
Bài t p và đáp án MÔN TÍN D NG NGÂN HÀNGậ Ụ
Tình hu ng 22: M t nhân viên tín d ng sau khi đã phân tích r t k càng các y u t đ nhố ộ ụ ấ ỹ ế ố ị
tính và đ nh l ng c a ng i vay – đã kh ng đ nh món vay không th xu t hi n r i roị ượ ủ ườ ẳ ị ể ấ ệ ủ
ho c tình tr ng có v n đ . Tr ng phòng tín d ng c a anh ta cũng kh ng đ nh cácặ ở ạ ấ ề ửơ ụ ủ ẳ ị
y u t đã đ c phân tích là không h sai sót, nh ng khuy n cáo có ít nh t 2 y u tế ố ượ ề ư ế ấ ế ố
đ c l p nhau t phía khách hàng làm kho n vay hoàn toàn có th xu t hi n r i ro trongộ ậ ừ ả ể ấ ệ ủ
quá trình th c hi n.ự ệ
Anh/ ch hãy ch ra hai y u t đó và gi i thích?ị ỉ ế ố ả
Đáp án:
Cho dù phân tích tín d ng k đ n đâu đi n a, nguy c món vay trong quá trình th cụ ỹ ế ữ ơ ự
hi n v n ch a đ ng các y u t d n t i kho n n có v n đ – riêng phía khách hàng,ệ ẫ ứ ự ế ố ẫ ớ ả ợ ấ ề ở
nguy c n m trong quá trình phân tích và th c hi n, đó là:ơ ằ ự ệ
- giai đo n phân tích, s phân tích tín d ng c a nhân viên tín d ng không th đ t t iỞ ạ ự ụ ủ ụ ể ạ ớ
m c có th d đoán hoàn toàn chính xác v m t kho n vay có đ c hoàn tr nh đãứ ể ự ề ộ ả ượ ả ư
th a thu n hay không – c v góc đ đ nh tính và đ nh l ng (sinh viên phân tích b ngỏ ậ ả ề ộ ị ị ượ ằ
ví d ).ụ
- giai đo n th c hi n: ý chí tr n và kh năng tr n (ph ng án kinh doanh, năngỞ ạ ự ệ ả ợ ả ả ợ ươ
l c tài chính, giá tr tài s n đ m b o) c a ng i vay hoàn toàn có kh năng thay đ i soự ị ả ả ả ủ ườ ả ổ
v i th i đi m phân tích tín d ng, vì đây là y u t KHÔNG TĨNH, hoàn toàn Đ NG.ớ ờ ể ụ ế ố Ộ
S thay đ i này có nhi u nguyên nhân (sinh viên phân tích b ng ví d ).ự ổ ề ằ ụ
Tình hu ng 23: Cán b tín d ng nh n đ c h s đ ngh c p tín d ng t khách hàngố ộ ụ ậ ượ ồ ơ ề ị ấ ụ ừ
đ th m đ nh. V y cán b th m đ nh c n làm gì trong giai đo n phân tích tín d ng?ể ẩ ị ậ ộ ẩ ị ầ ạ ụ
Đáp án:
- Ki m tra l i tính chính xác, đ y đ c a các b h s đ ngh c p tín d ng.ể ạ ầ ủ ủ ộ ồ ơ ề ị ấ ụ
- Th m đ nh các m ng theo đi u ki n /tiêu chu n c p tín d ng (SV nêu c th đ a víẩ ị ả ề ệ ẩ ấ ụ ụ ể ư
d nh uy tín, năng l c vay, năng l c tr , ngu n tr …)ụ ư ự ự ả ồ ả
- D báo các r i ro.ự ủ
- Đ nh giá tín d ng.ị ụ
- Làm t trình/ l p biên b n th m đ nh/ báo cáo.ờ ậ ả ẩ ị
Tình hu ng 24: Doanh nghi p A h p đ ng xây nhà cho công ty B. Ngân hàng C phátố ệ ợ ồ
hành b o lãnh th c hi n h p đ ng nói trên. Do A ch m tr trong thi công nên công tyả ự ệ ợ ồ ậ ễ
B yêu c u ngân hàng C th c hi n cam k t b o lãnh. Theo anh/ch , ngân hàng C s xầ ự ệ ế ả ị ẽ ử
lý th nào sau khi tìm hi u lý do c a s ch m tr là do B không cung c p đúng th iế ể ủ ự ậ ễ ấ ờ
h n m t s v t li u nh đã th a thu n trong h7p5 đ ng và đây là d ng b o lãnh đ ngạ ộ ố ậ ệ ư ỏ ậ ồ ạ ả ồ
nghĩa v .ụ
Đáp án:
- Đây là lo i b o lãnh th c hi n h p đ ng do ngân hàng C phát hành cho công ty Bạ ả ự ệ ợ ồ
h ng, doanh nghi p A là ng i đ c b o lãnh.ưở ệ ườ ượ ả
- Ngân hàng C không th c hi n cam k t vì trong b o lãnh đ ng nghĩa v c a ngân hàngự ệ ế ả ồ ụ ủ
b o lãnh ph thu c nghĩa v chính c a ng i đ c b o lãnh. đây, nghĩa v chínhả ụ ộ ụ ủ ườ ượ ả Ơ ụ
đ c mi n gi m do vi ph m c a bên h ng b o lãnh, do v y nghĩa v c a ngân hàngượ ễ ả ạ ủ ưở ả ậ ụ ủ
cũng đ c gi m theo.ượ ả

Tình hu ng 25: Ngày 1/9 công ty Anh D ng có nhu c u thanh toán v t t theo h pố ươ ầ ậ ư ợ
đ ng là 1200trđ. V n t tài tro875 c a công ty là 600trđ và công ty đ ngh vay 600trđ.ồ ố ự ủ ề ị
Tuy nhiên, khi nghiên c h s tín d ng nhân viên ngân hàng th y có m t kho n muaứ ồ ơ ụ ấ ộ ả
ch u là 200trđ đi u ch nh đ n 1/12 m i đáo h n.ị ề ỉ ế ớ ạ
Theo anh/ch s ti n c p ra là bao nhiêu? Bi t r ng khách hàng h i đ càc đi u ki nị ố ề ấ ế ằ ộ ủ ề ệ
vay v n và kho n vay đ c đ ngh là 3 tháng.ố ả ượ ề ị
Đáp án:
Ph ng án t i u là c p 400trđ (1200 – 600 – 200) vì trong th i h n vay kho n muaươ ố ư ấ ờ ạ ả
ch u cũng là m t ngu n v n c a doanh nghi p. V n đ là kho n mua ch u khi đáo h nị ộ ồ ố ủ ệ ấ ề ả ị ạ
vào ngày 1/12 tùy thu c vào kh năng tài chính luc đó mà ngân hàng co th cho vay chiộ ả ể
tr .ả
Tình hu ng 27: H n m c tín d ng là bao nhiêu n u:ố ạ ứ ụ ế
- Nhu c u tài s n l u đ ng bình quân trong kỳ c a doanh nghi p 100ầ ả ư ộ ủ ệ
- N ng n h n phi Ngân hàng bình quân trong kỳ 30ợ ắ ạ
- Doanh nghi p ph i t duy trì VLĐ th ng xuyên không d i 30% HMTD c a Ngânệ ả ự ườ ướ ủ
hàng đ i v i doanh nghi p.ố ớ ệ
Đáp án:
HMTD là 53
1. Giá tr TSLĐ 100ị
2. N ng n h n phi ngân hàng: 30ợ ắ ạ
3. VTC C a Doanh nghi p: 0,3 HTMTD (sinh viên c n vi t công th c khi tính)ủ ệ ầ ế ứ
4. HMTD = (1) – (2) – (3)
Tình hu ng 28: D án c a doanh nghi p cho th y l i nhu n ròng c tính h ng năm làố ự ủ ệ ấ ợ ậ ướ ằ
10 tri u đ ng. Kh u hao tài s n c đ nh h ng năm c a d án là 5 tri u. Chia c t cệ ồ ấ ả ố ị ằ ủ ự ệ ổ ứ
h ng năm là 20% l i nhu n ròng. T nh ng thông tin này Anh/ch có th xác đ nh khằ ợ ậ ừ ữ ị ể ị ả
năng tr n vay Ngân hàng? T i sao?ả ợ ạ
Đáp án:
Ch a th xác đ nh đ c kh năng tr n ngay vì còn thi u nhi u thông tin ph n ánhư ể ị ượ ả ả ợ ế ề ả
các nhu c u tr các kho n n khác và hi u qu ho t đ ng c a các tài s n không ph iầ ả ả ợ ệ ả ạ ộ ủ ả ả
là d án. ( sinh viên nêu ph ng pháp FATSATL)ự ươ
Tình hu ng 29: M t doanh nhgi p đ ngh vay v n l u đ ng theo h n m c tính d ngố ộ ệ ề ị ố ư ộ ạ ứ ụ
và có ph ng án tài chính năm 20xx nh sau:ươ ư
Đ n v : Tri u đ ng.ơ ị ệ ồ
Tài s n Giá tr Ngu n v n Giá trả ị ồ ố ị
- Ti n 500 – Các kho n ph i tr ng i bán 8000ề ả ả ả ườ
- Các kho n ph i thu 7000 – Các kho n n khác 1000ả ả ả ợ
- Hàng t n kho 9000 – V n l u đ ng ròng 1000ồ ố ư ộ
- Tài s n l u đ ng khác 500 – Vay Ngân hàng 7000ả ư ộ
T ng 17000 T ng 17000ổ ổ
Hãy xác đ nh m c cho vay t i đa c a Ngân hàng, n u chính sách tín d ng c a Ngânị ứ ố ủ ế ụ ủ
hàng qui đ nh v n l u đ ng ròng ph i tham gia t i thi u:ị ố ư ộ ả ố ể
A-30% Chênh l ch gi a tài s n l u đ ng và tài s n n l u đ ng phi Ngân hàngệ ữ ả ư ộ ả ợ ư ộ
B-10% so v i t ng tài s n l u đ ng.ớ ổ ả ư ộ
Đáp án: Xác đ nh m c cho vay t i đa:ị ứ ố

A – V n l u đ ng ròng ph i tham gia t i thi u 30% chênh l ch gi a tài s n l u đ ngố ư ộ ả ố ể ệ ữ ả ư ộ
và tài s n n l u đ ng phi Ngân hàng.ả ợ ư ộ
-V n l u đ ng ròng ph i tham gia t i thi u: 30% * (17000 –8000 –1000) = 2400ố ư ộ ả ố ể
- M c cho vay t i đa c a Ngân hàng: 17000 – 8000 – 1000 – 2400 = 5600ứ ố ủ
B – V n l u đ ng ròng ph i tham gia t i thi u 10% so v i t ng tài s n l u đ ngố ư ộ ả ố ể ớ ổ ả ư ộ
- V n l u đ ng ròng ph i tham gia: 10% * 17000 = 1700ố ư ộ ả
- M c cho vay t i đa c a Ngân hàng: 17000 – 8000 – 1000 – 1700 = 6300ứ ố ủ
Tình hu ng 30: Có ph an tài chính v nhu c u tài s n l u đ ng c a doanh nghi pố ướ ề ầ ả ư ộ ủ ệ
nh sau:ư
Tài s n Giá tr Ngu n v n Giá trả ị ồ ố ị
- Ti n 400 – Các kho n ph i tr ng i bán 1400ề ả ả ả ườ
- Các kho n ph i thu 3000 – Các kho n n khác 600ả ả ả ợ
- Hàng t n kho 800 – V n l u đ ng ròng 500ồ ố ư ộ
- Tài s n l u đ ng khác 300 – Vay Ngân hàng 2000ả ư ộ
T ng 4500 T ng 4500ổ ổ
Chính sách tín d ng c a Ngân hàng quy đ nh: t l s d ti n g i bù tr là 10% so v iụ ủ ị ỉ ệ ố ư ề ở ừ ớ
h n m c cam k t và 10% so v i h n m c s d ng. V n l u đ ng ròng c a doanhạ ứ ế ớ ạ ứ ử ụ ố ư ộ ủ
nghi p ph i tham gia: 20% chênh l ch c a tài s n l u đ ng v i v n vay phi Ngânệ ả ệ ủ ả ư ộ ớ ố
hàng.
Yêu c u: Xác đ nh h n m c tín d ng g p khi khách hàng đ c vay theo ph ng th cầ ị ạ ứ ụ ộ ượ ươ ứ
th u chi? Qu cho vay qòng là bao nhiêu, n u n u khách hàng s d ng h t h n m cấ ỹ ế ế ử ụ ế ạ ứ
tín d ng?ụ
Đáp án:
a. Xác đ nh h n m c tín d ng g p.ị ạ ứ ụ ộ
4500 – 1400 – 600 = 2500
b. Qu cho vay ròng, khi khách hàng s d ng h t h n m c tín d ng:ỹ ử ụ ế ạ ứ ụ
-Ti n g i theo h n m c: 2500 * 10% = 250ề ử ạ ứ
-N u s d ng h t h n m c thì ti n g i theo h n m c đã s d ng: 2500 * 10% = 250ế ử ụ ế ạ ứ ề ử ạ ứ ử ụ
-T ng ti n g i bù tr : 250 + 250 = 500ổ ề ử ừ
- Qu cho vay ròng: 4500 – 1400 – 600 – 500 = 2000ỹ
N u tính theo ph ng pháp h n m c tín d ng ròng, ta có:ế ươ ạ ứ ụ
M c cho vay: 4500 – 1400 – 600 – (20% * 2500) = 2000ứ
K t lu n: M c cho vay ròng là nh nhauế ậ ứ ư
Tình hu ng 31: T ph ng án vay v n c a h A có các s li u sau:ố ừ ươ ố ủ ộ ố ệ
a) T ng chi phí cho v hè thu là: 3.600.000đổ ụ
b) V n t có: ( ru ng – 1ha, công cày và chăm sóc, thu ho ch, phân chu ng) 2.400.000đố ự ộ ạ ồ
h A có nhu c u vay đ th c hi n chi phí thu l i, mau lúa gi ng, phân NPK, thu cộ ầ ể ự ệ ỷ ợ ố ố
b o v th c v t.ả ệ ự ậ
Hãy xác đ nh m c cho vay đ i v i h này? Bi t theo quy đ nh đ nh m c cho vay t i đaị ứ ố ớ ộ ế ị ị ứ ố
b ng 30% trong t ng doanh s thu. S n l ng d ki n là 5,2 t n/ha, giá bán là 1,2 trằ ổ ố ả ượ ự ế ấ
đ ng /t n.ồ ấ
Đáp án:
- Các chi vay là ch p nh n đ c, tr chi phí thu l i ch a rõ là thu l i n i đ ng hayấ ậ ượ ừ ỷ ợ ư ỷ ợ ộ ồ
t i tiêu.ướ

- Nhu c u vay: 3.600.000 – 2.400.000 =1.200.000ầ
- Nhu c u vay nh h n m c cho vay: 1.200.000< 5,2*1.200.000*0,3ầ ỏ ơ ứ
Tình hu ng 32: H s vay c a khách hàng X đã đ c đ a v lo i VI, cùng lúc có tàiố ồ ơ ủ ượ ư ề ạ
s n đ m b oc a khách hàng có tr ng thái E ( tr giá phát mãi còn t ng đ ng 20% soả ả ả ủ ạ ị ươ ươ
v i d n trên h s ) – đ ng th i tho thu n vay n gi a Ngân hàng và khách hàng cóớ ư ợ ồ ơ ồ ờ ả ậ ợ ữ
s s h v m t Pháp lý. Hãy cho bi t:ự ơ ở ề ặ ế
A. H s d ng VI có đ t tr ng gì?ồ ơ ạ ặ ư
B. Đ a bi n pháp s lý v i khách hàng X và b o v ý ki n c a mình?ư ệ ử ớ ả ệ ế ủ
Đáp án:
A. H s d ng VI có đ c tr ng nh sau: là h s có tên g i – KHÊ Đ NG TOÀNồ ơ ạ ặ ư ư ồ ơ ọ Ọ
PH N.Ầ
V i đ c tr ng là:ớ ặ ư
Khách hàng đang trong tình tr ng x u kinh niên (mãn tính). Cao h n th là có kh năngạ ấ ơ ế ả
m t c v n l n lãi, th m chí c các kh an chi phí n u áp d ng các bi n pháp x lý.ấ ả ố ẫ ậ ả ỏ ế ụ ệ ử
B – Đ a bi n pháp x lý, v i tr ng h p này: vào tình hu ng này khi tài s n đ m b oư ệ ử ớ ườ ợ ố ả ả ả
c a khách hàng th p h n d n (20%) đ ng th i tho thu n vay n có s h v m tủ ấ ơ ư ợ ồ ờ ả ậ ợ ơ ở ề ặ
pháp lý. Ngân hàng đang tình tr ng y u h n khách hàng, n u đua khách hàng vào sở ạ ế ơ ế ự
can thi p pháp lý. Do v y, thông th ng Ngân hàng th ng dùng gi i pháp tho hi p,ệ ậ ườ ườ ả ả ệ
t c là ch p nh n m t múc tr th p h n d n (tho hi p). Ý nghĩa c a hành vi này là:ứ ấ ậ ộ ả ấ ơ ư ợ ả ệ ủ
+ Đ c thanh toán t c th i m t ph n n đã đ c tho thu n – mà ra Toà ch a bi tượ ứ ờ ộ ầ ợ ượ ả ậ ư ế
k t qu th nào.ế ả ế
+ Gi i phóng th i gian đ t p trung vào công vi c khác.ả ờ ể ậ ệ
+ Tránh đ c d lu n không có l i trong chi n d ch khách hàng.ượ ư ậ ợ ế ị
Tình hu ng 33: Doanh nghi p A tr4ong kỳ có các s li u sau:ố ệ ố ệ
Doanh thu thu n: 11.000ầ
Trong đó: Giá v n hàng bán = 80%ố
Các chi phí ngoài s n xu t: 1.300ả ấ
Thu l i t c: 20% lãi ròngế ợ ứ
T s n : 60%ỷ ố ợ
T ng tài s n: 10.000ổ ả
Hãy xác đ nh các ch tiêu sinh l i c a doanh nghi p, đi u gì s x y ra n u t s nị ỉ ợ ủ ệ ề ẽ ả ế ỷ ố ợ
gi m xu ng m t n a trong khi các s li u khác không đ i?ả ố ộ ữ ố ệ ổ
Đáp án:
Lãi g p: = 11.000 * 20% = 2.200ộ
Lãi ròng tr c thu = 2.200 – 1.300 =900ướ ế
Lãi ròng sau thu = 900 – 900 * 20% = 720ế
M c sinh l i trên doanh thu – ho c doanh l i tiêu th s n ph m.ứ ờ ặ ợ ụ ả ẩ
= l i nhu n sau thu /Doanh thu thu n = 720/11.000 = 6,5%ợ ậ ế ầ
Thu nh p trên t ng tài s n = Lãi ròng sau thu /T ng tài s n=720/10.000 = 7,2%ậ ổ ả ế ổ ả
Thu nh p trên v n thu n – hay doanh l i v n t cóậ ố ầ ợ ố ự
= LÃi ròng sau thu /v n t có =720/(10.000 * 40%) = 18%ế ố ự
M i s li u không đ i n u t s n gi m m t n a = 30% thì thu nh p trên v n sọ ố ệ ổ ế ỷ ố ợ ả ộ ữ ậ ố ẽ
gi m đi = 720/(10,000 * 70%) = 10,3%ả
Tình hu ng 34: Ph ng án b ng cân đ i k toán c a doanh nghi p A nh sau :ố ươ ả ố ế ủ ệ ư
KHO N M C Đ U KỲ CU I KỲẢ Ụ Ầ Ố
-Tài s n l u đ ngả ư ộ

-Tài s n c đ nhả ố ị
-C ng tài s nộ ả
- N ng n h nợ ắ ạ
+ Ph i trả ả
+ Vay ng n h nắ ạ
- N dài h nợ ạ
+ Phát hành ch ng khoánứ
+ Vay Ngân hàng
- V n ch s h uố ủ ở ữ
C ng ngu n v n 300ộ ồ ố
400
700
300
50
250
50
50
…
350
700 400
600
1.000
?
100
?
150
50
100
350
1.000
Hãy xác đ nh nhu c u vay ng n h n trong kỳ, đi n k t qu vào nh ng ô có d u? Vàị ầ ắ ạ ề ế ả ữ ấ
cho nh n xét v tính h p lý c a nhu c u vay.ậ ề ợ ủ ầ
Đáp án:
Tăng tài s n l u đ ng trong kỳ : 100ả ư ộ
Tăng tài s n c đ nh trong kỳ : 200ả ố ị
V y tăng tài s n trong kỳ là : 300ậ ả
Ngu n đáp ng: tăng ph i tr : 50ồ ứ ả ả
Tăng vay dài h n : 100ạ
Do đó vay ng n h n trong kỳ tăng : 150ắ ạ
D n vay ng n h n cu i kỳ : 250 + 150 = 400ư ợ ắ ạ ố
Nhu c u vay 150 không h p lý vì s d ng đ tăng tài s n c đ nhầ ợ ử ụ ể ả ố ị
Tình hu ng 35: Ngân hàng công th ng phát hành b o lãnh th c hi n h p đ ng theoố ươ ả ự ệ ợ ồ
yêu c u c a công ty HUY HOÀNH v vi c cung ng hàng hóa cho doanh nghi pầ ủ ề ệ ứ ệ
th ng m i Tân Hòa. Giá tr c a h p đ ng là 1000 tri u VNĐ.ươ ạ ị ủ ợ ồ ệ

