TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
-- BMÔN TRẮC ĐỊA --
TS Vũ Thng
BÀI TẬP
---------------------------------------------------------------------------------
Lý thuyết sai s
bình sai
Giáo viên hướng dẫn Sinh viên : ....……….................
Lớp : ...………….............
..........................……...... số SV : ........….……............
Số thứ tự :...........………...........
1. Ma trận và ứng dụng
Bµip lí n Lý t h uy Õt sa i
n: .. Sè t :. Lí p:
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
- 2 -
1.1. Nhân ma trận
Cho ma trn A5x8 và ma trận B8x4. Tính tích của hai ma trận:
C5.4 = A5x8.B8x4
Bảng 1.1.1.
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
1.6
1.7
1.8
11
12
13
14
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
2.7
2.8
21
22
23
24
3.1
3.2
19
3.4
3.5
3.6
3.7
3.8
31
32
33
34
4.1
4.2
4.3
4.4
4.5
4.6
4.7
4.8
41
42
43
44
5.1
5.2
5.3
5.4
5.5
5.6
5.7
5.8
51
52
53
54
61
62
62
64
71
72
73
74
A =
B =
81
82
83
84
Theo số thứ tự (No) thay vào phn tử thứ (No) tính từ trái sang phải từ trên
xuống dưới ca ma trận A với giá trị bằng (No) rồi tính tích của hai ma trận.
Ví dụ trên bảng là số thứ tự No = 19
Điền kết quả tính vào bảng ma trận C
Giải:
Kết qu tính ma trận C được điền vào bảng 1.1.2.
Bảng 1.1.2.
C =
A4x8.B8x5
1.2. Tính định thức của ma trận
Bµip lí n Lý t h uy Õt sa i
n: .. Sè t :. Lí p:
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
- 3 -
Cho ma trn A6x6 ở bảng 1.2.1. hãynh định thức của ma trận A theo s thứ
tự.
Bảng 1.2.1.
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
1.6
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
3.1
3.2
3.3
3.4
35 3.6
19
4.2
4.3
4.4
4.5
4.6
5.1
5.2
5.3
5.4
5.5
5.6
A6x6
=
6.1
6.2
6.3
6.4
6.5
6.6
Giải:
Kết qu tính định thức của ma trận A, DA là:
DA =
1.3. Nghịch đảo ma trận
Cho ma trận A6x6 bảng 1.3.1. y tính ma trn nghịch đảo A-1 theo sthứ
tự (No).
Bảng 1.3.1.
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
1.6
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
3.1
3.2
3.3
3.4
35 3.6
19
4.2
4.3
4.4
4.5
4.6
5.1
5.2
5.3
5.4
5.5
5.6
A6x6 =
6.1
6.2
6.3
6.4
6.5
6.6
Giải:
Kết qu tính ma trận nghịch đo A-1 ghi trong bảng 1.3.2.:
Bảng 1.3.2.
A-1
6x6 =
Bµip lí n Lý t h uy Õt sa i
n: .. Sè t :. Lí p:
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
- 4 -
1.4. ng dụng ma trận để giải hệ phương trình
Cho ma trận A bảng 1.3.1, ma trận B bng 1.4.1. Hãy giải hphương
trình (1.1.4)
A.X = B (1.1.4)
Theo số thứ tự (No) rồi điền kết quả vào bảng 4.1.1.
Giải:
Bảng 1.4.1.
x1 = 1.0
x2 = 2.0
x3 = 3.0
x4 = 4.0
x5 = 5.0
X =
x6 =
B =
6.0
2. Sai số trong hàm các đại lượng đo
2.1. Tính sai số xác định diện tích hình chnht
Hình ch nhật được đo cạnh SA = [100,00(m) + (No)m] =........................ m,
Cạnh SB = 200,00m vi sai số trung phương đo c cạnh mSA = mSB = 5,0cm. y tính
sai số xác định diện tích hình ch nhật.
Giải:
1. Công thức tính diện tích hình chữ nhật
2. Công thức tính sai số diện tích hình ch nhật
3. Sai snh diện tích hình chữ nhật mP = .........................
2.2. Tính sai số đo góc bằng
c bằng AOB được đo một vòng đo với máy kinh vĩ có độ chính xác bằng
sth tự tính theo giây, mmáy = 0,1”(No). Hãy tính độ chính xác kết quả một vòng
đo của góc bằng.
Bµip lí n Lý t h uy Õt sa i
n: .. Sè t :. Lí p:
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
- 5 -
Giải:
1. Sai sđo của máy theo số thứ tự No, my = .....................
2. Công thức tính góc bng
3. Công thức tính sai số trung phương đo góc bằng
4. Sai sđo góc bằng m = ..............................
2.3. Sai số trong đo cao hình học từ giữa
Trong đo cao hình học từ giữa, nếu sai số đọc số trên mia,
mĐọc = [1mm + 0,1mm x(No)] = ..................... mm, y tính sai strung phương xác
định chênh cao mt lần đo h, theo số thứ tự.
Giải:
1. Công thức tính chênh cao một trạm, đo một lần trong đo cao hình học từ
giữa
2. Công thức tính sai số trung phương một trạm, đo một lần trong đo cao hình
học tgiữa
3. Sai strung phương một trạm, đo một lần trong đo cao hình học từ giữa
mh = ............................ mm
2.4. Sai số trong đo cao lượng giác bằng y toàn đạc điện tử
Độ cao điểm 1 được xác định theo phương pháp đo cao lượng giác bằng
máy toàn đạc điện tử. Đo khoảng cách nghiêng D = [100,000m + (No)m] = ................
đo c thn đỉnh Z = [100o 0010” (No)o] = .............................. với các sai số trung
phương cạnh mS = [2mm + (No).10-6.S] = ...................... mm sai strung phương đo
góc mZ = 2”, các sai skhác không tính.