười ta thêm chất cryolit Na3 AlF6 với mục đích: a) làm hạ nhiệt độ nóng chảy của Al2O3; b) làm cho tính dẫn điện cao hơn ; c) để được F2 ben anot thay vì là O2 ; d) hỗn hợp Al2O3 + Na3AlF6 nhẹ hơn Al nổi lên trên, bảo vệ Al nóng chảy nằm phía dưới khỏi bị không khí o xi hóa. Trong 4 lý do trên, chọn các lý do đúng: 1) chỉ có a ; 2) chỉ có a, b ; 3) chỉ có a, c ; 4) chỉ có a, b, d; 3. Sục khí CO2 dư vào dd Na[Al(OH)4]. sẽ có hiện t ượng gì xảy ra? a) dung d ịch vẫn trong suốt; b) có kết tủaAl(OH)3; c) Có kết tủa Al(OH)3 sau đó kết tủa tan trở lại; d) có kết tủa nhôm cacbonat; 4. Chỉ dùng một chất để phân biệt 3 kim loại: Al, Ba, Mg: a) dd HCl ; b) nước ; c) dd NaOH ; d) dd H2SO4; 5.: Một hỗn hợp A gồm Al và Fe được chia thành 2 phần bằng nhau: - Phần 1: cho tác dụng với dd HCl dư cho ra 44,8 lít khí (đkc). - Phần 2: cho tác dụng với dd NaOH dư cho ra 33,6 lít khi (đkc). Tính khối lượng Al và khối lượng của Fe trong hỗn hợp A? a) 27g Al, 28g Fe ; b) 54g Al, 56g Fe ; c) 13,5g Al, 14g Fe ; d) 54gAl, 28g Fe. 6. Trộn 100ml dd H2SO4 1,1M với 100ml dd NaOH 1M được dd A. Thêm vào dd A 1,35 gam Al, Tính thể t ích khí hiđro(đkc) thoát ra: a) 1,12 lít; b) 1,68 lít ; c) 1,344 lít ; d) 2,24lít;. 7. Để phân biệt các dd hóa chất riêng biệt NaCl, CaCl2, AlCl3 người ta có thể dùng những hóa chất nào trong các chất sau: a) Dùng dd NaOH dư và dd AgNO3. c) Dùng dd H2SO4 và dd AgNO3. b) Dùng dd NaOH dư và dd Na2CO3. d) a và b đúng. 8. Để nhận biết các kim loại riêng biệt: Na, Ca, Fe, Al ta có thể tiến hành theo trình tự nào sau đây: a) Dùng nước, dùng dd Na2CO3. b) Dùng nước, dùng dd NaOH. c) Dùng nước, dùng dd Na2CO3., tiếp theo dùng dd NaOH. d) Dùng H2SO4 đặc nguội, dùng dd NaOH, dùng dd BaCl2. 9. Cấu hình của electron lớp ngo ài cùng của Al và Al3+ tương ứ ng lần lượt là: a) 3s23p2; 3s2 ; b) 3s23p3; 3s23p6 ;c) 3s23p1; 3s23p4 ; d)3s23p1; 2s22p6 . 10. Để nhận biết Mg, Al2O3, Al, thuốc thử duy nhất là: a) nước ; b) dd CuCl2 ; c) dd AlCl3 ; d) dd NaOH ; e) dd HCl đặc.
- 11. Một mảnh kim loại X được chia thành hai phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với Cl2 ta được muối B; Phần 2 tác dụng với HCl ta được muối C. Cho kim loại X tác dụng với muối B ta lại được muối C, vậy X là: a. Al ; b. Zn ; c. Fe ; d. Mg ; e. Tất cả đều sai. 12. Muốn khử dd Fe3+ thành dd Fe2+ ta phải thêm chất nào sau đây vào dd Fe3+: a) Zn ; b) Na ; c) Cu ; d) Ag. 13 Sắt : a) Bị thu động đối với H2SO4 đặc nguội và HNO3 đặc nguội. b) Tác dụng với nước ở nhiệt độ cao. c) Đẩy được đồng ra khỏ dd CuSO4. d) Tác dụng với oxi ở nhiệt độ cao. e) Tất cả đều đúng. 14 Sắt (II) hidroxyt: a) Là chất rắn, màu trắng, dễ tan trong nước. B. Bền, không bị nhiệt phân hủy. c.Là chất rắn màu lục nhạt, không tan trong nước. d. Để trong không khi bị oxi hóa thành Fe(OH)3. d. c và d. 15 Một hỗn hợp gồm Ag, Fe, Zn. Để thu được Ag, thì dùng dd nào trong các dd sau: a) dd CuSO4 ; b) dd FeCl3 ; c) dd FeSO4 ; d) dd ZnSO4 ; e) dd HCl. 16 Phản ứng : Cu + 2 FeCl3 CuCl2 + FeCl2 , cho thấy a. Đồng kim loại có thể khử Fe3+ thành Fe2+ b. Đồng kim loại có thể khử Fe3+ thành sắt kim loại . c. Đồng kim loại có tính khử mạnh hơn sắt kim loại d. Đồng kim loại có thể oxi hoá Fe2+ 17 Hiện tượng nào xảy ra khi cho từ từ dd NaOH đến dư vào dd AlCl3 a.Đầu tiên xuất hiện kết tủa màu trắng , sau đó kết tủa tan dần và dd trở lại trong suốt b.Xuất hiện kết tủa màu trắng bền c.Xuất hiện kết tủa màu xanh d.Không có hiện tượng gì xảy ra 18: Cho Na tác dụng với dd chứa 2 muối AlCl3 và CuCl2 được kết tủa A . Nung A cho đến khối lượng không đổi được rắn B . Cho lượng khí H2 dư đi qua rắn B nung nóng được rắn E ( ho à tan một phần trong axit HCl )là : a) Al2O3 và Cu b) Al và Cu c) Al và CuO d) Al2O3 và CuO 19 Chỉ dùng duy nhất một hoá chất nào dưới đây có thể tách được Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag ( lượng Ag tách ra phải không đổi ) a. dd FeCl3 b. dd NaOH c. dd HCl d. dd HNO3 20 Chỉ dùng duy nhất một hoá chất nào dưới đây có thể phân biệt được bốn lọ mất nhãn chứa các dd : AlCl3 , ZnCl2 , FeCl2 và NaCl a. dd NH3 b. dd Na2CO3 c. dd AgNO3 d. dd NaOH 21 Hoà tan hoàn toàn 19,2g Cu vào dd HNO3 loãng . Khí NO thu được đem oxi hoá thành NO2 rồi sục vào nước cùng với dòng khí O2 để chuyển hết thành HNO3 . Tính thể tích khí O2 (đktc) đã tham gia vào quá trình t rên a. 3,36 lít b. 2,24 lít c. 4,48 lít d. 6,72 lít 22 Hoà tan mg Al vào dd HNO3 loãng dư thu đựoc hỗn hợp khí gồm 0,01mol NO và 0,015 mol N2O. Tính m? a. 1,35g b. 13,5g c. 0,27g d. 2,7g 23 : Hoà tan 3,1g Na2O vào 96,9g H2O được dd có nồng độ phần trăm là : a. 4% b. 3,1% c. 6,2% d. 8% 24 Nhỏ từ từ dd NaOH vào dd X thấy dd vẩn đục . Nhỏ tiếp dd NaOH thấy dd trong trở lại . Sau đó nhỏ từ từ dd HCl vào thấy dd vẩn đục, nhỏ tiếp dd HCl thấy trở nên trong suốt . dd X là dd nào sau đây: a.Al2(SO4)3 b. Na[Al(OH)4]. c.Fe2(SO4)3 d.(NH4)2SO4 25 Tại sao miếng nhôm ( đã cạo sạch màng bảo vệ Al2O3 ) khử nư ớc rất chậm và khó nhưng lại khử nư ớc dễ dàng trong dd kiềm mạnh : a.Vì trong nước nhôm tạo lớp màng bảo vệ Al(OH)3 , lớp màng này bị tan trong dd kiềm mạnh b.Vì nhôm có tính khử kém hơn so với kim loại nhóm IA và IIA
- c.Vì nhôm là kim loại có thể tác dụng với dd kiềm d.Vì nhôm là kim loại có hiđoxit lưỡng tính 26 :Để tách Al ra khỏi hỗn hợp bột gồm Mg, Zn, Al ta có thể thể dùng chất nào sau đây : a.H2SO4 đặc nguội b.H2SO4 loãng c.dd NaOH , khí CO2 d.dd NH3 27 Hoà tan hỗn hợp gồm bột Mg, Al bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được 8,96 lít khí (đkc). Nếu cũng cho một lư ợng hỗn hợp như trên tác dụng với dung dịch NaOH dư, phản ứng xong thu được 6,72 lít khí (đkc). Khối lượng Mg, Al trong hỗn hợp lần lượt là : A). 2,4 g ; 5,4 g B). 4,8 g ; 2,7 g C). 5,4 g ; 2,4 g D). 2,7 g ; 4,8 g 28: Thuốc thử nào dùng để nhận biết 4 mẫu bột kim loại : Al, Fe, Mg, Ag ? A). Dung d ịch HNO3 B). Dung dịch NaOH C). Dung dịch HCl D). Dung dịch HCl và NaOH 29 Có hỗn hợp 3 kim loại ở dạng bột : Ag, Cu, Fe. Để tách lấy Ag từ hỗn hơp trên mà không làm thay đổi khối lượng Ag so với ban đầu, chúng ta cho hỗn hợp kim loại đó vào : A). Dung d ịch muối Fe2+ dư B). Dung dịch AgNO3 dư D). Dung dịch muối Fe3+ dư C). Dung dịch CuSO4 dư 30 Cho 10,4 gam hỗn hợp gồm Fe, Mg vào lọ đựng 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 1M và AgNO3 1M. Phản ứng xảy ra ho àn toàn vừa đủ. Khối lượng Fe, Mg trong hỗn hợp lần lượt là : A). 2,8 gam ; 7,6 gam B). 8,4 gam ; 2,0 gam C). 4,8 gam ; 5,6 gam D). 5,6 gam ; 4,8 gam 31Cho phản ứng : FeCl2(dd) +KMnO4 (dd) +HCl(dd) FeCl3(dd) +MnCl2(dd) + KCl (dd) + H2O (l) Phương trình ion thu gọn cho pư l: A) Fe2+ Fe3+ B) 5 Fe2+ + MnO4- + 8 H+ 5 Fe3+ + Mn2+ +4 H2O C) MnO4 - + H+ Mn2+ + H2O D) FeCl2 + MnO4 - FeCl3 + Mn2+ E) tất cả đều sai. 32: Khử 9,6g hỗn hợp A gồm FeO, Fe2O3 bằng khí hiđro dư ở nhiệt độ cao người ta thu được Fe và 2,88 g nước. Thành phần % theo khối lượng của 2 oxyt trong hỗn hợp lần lượt là: a) 48,26%, 51,74% ; b) 42,86%, 57,14% ; c) 62,48% , 37,52% ; d) Hai kết quả khác. 33 Hoà tan hoàn toàn 11,2g Fe trong dd H2SO4 loãng, dư nhiều, thu được dd A. Để phản ứng hết với muối Fe2+ trong dd A cần tối thiểu bao nhiêu g KMnO4 ? a) 15,8g ; b) 31,6g ; c) 6,32g ; d) Một kết quả khác. 34 Để khử hoàn toàn hỗn hợp FeO, và ZnO thành kim lo ại cần 4,48 lít khí hiđro(đkc), nếu đem hỗn hợp kim loại thu được tác dụng hết với dd H2SO4 loãng thì thể tích khí hiđro (đkc) thu được là: a) 4,48 lít ; b) 2,24 lít ; c) 3,36 lít ; d) Một kết quả khác. 35 Dùng khí CO dư để khử hoàn toàn 11,6g một oxyt sắt. Khí đi ra sau khi phản ứng dẫn vào bình chứa dd Ca(OH)2 dư, được 20g kết tủa. Công thức hoá học của oxyt sắt là: a) Fe2O3 ; b) FeO ; c) Fe3O4 ; d) không xác đ ịnh được. 36 Để tinh chế Fe2O3 có lẫn Na2O, và Al2 O3 người ta chỉ cần dùng thêm một chất nào trong số các chất dưới đây? a) nước ; b) ddHCl ; c) dd NaOH ; D) Cả a và c đều đúng. 37 Để tinh chế Fe2O3 có lẫn tạp chất Zn, Al, Al2O3 người ta chỉ cần dùng thêm một chất nào trong số các chất sau đây? a) dd HCl ; b) dd NaOH ; c) dd HNO3 ; d) cả a, b, c đều đúng. 38 Để ho à tan 4g một oxyt sắt cần vừa đủ 52,14 ml dd HCl 10% ( d = 1,05g/ml), vậy oxyt sắt là: a) Fe2O3 ; b) FeO ; c) Fe3O4 ; d) không xác đ ịnh được. 39 Hỗn hợp X gồm bột Al và Fe2O3. Lấy 85,6(g) X để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm, ta thu được m (g) chất rắn Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau: Phần 1 cho tan trong dung dịch NaOH dư thấy thoát ra 3,36 lit khí (đkc) và còn lại m1(g) chất rắn. Phần 2 cho tan hoàn toàn trong dd HCl dư thấy thoát ra 10,08 lit khí (đkc). 1. Giá trị m(g) là: a. 77,5 ; b. 39 ; c. 775 ; d. 78 ; e. Tất cả đều sai. 2. Chất rắn Y có thể chứa các chất: a.Fe, Al, Al2O3 ; b. Fe2O3 , Al, Al2O3 c. Fe2O3, Al, Al2O3 , Fe d. Fe2O3 ,Al , Fe; e. Cả a và c đều có thể đúng. 3. Giá trị m1(g) : a. 42,8 ; b. 48 ; c. 42,53 ; d. 40,1 ; e. Tất cả đều sai. 4. Hàm lượng % Fe, Al chứa trong Y là”
- a. 39,25; 60,75 b. 39,25; 6,3 c. 19,63; 80,37 d. 19,63; 3,15 e. Tất cả đều sai. 40 Một hỗn hợp gồm Na, Al có tỉ lệ số mol là 1: 2. Cho hỗn hợp này vào nước. Sau khi kết thúc phản ứng t hu được 8,96 lít khí hiđro (đkc) và chất rắn. Khối lượng chất rắn là giá trị nào sau đây? a) 5,6 g ; b) 5,5 g ; c) 5,4 g ; d) 10,8 g. 41 Nung 24 gam một hỗn hợp gồm: Fe2O3 và CuO trong một luồng khí hiđro dư. Phản ứng hoàn toàn. Cho toàn bộ hỗn hợp khí tạo ra trong phản ứng đi qua bình đựng dd H2SO4 đặc, thấy khối lượng của bình này t ăng 7,2 gam. Tính khối lượng của Fe và Cu thu được sau phản ứng ? a) 5,6g Fe, 3,2g Cu; b) 11,2gFe, 6,4g Cu; c) 5,6g Fe, 6,4g Cu ; d) 11,2g Fe, 3,2gCu; 42 Hòa tan 10 gam hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng một lượng dd HCl vừa đủ, thu được 1,12 lit khí hiđro (đkc) và dd A. Cho dd NaOH dư vào thu được kết tủa, nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi được m(g) chất rắn thì giá trị m(g) là: a. 12 g ; b. 11,2 g ; c. 12,2 g ; d. 16 g ; d. Tất cả đều sai. 43 Chia 38,6(g) hỗn hợp gồm Fe và kim loại M có hóa trị duy nhất thành hai phần bằng nhau: Phần 1 tan vừa đủ trong 2 lit dd HCl thấy thoát ra 14,56 lit khí hiđro(đkc). Phần 2 tan ho àn toàn trong dd HNO3 loãng nóng, thấy thoát ra 11,2 lit khí NO duy nhất (đkc). 1. Nồng độ mol/l của dd HCl là: a. 0,65M ; b. 1,456M ; c. 0,1456M ; d. 14,56M ; e. Tất cả đều sai. 2. Hàm lượng % Fe trong hỗn hợp đầu là: a. 60 ; b. 72,9 ; c. 58,03 ; d. 18,9 ; e. Không xác định được vì thiếu dữ kiện 3. Khối lượng (g) hỗn hợp muối clorua khan thu được là: a. 32,45 ; b. 65,45 ; c. 20,01 ; d. 28,9 ; e.Tất cả đều sai. 4. Kim lo ại M là: a. Zn ; b. Mg ; c. Pb ; d. Al ; e. T ất cả đều sai. 44 Ngâm một lá kim loại M có khối lượng 50g trong dd HCl, sau phản ứng thu được 336 ml khí hiđro(đkc) t hì khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. M là kim lo ại nào sau đây: a) Al ; b) Fe ; c) Ca ; d) Mg. 45 Khử 6,4(g) CuO bằng H2 ở nhiệt độ cao. Hỗn hợp H2 và H2O được cho qua H2SO4 đặc ( chất hút nước ) thì khối lượng của H2SO4 tăng 0,9gam. Vậy % CuO bị khử bởi H2 và thể tích khí H2 (đkc) đã dùng lần lượt là ( h%= 100%): a) 62,5% , 1,12 lít ; b) 60%, 1,12lít ; c) 50%, 2,24lít ; d) Kết quả khác. 46 Cho 19,2 gam kim loại M tan ho àn toàn trong dung d ịch HNO3 dư ta thu được 4,48 lít khí NO( đkc). Cho NaOH dư vào dung dịch thu được ta được mộ t kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khối lư ợng không đổi được m(g) chất rắn. - Vậy kim loại M là: a) Mg ; b) Al ; c) Cu ; d) Fe ; e) Zn. - Khối lượng m(g) chất rắn là: a) 24g ; b) 24,3g ; c) 48g ; d) 30,6g ; e) Kết quả khác. 47 Đốt một lư ợng Al trong 6,72 lít khí oxi (đkc) . Chất rắn thu được sau phản ứng cho hoà tan hoàn toàn vào dung dịch HCl thấy bay ra 6,72 lit khí H2 (đkc). Xác định khối lượng Al đã dùng: a) 8,1 g ; b) 16,2g ; c) 18,4g ; d) kết qủa khác. 48 Hoà tan hoàn toàn 14,5g hỗn hợp gồm Mg, Fe, Zn vào dd HCl thu được 6,72 lít khí (đkc) , vậy khối lượng muối clorua thu được sau phản ứng là: a) 25,15g ; b) 35,8g ; c) 31,22g ; d) 27,41g. 49 Nhận biết: a. Chỉ dùng nước và dd HCl hãy nhận biết: Na2O, Al2O3, Fe2O3, MgO. b. Chỉ dùng kim lo ại, hãy nhận biết 5 dd; HCl, HNO3 đặc, NaNO3, NaOH, AgNO3. c. Chỉ dùng một thuốc thử hãy nhận biết các dd: NH4Cl, (NH4)2SO4 , FeCl2, AlCl3, MgCl2. d. Có 3 lọ, mỗi lọ đựng một trong những hỗn hợp: ( Fe, FeO); (Fe, Fe2O3); (FeO, Fe2O3). Hãy nhận biết hỗn hợp chất đựng trong mỗi lọ bằng phương pháp hóa học. 50 Tách : Từng kim loại sau ra khỏi hỗn hợp; Al, Fe, Cu 51: Cho 3,42g Al2(SO4)3 tác dụng với 25ml dd NaOH, tạo ra được 0,78g kết tủa . Xác định CM của dd NaOH đã dùng. a.1,2M hoặc 2,8M ; b.1,2M hoặc 3,8M ; c.1,2M d.Một kết quả khác
- 52 Nung 48g hỗn hợp bột Al và Al(NO3)3 trong không khí, người ta thu được chất rắn duy nhất có khối lượng 20,4g. Thành % theo khối lượng của Al và Al(NO3)3 là: a) 11,25%, 88,75% ; b) 12,5%, 87,5% ; c) 20%, 80% ; d) 11%, 89%. 53 Trong một cốc đựng 200 ml dd AlCl3 2M. Rót vào cốc V(ml) dd NaOH nồng độ a mol/l, ta thu được kết t ủa, đem sấy khô và nung đến khối lượng không đổi thì thu được 5,1g chất rắn. Nếu V = 200 ml , thì a có giá t rị nào sau đây? a) 2,5M hay 3M ; b) 3,5M hay 0,5M ; c) 1,5M hay 2M ; d) 1,5M hay 7,5M. 54 Một dung dịch chứa a mol Na[Al(OH)4]tác dụng với dung dịch chứa b mol HCl. Điều kiện đđể sau phản ứng thu được lượng kết t ủa lớn nhất là A. a = b B. 0 < b < 4a C. b < 4a D. a = 2b 55. Một dung dịch chứa a mol NaOH tác dụng với dung dịch chứa b molAlCl3. Điều kiện đđể sau phản ứng t hu được kết tủa là A. a > 4b B. 0 < a < 4b C. a=3b D. a = 4b 56. Cc chất trong dy no sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử? A. CrO3, FeO, CrCl3, Cu2O B. Fe2O3, Cu2O, CrO, FeCl2 C. Fe2O3, Cu2O, Cr2O3, FeCl2 D. Fe3O4, Cu2O, CrO, FeCl2 Cu 5: Ở nhiệt độ thường, kim loại crom có cấu trúc mạng tinh thể là A. lập phương tâm diện. B. lập phương. C. lập phương tâm khối. D. lục phương. 57. Với sự có mặt của oxi trong không khí, đồng bị tan trong dung dịch H2SO4 theo phản ứng sau: A. Cu + H2SO4 CuSO4 + H2. B. 2Cu + 2H2SO4 +O2 2CuSO4 + 2H2O C. Cu + 2H2SO4 CuSO4 + SO2 + 2H2O. D. 3Cu + 4H2SO4 + O2 3CuSO4 + SO2 + 4H2O 58. Kim lo ại sắt cĩ cấu trc mạng tinh thể A. lập phương tâm diện. B. lập phương tâm khối. C. lục phương. D. lập phương tâm khối hoặc lập phương tâm diện. 59. Cu no sai trong cc cu sau? A. Crom có tính khử yếu hơn sắt. B. Cr2O3 v Cr(OH)3 có tính lưỡng tính. C. Cu2O vừa cĩ tính oxi hĩa, vừa cĩ tính khử. D. CuSO4 khan có thể dùng để phát hiện nước có lẫn trong xăng hoặc dầu hỏa. 60. Hịa tan hồn tồn 8,32 g Cu vo dung dịch HNO 3 thu được dung dịch A và 4,928 lit hỗn hợp NO và NO2 (đktc). Khối lượng của 1 lit hỗn hợp 2 khí này là (g) A. 1.98 B. 1,89 C. 1,78 D. 1,87 61 Crom cĩ nhiều ứng dụng trong cơng nghiệp vì crom tạo được A. hợp kim có khả năng chống gỉ. B. hợp kim nhẹ và có độ cứng cao. C. hợp kim có độ cứng cao. D. hơp kim có độ cứng cao và có khả năng chống g ỉ. 62: Cho cc chất Al, Fe, Cu, khí clo, dung dịch NaOH, dung dịch HNO3 lỗng. Chất no tc dụng được với dung d ịch chứa ion Fe2+ l A. Al, dung dịch NaOH. B. Al, dung dịch NaOH, khí clo. C. Al, dung dịch HNO3, khí clo. D. Al, dung dịch NaOH, dung dịch HNO3, khí clo. 63: Hmatit l một trong những quặng quan trọng của sắt. Thnh phần chính quan trọng của quặng l A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeCO3. 64: Các hợp kim đồng có nhiều trong công nghiệp và đời sống là : Cu – Zn (1), Cu – Ni (2), Cu – Sn (3), Cu – Au (4),.. Đồng thau được dùng để chế tạo chi tiết máy là : A. 4 . B . 2. C. 1. D. 3. 65: Dy k im lo ại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là A. Fe, Al, Cr B. Fe, Al, Ag C. Fe, Al, Cu D. Fe, Zn, Cr oC 66: Khi đốt nóng crom(VI) oxit trên 200 thì tạo thnh oxi v một oxit của cromcĩ mu xanh. Oxit đó là A. CrO. B. CrO2. C. Cr2O5. D. Cr2O3. 67: Cho 3,6 g hỗn hợp CuS và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 896 ml khí (đktc). Khối lượng muối khan thu được là (g) A. 5,61. B. 5,16. C. 4,61. D. 4,16.
- 68: Cho đồng tác dụng với từng dung dịch sau : HCl (1), HNO3 (2), AgNO3 (3), Fe(NO3)2 (4), Fe(NO3)3 (5), Na2S (6). Đồng phản ứng được với A. 2, 3, 5, 6. B. 2, 3, 5. C. 1, 2, 3. D. 2, 3. 69: Đặc điểm nào sau đây khơng phi l của gang xm? A. Gang xm km cứng v km dịn hơn gang trắng. B. Gang xm nĩng chảy khi hĩa rắn thì tăng thể tích. C. Gang xám dùng đúc các bộ phận của máy. D. Gang xm chứa nhiều xementit. 70: Crom(II) oxit l oxit A. có tính bazơ. B. cĩ tính khử. C. cĩ tính oxi hĩa. D. vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa và vừa có tính bazơ. 71: Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Gang l hợp kim của sắt với cacbon (2 – 5%). B. Gang xám chứa ít cacbon hơn gang trắng. C. Thp l hợp kim của sắt với cacbon ( 2 - 4%). D. Để luyện được những loại thép chất lượng cao, người ta dùng phương pháp lị điện. 72: Trong công nghiệp crom được điều chế bằng phương pháp A. nhiệt luyện. B. thủy luyện. C. điện phân dung dịch. D. điện phân nóng chảy. 73: Trong cc hợp chất, crom cĩ số oxi hĩa phổ biến l A. +2, +3, +7. B. +2, +4, +6. C. +2, +3, +6. D. +2, +3, +5, +7. 74: Cho dy biến đổi sau Cl NaOHdu Br 3 / NaOH HCl Cr X Y Z T 2 X, Y, Z, T l A. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO7. B. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO4. C. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO4. D. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO7. 75: Cho 10,8 g hỗn hợp Cr và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lit khí H2(đktc). Tổng khối lượng muối khan thu được là (g) A. 18,7. B. 17,7. C. 19,7. D. 16,7. 76: Khối lượng đồng thu được ở catot sau 1 giờ điện phân dung dịch CuSO4 với cường độ dịng điện 2 ampe là (g) A. 2,8. B. 3,0. C. 2,4. D. 2,6. 77: Các hợp kim đồng có nhiều trong công nghiệp và đời sống là : Cu – Zn (1), Cu – Ni (2), Cu – Sn (3), Cu – Au (4),.. Đồng bạch dùng để đúc tiền là : A. 3 . B . 4. C. 1. D. 2. 78: Trong khơng khí ẩm, cc vật dụng bằng đồng bị bao phủ bởi lớp gỉ màu xanh. Lớp gỉ đồng là A. (CuOH)2CO3. B. CuCO3. C. Cu2O. D. CuO. 79: Trong lị cao, sắt oxit cĩ thể bị khử theo 3 phản ứng 3Fe2O3 + CO 2Fe3O4 + CO2 (1) Fe3O4 + CO 3FeO + CO2 (2) + CO Fe FeO + CO2 (3) oC Ở nhiệt độ khong 700-800 , thì cĩ thể xảy ra phản ứng D. cả (1), (2) v (3) A. (1). B. (2). C. (3). 80: Đốt cháy sắt trong không khí, thì phản ứng xảy ra l A. 3Fe + 2O2 Fe3O4. B. 4Fe + 3O2 2Fe2O3. D. tạo hỗn hợp FeO, Fe2O3, Fe3O4. C. 2Fe + O2 2FeO. 81. Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2Cr2O7, sau đó thêm tiếp khoảng 1 ml nước và lắc đều để K2Cr2O7 tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch X, thu được dung dịch Y. Màu sắc của dung dịch X và Y lần lượt là: A. Màu đỏ da cam và màu vàng chanh. B. Màu vàng chanh và màu đỏ da cam. C. Màu nâu đỏ và màu vàng chanh. D. Màu vàng chanh và màu nâu đỏ.
- 82.Không thể điều chế Cu từ CuSO4 bằng cách: E. Điện phân nóng chảy muối. F. Điện phân dung dịch muối. G. Dùng Fe để khử Cu2+ ra khỏi dung dịch muối. H. Cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau đó lấy kết tủa Cu(OH)2, đem nhiệt phân rồi khử CuO tạo ra bằng C. 83.Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong b́ nh kín một thời gian, thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X.Hoà tan hoàn toàn X vào H2o được 300 ml dung dịch Y có pH bằng: a. 1 b. 2 c. 3 d. 7 84.Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam Cu bằng dd HNO3,toàn bộ lượng khí NO thu được đem oxi hoá thành NO2 rồi chuyển hết thành HNO3.Thể tích kkhi1 oxi(dktc) đă tham gia vào quá tŕnh trên là : a. 1,68 l b. 2,24 l c. 3,36 l d. 4,48 l 85.Trong số các quặng sắt: FeCO3(xiderit), Fe2O3(hematite),Fe3O4(manhetit),FeS2 (pirit).Chất chứa hàm lượng % Fe nhỏ nhất là a. FeCO3 b. Fe2O3 c. Fe3O4 d. FeS2 86.Quặng sắt có giá trị để sản xuất gang là: a. Hematit và manhetit b. Xiderit và hemantit c. Pirit và Manhetit d. Pirit và xiderit 87.Nung hỗn hợp gồm Cr2O3, Fe3O4, và Al dư thu được chất rắn A. A gồm: I. Cr2O3, Al2O3 và Fe J. Cr, Fe, Al2O3, Al K. Cr2O3, Al2O3 , Cr L. Cr, Fe , Al 88. Cho từ từ dd NH3 vào dd CuSO4 thấy có kết tủa xanh xuất hiện, sau đó cho dd NH3 cho đến dư thì kết t ủa tan dần và dd chuyển sang màu xanh thẫm. Màu xanh đó là do chất nào sau nay tạo nên: A. Cu(OH)2 B. {Cu(NH3)4}SO4 2+ C. {Cu(NH3)4} D. Cu(NH4)4 89. Ion đicromat Cr2O72-, trong môi trường axit, oxi hóa được uối Fe2+ tạo muối Fe3+, cịn đicromat bị khử tạo muối Cr3+. Cho biết 10 ml dung dịch FeSO4 phản ứng vừa đủ với 12 ml dung dịch K2Cr2O7 0,1M, t rong môi trường axit H2SO4. Nồng độ mol/l của dung dịch FeSO4 l: a) 0,52M b) 0,62M c) 0,72M d) 0,82M 90 Điện phân dd CuSO4 bằng các điện cực Cu, nhận thấy màu xanh của dd: A. Nhạt dần B. Thẫm dần C. Hầu như không thay đổi D. Màu xanh mất đi rất nhanh 91.Đốt 12,8g Cu trong không khí. Hòa tan chất rắn thu được trong HNO3 0,5M thu được 0,448 lít NO (đktc) lượng HNO3 cần dùng để hòa tan chất rắn là: A. 0,55 g B. 0,42 g C. 0,82 g D. 0,64 g 92 Hòa tan hết 1,08 g hh Cr và Fe trong dd HCl loãng, nóng thu được 448 ml khí (đktc). Khối lượng Cr có trong hỗn hợp: A. 0,065 g B. 0,520g C. 0,560 g D. 1,015 g
- 93. Tính chất hóa học chung của hợp chất crom(II) là: B. Tính ho ạt động mạnh A. Tính oxi hóa C. Tính oxi hóa và tính khử D. Tính khử 94 TRong các hợp chất NaCrO2, K2CrO4, (NH4)2Cr2O3 số oxi hóa của Cr lần lượt là: A. +2, +6, +3 B. +3, +2, +6 C. +3, +6, +2 D. +2, +3, +6 95. Phản ứng nào sau đây khơng đúng? A. Cr + 2F2 CrF4 B. 2Cr + 3Cl2 t 2CrCl3 C. 2Cr + 3S t Cr2S3 D. 3Cr + N2 t Cr3N2 96 Đốt cháy bột crom trong oxi dư thu được 2,28 gam một oxit duy nhất. Khối lư ợng crom bị đốt cháy là: A. 0,78 gam B. 1,56 gamC. 1,74 gam D. 1,19 gam 97. Tính khối lư ợng bột nhôm cần dùng để có thể điều chế được 78 gam crom bằng phương pháp nhiệt nhôm. A. 20,250 gam B. 35,695 gam C. 40,500 gam D. 81,000 gam. 98 Thm 0,02 mol NaOH vo dung d ịch chứa 0,01 mol CrCl2, rồi để trong không khí đến phản ứng hoàn toàn t hì khối lượng kết tủa cuối cùng thu được là: A. 0,86 gam B. 1,03 gam C. 1,72 gam D. 2,06 gam 2 99. Lượng Cl2 và NaOH tương ứng được sử dụng để oxi hóa ho àn hồn 0,01 mol CrCl3 thnh CrO 4 l: A. 0,015 mol v 0,08 mol B. 0,030 mol v 0,16 mol C. 0,015 mol v 0,10 mol D. 0,030 mol v 0,14 mol 100. Hiện tượng nào dưới đây đ được mô tả khơng đúng? A. Thổi khí NH3 qua CrO3 đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu lục thẫm. B. Đun nóng S với K2Cr2O7 thấy chất rắn chuyển từ mu da cam sang mu lục thẫm. C. Nung Cr(OH)2 trong khơng khí thấy chất rắn chuyển từ mu lục sng sang mu lục thẫm. D. Đốt CrO trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu đen sang màu lục thẫm. 101. Lượng HCl và K2Cr2O7 tương ứng cần sử dụng để điều chế 672 ml khí Cl2 (đktc) là: A. 0,06 mol v 0,03 mol B. 0,14 mol v 0,01 mol C. 0,42 mol v 0,03 mol D. 0,16 mol v 0,01 mol 102. Hiện tượng nào dưới đây đ được mô tả khơng đúng? A. Thêm dư NaOH vào dung d ịch K2Cr2O7 t hì dung dịch chuyển từ mu da cam sang mu vng. B. Thêm dư NaOH và Cl2 vo dung dịch CrCl2 thì dung dịch từ mu xanh chuyển thnh mu vng. C. Thm từ từ dung dịch NaOH vo dung dịch CrCl3 t hấy xuất hiện kết tủa vàng nâu tan lại trong NaOH dư. D. Thm từ từ dung dịch HCl vo dung dịch Na[Cr(OH)4] thấy xuất hiện kết tủa lục xám, sau đó tan lại. 103. Giải pháp điều chế nào dưới đây là khơng hợp lý? A. Dng phản ứng khử K2Cr2O7 bằng than hay lưu hu ỳnh để điều chế Cr2O3. B. Dùng phản ứng của muối Cr (II) với dung dịch kiềm dư để điều chế Cr(OH)2. C. Dùng phản ứng của muối Cr (III) với dung dịch kiềm dư để điều chế Cr(OH)3. D. Dng phản ứng của H2SO4 đặc với dung dịch K2Cr2O7 để điều chế CrO3.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Lý thuyết hóa học hữu cơ THPT ( ôn thi ĐH)
37 p | 2134 | 636
-
Ôn tập lý thuyết Hóa học THPT Quốc gia 2015
147 p | 768 | 279
-
Các dạng bài tập Hoá học THCS
29 p | 726 | 99
-
Bài giảng môn cơ sở lý thuyết hoá học - Phần 1 - Cấu tạo chất
0 p | 365 | 98
-
Bài giảng môn cơ sở lý thuyết hoá học - Chương VIII - Các quá trình điện hoá
0 p | 297 | 96
-
Câu hỏi lý thuyết Hóa học lớp 12
26 p | 569 | 80
-
Bài tập lý thuyết điện phân_New
4 p | 168 | 79
-
Tổng hợp 154 bài tập lý thuyết Hóa hay
56 p | 268 | 39
-
Bồi dưỡng kiến thức Hóa học trung học cơ sở: Phần 1
118 p | 190 | 35
-
Các phương pháp tư duy và kĩ thuật ôn tổng lực toàn tập lí thuyết Hóa học thi đại học
101 p | 211 | 31
-
Sổ tay hướng dẫn ôn luyện nhanh lý thuyết Hóa học trung học phổ thông (tái bản lần thứ ba, có chỉnh lí): Phần 2
105 p | 113 | 28
-
Thực hành luyện giải nhanh các câu hỏi lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Hóa học: Phần 2
74 p | 141 | 15
-
Câu hỏi lý thuyết Hóa học
0 p | 170 | 14
-
Thực hành luyện giải nhanh các câu hỏi lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Hóa học: Phần 1
131 p | 108 | 10
-
Các dạng bài tập lý thuyết Hóa
15 p | 90 | 10
-
Bài tập lý thuyết trọng tâm Este
4 p | 51 | 5
-
499 câu hỏi lý thuyết Hóa học cho kỳ thi THPT QG 2018
83 p | 63 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn